11. Một số chỉ số thống kê quan trọng
11.2. Tình hình tài chính, số lượng đề tài, kết quả công bố, và đào tạo
0 100 200 300 400 500 600 700 800
2007 2008 2009 2010 2011 2012
363 381 411 452
575
701
Kinh phí hàng năm Viện KHCNVN giai đoạn 2007-2012 (tỷ đồng)
Tổng kinh phí Viện KHCNVN giai đoạn 2007 - 2012
Bảng tổng hợp số lượng và kinh phí thực hiện các đề tài, dự án KHCN thực hiện năm 2011 (không kể các đề tài thuộc chương trình nghiên cứu cơ bản)
TT Tên chương trình Số đề tài,
nhiệm vụ
Kinh phí (triệu đồng)
1 Nhiệm vụ Chính phủ giao 4 1.702
2 Đề tài độc lập cấp Nhà nước 15 12.969
3 Chương trình Tây nguyên III 19 35.000
4 Đề tài nghiên cứu cơ bản định hướng ứng dụng 14 12.944
5 Đề tài Nghị định thư cấp Nhà nước 28 22.510
6 Dự án SXTN cấp Nhà nước 2 1.940
7 Đề tài độc lập cấp Viện KHCNVN 20 5.780
8 Đề tài theo các hướng ưu tiên cấp Viện KHCNVN 98 17.870 9 Chương trình KHCN trọng điểm giao Bộ, Ngành 21 14.994
10 Chương trình KHCN vũ trụ 18 2.450
11 Đề tài hợp tác với bộ ngành – địa phương 14 4.055
12 Đề tài HTQT do Viện KHCNVN hỗ trợ 46 4.750
13 Nhiệm vụ do Chủ tịch giao trực tiếp 4 700
14 Dự án sản xuất thử nghiệm cấp Viện KHCNVN 3 1.200
15 Dự án điều tra cơ bản (kể cả dự án số 19, CT47) 14 12.227
80
16 Nhiệm vụ phối hợp với Bộ Khoa học và Công nghệ (kể cả nâng cấp 3 tạp chí đạt chuẩn QT)
13 6.815
17 Chương trình nước sạch, vệ sinh môi trường nông thôn
4 1.000
18 Dự án bảo vệ môi trường 14 5.780
19 Chương trình Biển Đông – Hải đảo 2 2.800
20 Đối ứng các dự án ODA 3 24.347
Tổng số (kinh phí trong nước) 356 191.833 21 Vốn ODA nước ngoài (trong đó Dự án vệ tinh
VNREDSAT 1: 574 tỷ đồng)
6 583.596
22 Vốn NGO nước ngoài 12 5.000
Bảng tổng hợp số lượng các công bố khoa học, sáng chế, GPHI năm 2011 của Viện KHCNVN so sánh với giai đoạn 2005-2010
TT Nội dung 2006 2007 2008 2009 2010 2011(*)
A Số lượng bài báo trong các tạp
chí thuộc danh sách (1+2) 159 144 191 271 336 334 1 Số lượng bài báo trong tạp chí
thuộc danh sách SCI 96 92 166 202 247 209
2 Số lượng bài báo trong tạp chí
thuộc danh sách SCI-E 63 52 25 69 89 125
3 Số lượng bài báo trong tạp chí
có mã số quốc tế ISSN/ISBN 133 115 106 182 173 216 B Các bài báo trong các tạp chí
nước ngoài (1+2+3) 292 259 297 453 509 550
4 Số lượng bài báo trên các tạp
chí quốc gia 548 701 750 823 1066 1062
C Tổng số các công trình khoa
học (1+2+3+4) 840 960 1047 1276 1575 1612
5 Số lượng bằng phát minh sáng
chế 9 7 2 2 9 7
6 Số lượng giải pháp hữu ích 2 4 1 1 1 4
(*) Số liệu thống kê tính từ 1/12/2010 - 30/11/2011
81
Bảng tổng hợp số lượng các công bố khoa học, sáng chế, GPHI của các đơn vị trực thuộc Viện KHCNVN năm 2011 (*)
TT Tên đơn vị
Bài báo quốc tế Bài báo trong nước
Sách chuyên
khảo Phát minh sáng
chế Giải pháp hữu ích Tổng
số SCI SCI-E ISSN/
ISBN
VAST 1 (**)
VAST 2 (***) Khác
1 Viện Vật lý 70 38 2 30 5 7 20 1
