Kinh Tế , văn hoá thế kỉ XVI - XVIII

Một phần của tài liệu giao an sử 7 từ tiết 24 đến tiết 52 (Trang 58 - 61)

TK XV Ông là tác giả của bộ Đại Việt Sử Kí

Bài 23 Kinh Tế , văn hoá thế kỉ XVI - XVIII

A . Mục tiêu bài học :

- HS thấy đợc : sự khác nhau của KT nông nghiệp và KT hàng hoá ở hai miền đất nớc ; nguyên nhân dẫn đến sự khác nhau đó . Mặc dù chiến tranh PK xảy ra thờng xuyên xảy ra và kéo dài nhng KT vẫn có sự phát triển đáng kể , đặc biệt là Đàng Trong . những nét lớn về mạt văn hoá của đất nớc , những thành tựu về văn học nghệ thuật của cha ông ta đặc biệt là nghệ thuật dân gian .

- Nhận biết đợc địa danh trên bản đồ Việt Nam .…

- GD cho HS ý thức giữ gìn những sáng tạo nghệ thuật của ông cha ta , thể hiện sức sống tinh thần của dân tộc .

B. Chuẩn bị :

* Giáo viên : SGK,phơng pháp giảng dạy,t liệu tham khảo: Bản đồ Việt Nam …

* Học sinh: SGK , đồ dùng học tập .

C . Tiến trình bài giảng :

1 . Tổ chức : 7A :………..

2 . Kiểm tra bài cũ :

* Nêu hậu quả của cuộc chiến tranh Nam – Bắc Triều và sự chia cắt Đàng Trong và Đàng Ngoài ?

* Bài học rút ra từ nội chiến ở thế kỉ XVI đến thế kỉ XVIII ? 3 . Bài mới:

Hoạt động 1 :

(?) Hãy so sánh KT sản xuất nông nghiệp giữa Đàng Trong và Đàng Ngoài ?

( HS trả lời – GV nhận xét )

(?) ở Đàng ngoài , chúa Trịnh có quan tâm đến phát triển nông nghiệp không ?

(?) Cờng hào đem cầm bán ruộng công

đã ảnh hởng đến sản xuất nông nghiệp và đời sống nông dân nh thế nào ? ( Nông dân không có ruộng cày cấy , mất mùa , đói kém xảy ra dồn dập , nhiều ngời bỏ đi nơi khác kiếm ăn )… (?) ở Đàng trong chúa Nguyễn có quan tâm đến sản xuất không ?

(?) Nhằm mục đích gì ?

( Xây dựng KT giàu mạnh để chống lại họ Trịnh )

(?) Chúa Nguyễn có biện pháp gì để khuyÕn khÝch khai hoang ?

( Cung cấp nông cụ , lơng ăn, lập làng ấp ; ở Thuận Hoá chiêu tập dân lu vong , tha tô thuế , binh dịch 3 năm , khuyến khích họ trở về quê cũ làm ăn ) (?) Kết quả của những chính sách đó ) ( Sè d©n t¨ng 126857 suÊt , sè ruéng

đất tăng 265507 mẫu )

(?) Chúa Nguyễn đã làm gì để mở rộng

đất đai , xây dựng cát cứ ?

(?) Phủ Gia Định gồm mấy dinh ? Thuộc tỉnh nào hiện nay ?

( Gồm 2 dinh : Dinh Trấn Biên < Đồng Nai , Bà Rịa – Vũng Tàu, Bình Dơng , Bình Phớc > , dinh Phiên Trấn < thành phố Hồ Chí Minh , Long An , Tây Ninh>

- GV cho HS chỉ vị trí các địa danh này trên lợc đồ Việt Nam ngày nay .

I .K inh tÕ :

1 . Nông nghiệp .

* Đàng ngoài :

- Chúa Trịnh không chăm lo khai hoang , tổ chức đê điều .

