Mục tiêu bài học

Một phần của tài liệu giáo án công nghệ 6 mới (Trang 33 - 38)

Chơng III: Nấu ăn trong gia đình

A. Mục tiêu bài học

- Kiến thức: Học sinh nắm đợc vai trò các chất dinh dỡng trong bữa ăn hàng ngày.

- Mục tiêu dinh dỡng cụ thể.

- Giá trị dinh dỡng của các nhóm thức ăn, cách thay thế, thực phẩm trong cùng một nhóm để đảm bảo ngon miệng, đủ chất thích hợp với từng mùa.

B.Chuẩn bị:

- GV: SGK, Phơng pháp giảng dạy, t liệu tham khảo ....

- HS: SGK ,đồ dùng học tập . C. Tiến trình dạy học:

1. Tổ chức : 6A 2.Kiểm tra bài cũ.

- Không kiểm tra.

3 . Bài mới : Hoạt động 1

GV: Đạm độngvật có trong thực phẩm nào?

HS: Trả lời, thịt cá, trứng tôm cua.

GV: Đạm ở thực vật có trong thực phẩm nào?

HS: Đậu lạc vừng.

GV: Nên sử dụng chất đạm nh thế nào cho hợp lý?

HS: Trả lời.

GV: Cho học sinh đọc 1b SGK ( 67).

HS: Đọc thầm

GV: Nêu chức năng của Prôtêin HS: Trả lời.

Gv: Bổ sung.

GV: Chất đờng bột có trong thực phẩm nào?

I. Vai trò của các chất dinh d ỡng.

1.Chất đạm ( Prôtêin ).

a) Nguồn cung cấp .

- Đạm có trong thực vật và động vật.

- Nên dùng 50% đạm thực vật và động vật trong khẩu phần ăn hàng ngày.

b) Chức năng của chất dinh d ỡng.

- Tham gia tổ chức cấu tạo cơ thể.

- Cấu tạo men tiêu hoá, tuyến nội tiết.

- Tu bổ những hao mòn cơ thể.

- Cung cấp năng lợng cho cơ thể.

2) ChÊt ® êng bét ( GluxÝt ).

a) Nguồn cung cấp .

- Chất đờng có trong: Keo, mía.

- Chất bột có trong: Các loại ngũ cốc.

b) Vai trò.

- Cung cấp năng lợng chủ yếu cho cơ

thể, liên quan đến quá trình chuyển hoá prôtêin và lipít.

3) ChÊt bÐo .

a) Nguồn cung cấp.

- Có trong mỡ động vật

GV: Chất đờng bột có vai trò nh thế nào đối với cơ thể?

GV: ChÊt bÐo cã trong thùc phÈm nào?

- DÇu thùc vËt

- Là nguồn cung cấp năng lợng quan trọng, là dung môi hoà tan các vitamin, tăng sức đề kháng cho cơ thể.

Hoạt động 2: Củng cố.

*Em hãy nêu vai trò của chất đạm, chất đờng bột, chất béo ?

* Đọc t liệu tham khảo về vai trò của chất đạm, chất đờng bột, chất béo.

Hoạt động 3. H ớng dẫn HS về nhà : 1 . Ghi chép nghe giảng .

2 .Trả lời câu hỏi SGK.

3 . Đọc chuẩn bị bài 15 mục 4 phầnI và mục II, III SGK

TiÕt 38TuÇn19 Soạn ngày : Giảng ngày :

Bài 15: cơ sở ăn uống hợp lý A. Mục tiêu bài học :

- Kiến thức: Học sinh nắm đợc vai trò các chất dinh dỡng trong bữa ăn hàng ngày.

- Mục tiêu dinh dỡng cụ thể.

- Giá trị dinh dỡng của các nhóm thức ăn, cách thay thế, thực phẩm trong cùng một nhóm để đảm bảo ngon miệng, đủ chất thích hợp với từng mùa.

B.Chuẩn bị:

- GV: SGK, Phơng pháp giảng dạy, t liệu tham khảo ....

- HS: SGK ,đồ dùng học tập . C. Tiến trình dạy học:

1. Tổ chức : 6A 2.Kiểm tra bài cũ.

* Em hãy nêu nguồn gốc cung cấp và chức năng của chất đạm.

3 . Bài mới : Hoạt động 1

( ? ) Em hãy kể tên các loại vitamin mà em biết?

( ? ) Vitamin A cã trong thùc phÈm nào? vai trò của Vitamin A đối với cơ thể?

( ? )Vitamin B gồm những loại nào?

( B1, B2, B6, B12)

(?) Vitamin B1 Cã trong thùc phÈm nào?

( ? )Vitamin C cã trong thùc phÈm nào? vai trò của cơ thể?

( ? ) Vitamin D cã trong thùc phÈm nào? vai trò với cơ thể?

(?) Chất khoáng gồm những chất gì?

( ? ) Ngoài nớc uống còn có nguồn nớc nào cung cấp cho cơ thể

(?) Chất xơ có trong thực phẩm nào?