2 Viện Toán học 56 30 12 14 17
3 Viện Khoa học vật liệu 51 27 13 11 23 41 22 5
4 Viện Hoá sinh biển 41 24 16 1 17 8 2 1
5 Viện Hoá học 40 17 9 14 4 54 16 3 1
6 Viện Sinh thái TNSV 65 14 30 21 16 144 4
7 Viện Công nghệ sinh học 34 10 10 14 56 59 4 2
8 Viện Cơ học 17 10 3 4 5 36
9 Viện Hóa học các HCTN 17 7 7 3 17 4 2 2 1
10 Viện Địa chất 13 7 2 4 40 5 2
11 Viện Vật lý địa cầu 8 6 1 1 10 7
12 Viện NCƯDCN Nha Trang 7 6 1 3 42 1
13 Viện Tài nguyên MT biển 13 4 2 7 9 97 2
14 Viện Kỹ thuật nhiệt đới 10 4 1 5 21 1 1
15 Viện CN môi trường 13 3 4 6 12 14 2
16 Viện KHVL ứng dụng 5 3 2 1 2 6
17 Bảo tàng thiên nhiên VN 11 2 6 3 2
18 Viện Công nghệ thông tin 23 2 4 17 5
19 Viện Hải dương học 18 2 2 14 6 76 3
20 Viện Công nghệ hoá học 5 2 1 2 12 4
21 Viện Vật lý Tp. HCM 2 2 1
22 Viện Địa lý TN Tp. HCM 4 1 1 2 1 8
23 Viện Sinh học nhiệt đới 16 10 6 3 41
24 Viện KH năng lượng 24 24 4 1
25 Viện Cơ học và Tin học ƯD 8 8 2 2
26 Viện Công nghệ vũ trụ 1 1 17
27 Viện ĐC - Địa VL biển 1 1 15
28 Viện Địa lý 1 1 5 14 2
29 Viện Vật lý ƯD&TBKH 1 1 1
30 Viện Sinh học Tây Nguyên 5
31 Viện TNMTPTBV tại Tp. Huế 32 Viện NCKH Tây Bắc
TỔNG CỘNG 550 209 125 216 50 369 643 34 7 4
82
(*) Số liệu thống kê từ 1/12/2010-30/11/2011;
(**) VAST 1: 03 tạp chí thuộc đề án nâng cấp các tạp chí đạt chuẩn quốc tế (Advanced in Natural Sciences: Nanoscience and Nanotechnology, Vietnam Journal of Mathematics, Acta Mathematica Vietnamica);
(***) VAST 2: 09 tạp chí còn lại của Viện KHCNVN.
0 200 400 600 800 1000 1200 1400 1600 1800
2007 2008 2009 2010 2011
Bài báo thuộc danh sách SCI/SCI-E: 334
Bài báo quốc tế: 550 Tổng số bài báo: 1612
Biểu đồ phân bố các công trình công bố năm 2011 so sánh với các năm trước
Bảng tổng hợp số lượng nghiên cứu sinh và học viên cao học năm 2011 Đơn vị: Triệu đồng
TT Tên đơn vị
Số lượng Kinh phí
NCS Cao
học NCS Cao học
Giáo trình, TBVP cho ĐT
SĐH
Tổng
a b c a+b+c
1 Viện Toán học 15 65 105,0 325,0 40,0 470,0
2 Viện Công nghệ thông tin 61 427,0 30,0 457,0
3 Viện Cơ học 6 21 42,0 105,0 45,0 192,0
4 Viện Khoa học vật liệu 25 9 175,0 45,0 77,0 297,0
83
TT Tên đơn vị
Số lượng Kinh phí
NCS Cao
học NCS Cao học
Giáo trình, TBVP cho ĐT
SĐH
Tổng
5 Viện Vật lý 30 39 210,0 195,0 80,0 485,0
6 Viện Hóa học 48 19 336,0 95,0 60,0 491,0
7 Viện Hóa học các HCTN 12 84,0 45,0 129,0
8 Viện Công nghệ Sinh học 28 196,0 45,0 241,0
9 Viện ST&TN Sinh vật 25 74 175,0 370,0 545,0
10 Viện Địa lý 27 189,0 50,0 239,0
11 Viện Địa chất 6 42,0 30,0 72,0
12 Viện Vật lý địa cầu 3 21,0 10,0 31,0
13 Viện Cơ học & Tin học UD 1 8 7,0 40,0 25,0 72,0
14 Viện Công nghệ hóa học 6 42,0 20,0 62,0
15 Viện Sinh học nhiệt đới 1 7,0 15,0 22,0
16 Viện Hải dương học 5 35,0 45,0 80,0
17 Viện Kỹ thuật nhiệt đới 12 84,0 45,0 129,0
18 Viện CN môi trường 6 42,0 42,0
Tổng cộng: 317 235 2.219 1.175 662 4.056