- Ruộng đất công bị cờng hào đem cầm bán → KT nông nghiệp giảm sút , đời sống nông dân cực khổ .

* Đàng trong:

- Chúa Nguyễn ra sức khai thác vụng Thuận – Quảng để củng cố xây dựng cát cứ .

- KhuyÕn khÝch khai hoang .

- Đặt phủ Gia Định ,lập làng xóm mới …

(?) Hãy phân tích tính tích cực của chúa Nguyễn trong việc phát triển nông nghiệp ?

( Lợi dụng thành quả lao động để chống đối lại họ Trịnh , song những biện pháp chúa Nguyễn thi hành có tác dụng thúc đẩy nông nghiệp Đàng phát triển mạnh )…

(?) Sự phát triển của sản xuất có ảnh h- ởng nh thế nào đến XH ?

( Hình thành các tầng lớp địa chủ lớn chiếm đoạt ruộng đất , nhng nhìn chung

đời sống nhân dân vẫn ổn định ) (?) Nhận xét sự khác nhau giữa KT

Đàng Trong và Đàng Ngoài ?

( Đàng ngoài ngừng trệ , Đàng trong phát triển )

(?) Nớc ta có những ngành nghề nào tiêu biểu ?

( Dệt lụa , rèn sắt , đúc đồng , làm giấy )

(?) ở thế kỉ XVIII thủ công nghiệp của nớc ta phát triển nh thế nào ?

( HS trả lời – GV nhận xét , bổ xung ) - GV cho HS quan sát nhận xét H51 SGK về sản phẩm gốm Bát Tràng . (?) Hoạt động thơng nghiệp phát triển ra sao ?

(?) Nhận xét về các chợ ? xuất hiện nhiều chợ chứng tỏ điều gì ?

( Việc buôn bán , trao đổi hàng hoá rất phát triển )

(?) Chúa Trịnh , chúa Nguyễn có thái

độ nh thế nào trong việc buôn bán với ngời nớc ngoài ?

( Ban đầu tạo điều kiện cho thơng nhân châu á , châu Âu vào buôn bán mở cửa hàng → để nhờ họ mua vũ khí ; về sau hạn chế ngoại thơng )…

(?) Tại sao Hội An trở thành thơng cảng lớn nhất Đàng Trong ?

( Vì đây là trung tâm buôn bán trao đổi hàng hoá, gần biển thuận lợi cho

2 . Sự phát triển của nghề thủ công và buôn bán .

- Thủ công nghiệp phát triển , xuất hiện các làng nghề thủ công .

- Thơng nghiệp :

+ Xuất hiện nhiều chợ và các đô thị . + Hạn chế nghoại thơng .

thuyền buôn nớc ngoài ra vào ) - GV cho HS quan sát nhận xét H52 SGK .

(?) Vì sao đến giai đoạn sau chính quyền Trịnh Nguyễn chủ trơng hạn chế ngoại thơng ?

( Họ sợ ngời Phơng Tây có ý định xâm chiÕm níc ta )

Hoạt động 2 : Củng cố

1 . Nhận xét về tình hình KT nớc ta từ thế kỉ XVI - đến XVIII ?

2 . Kể tên các làng nghề thủ công và các đô thị lớn ở nớc ta từ thế kỉ XVI - đến XVIII ?

Hoạt động 3 : H ớng dẫn HS về nhà 1 . Ghi chép nghe giảng trên lớp . 2 . Trả lời câu hỏi cuối mục SGK .

3 . Đọc, chuẩn bị bài 23 “ Kinh tế , văn hoá thế kỉ XVI - XVIII” , mục II SGK .

TiÕt 49 TuÇn 25 Soạn : / / 2010.

Giảng : / / 2010.

Một phần của tài liệu giao an sử 7 từ tiết 24 đến tiết 52 (Trang 58 - 61)

Tải bản đầy đủ (DOC)

(78 trang)
w