I. Vai trò của các chất dinh d ỡng.

4) Sinh tè ( Vitamin ).

a ) Nguồn cung cấp.

+ Vitamin A. Cà chua, cà rốt, gấc, xoài,

đu đủ, da hấu…

Giúp tăng trởng bảo vệ mắt, xơng nở, bắp thịt phát triển, tăng sức đề kháng cơ thể.

+ Vitamin B. B1 có trong cám gạo, men bia, thịt lợn, thịt gà, thịt vịt…

Điều hoà thần kinh

+ Vitamin C. Có trong rau quả tơi

+ Vitamin D. Có trong bơ, lòng đỏ trứng, tôm cua. Giúp cơ thể chuyển hoá chất vôi.

5.Chất khoáng.

a) Canxi phèt pho b) ChÊt ièt

c) Chất sắt 6. Níc.

- Nớc trong rau, trái cây, thức ăn hàng ngày.

7. Chất xơ.

- Có trong rau xanh, trái cây, ngũ cốc.

(HS: Trả lời - Gv: Bổ xung) Hoạt động 2

(?) Em hãy kể tên các nhóm thức

¨n.

(?) ý nghĩa của các nhóm thức ăn là g×?

(?) Tại sao phải thay thế thức ăn, nên thay thế bằng cách nào?

II. Giá trị dinh d ỡng của các nhóm thức

¨n .

1) Phân nhóm thức ăn.

a) Cơ sở khoa học

b ) ý nghĩa

2) Cách thay thế thức ăn lẫn nhau .

- Phải thờng xuyên thay thế món ăn để giá

trị dinh dỡng thay đổi.

- Vitamin A, B, C, D.

Hoạt động 4. Củng cố.

1 .Em hãy kể tên các loại Vitamin ? 2 .Đọc phần ghi nhớ SGK

Hoạt động 5. H ớng dẫn HS về nhà : 1 . Ghi chép nghe giảng .

2 .Trả lời câu hỏi SGK.

3 . Đọc chuẩn bị bài 15 mụcIII SGK.

TiÕt 39TuÇn19 Soạn ngày : Giảng ngày :

Bài 15: cơ sở ăn uống hợp lý A. Mục tiêu bài học :

- Kiến thức: Học sinh nắm đợc vai trò các chất dinh dỡng trong bữa ăn hàng ngày.

- Mục tiêu dinh dỡng cụ thể.

- Giá trị dinh dỡng của các nhóm thức ăn, cách thay thế, thực phẩm trong cùng một nhóm để đảm bảo ngon miệng, đủ chất thích hợp với từng mùa.

B.Chuẩn bị:

- GV: SGK, Phơng pháp giảng dạy, t liệu tham khảo ....

- HS: SGK ,đồ dùng học tập . C. Tiến trình dạy học:

1. Tổ chức : 6A 2.Kiểm tra bài cũ.

* Em hãy nêu nguồn gốc cung cấp và chức năng của chất đạm.

3 . Bài mới : Hoạt động 1

(?) Cho học sinh quan sát ngời gày rồi đặt câu hỏi. Ngời đó có phát triển bình thờng không? Tại sao?

( ? ) Cơ thể thừa đạm sẽ ra sao?

(?) Tại sao trong lớp học có những bạn không nhanh nhẹn?

(?) Thừa đờng bột cơ thể sẽ ra sao?

( ? ) Thiếu chất béo cơ thể con ngời sẽ ra sao?

GV: Thừa chất béo cơ thể con ngời sẽ ra sao?

III . Nhu cầu dinh d ỡng của cơ thể . 1.Chất đạm.

a) Thiếu đạm.

- Thiếu đạm cơ thể suy nhợc chậm phát triển trí tuệ.

b) Thừa đạm .

- Thừa đạm gây ngộ độc cho cơ thể.

2. ChÊt ® êng bét . a) ThiÕu.

- Thiếu đờng bột cơ thể ốm yếu, đói mệt.

b) Thõa

3.ChÊt bÐo.

a) Thiếu chất béo khả năng chống đỡ bệnh tật kém.

b) Thõa chÊt bÐo, bông to, tim cã mì dÔ bị nhồi máu cơ tim

 Cơ thể đòi hỏi phải có đầy đủ chất dinh dỡng, mọi sự thừa thiếu đều có hại cho sức khoẻ.

Hoạt động 4. Củng cố.

1 .Em hãy kể tên các loại Vitamin ,nhu cầu dinh dỡng cần có của con ngời ? 2 .Đọc phần ghi nhớ SGK

Hoạt động 5. H ớng dẫn HS về nhà :

1 . Ghi chép nghe giảng . 2 .Trả lời câu hỏi SGK.

3 . Đọc chuẩn bị bài 15 mụcIII SGK.

TiÕt 40TuÇn: 20 Soạn ngày:

Giảng ngày:

Một phần của tài liệu giáo án công nghệ 6 mới (Trang 33 - 38)

Tải bản đầy đủ (DOC)

(87 trang)
w