CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG CÔNG TÁC KẾ TOÁN TẠICÔNG TY TNHH
2.6: KẾ TOÁN HÀNG TỒN KHO
2.6.4: Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh và sổ kế toán
2.6.3.3: Tài khoản 154: Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang
Nội dung: Việc tập hợp chi phí sản xuất trong doanh nghiệp được tiến hành theo từng đối tượng công trình, HMCT và chi tiết theo khoản mục vào bên Nợ TK 154_Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang.
Tài khoản kế toán sử dụng: TK 154_Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang.
Kết cấu TK 154:
Bên Nợ: Chi phí NVL trực tiếp, chi phí NCTT, chi phí SXC kết chuyển cuối kỳ.
Bên Có:
+ Giá thành sản phẩm hoàn thành bàn giaovà nhập kho
+ Các khoản giảm chi phí: trị giá phế liệu thu hồi, trị giá sản phẩm hỏng không sứa chữa được.
Tài khoản 154 có 4 tài khoản cấp 2:
Tài khoản 1541 – Dùng để tập hợp chi phí, tính giá thành sản xuất sản phẩm và phản ánh giá trị sản phẩm xây lắp dở dang cuối kỳ.
Tài khoản 1542 – Sản phẩm khác: Dùng để tập hợp chi phí, tính giá thành sản xuất sản phẩm khác và phản ánh giá trị sản phẩm khác dở dang cuối kỳ (Thành phẩm, cấu kiện xây lắp…)
Tài khoản 1543 – Dịch vụ: Dùng để tập hợp chi phí, tính giá thành dịch vụ và phản ánh chi phí dịch vụ dở dang cuối kỳ.
Tài khoản 1544 - Chi phí bảo hành
Sau khi tập hợp CPSX toàn phân xưởng vào bên nợ TK154 “Chi phí SXKDDD”. Trình tự như sau:
+ Tập hợp CPNVLTT
Nợ TK 627: 138.737.074 Có TK 334: 8.800.000 Có TK 338: 416.000 Có TK 153: 9.400.074 Có TK 214: 111.556.000 Có TK 111: 8.565.000
Cuối tháng kết chuyển CPSX đã tập hợp trên các sổ TK 621, TK 622, TK 627 vào TK 154 “Chi phí SXKDDD”.
Kế toán ghi CTGS theo định khoản
Nợ TK 154: 6.255.630.380
Có TK 621: 6.010.665.086 Có TK 622: 106.228.220 Có TK 627: 138.737.074 Công ty TNHH Lam Sơn Sao Vàng
Khu1 Thị trấn Sao Vàng, Huyện Thọ Xuân, Tỉnh Thanh Hóa
SỔ CHI TIẾT TÀI KHOẢN 154 Đvt: đồng
Chứng từ
Diễn giải TK
ĐƢ
Số phát sinh
Ngày Số Nợ Có
31/12 KCCP K/c CPNVLTT 621 6.010.665.086
31/12 KCCP K/c CPNCTT 622 106.228.220
31/12 KCCP K/c CP Nhân viên quản lý đội
6271 8.800.000
31/12
31/12
KCCP
KCCP
K/c Cp vật liệu
K/c Cp CCDC
6272
6273
11.873.885
9.400.074
31/12 KCCP K/c Cp KH TSCĐ 6274 111.556.000
31/12 KCCP K/c Cp mua ngoài 6277 92.976.711
31/12 KCCP K/c Cp bằng tiền khác 6278 8.565.000
31/12 KCGV K/c giá thành công trình hoàn thành
632 6.255.630.380
Tổng cộng 6.255.630.380 6.255.630.380
Người lập biểu (Ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên) Giám đốc
(Ký, họ tên)
Công ty TNHH Lam Sơn Sao Vàng
Khu1 Thị trấn Sao Vàng, Huyện Thọ Xuân, Tỉnh Thanh Hóa SỔ CÁI TK 154
Năm 2013 ĐVT: đồng Chứng từ
Diễn giải
TK đối ứng
Nhật ký
chung Số tiền
Ngày Số Trang STT Nợ Có
1 2 3 4 5 6 7 8
Số dƣ đầu năm 5.864.387.814
…. ….
31/3/11 Kết chuyển CP
NVL
621 257 6.010.665.086 Kết chuyển CP
nhân công
622 258 106.228.220
Kết chuyển CP sản xuất chung
627 259 138.737.074
Kết chuyển 155 260 6.255.630.380
….. …. …….
Tổng số phát
sinh năm 6.255.630.380 6.255.630.380
Số dƣ cuối năm 8.125.609.833
Ngày 30 tháng 6 năm 2013 Kế toán lập Kế toán trưởng
(đã ký) (đã ký)
2.6.3.4:Tài khoản 155 : Thành phẩm:
Nghiệp vụ 1: Ngày 12/6/2013 nhập kho thành phẩm lo gạch sản xuất trong kỳ theo phiếu nhập kho 680. \
Phụ lục phiếu xuất kho trang 87 Nợ TK 155: 6.255.630.380
Có TK 154: 6.255.630.380
Nghiệp vụ 2: Ngày 4/6/2013 doanh nghiệp xuất bán cho công ty xây dựng Mạnh Hùng một lượng đá dùng cho công trình. Theo hóa đơn gtgt số 0000453 đơn giá chưa thuế gtgt 10%. Chưa thu được tiền hàng. Hóa đơn xuất kho sô 309
STT Tên mặt hàng ĐVT Số lƣợng Đơn giá Thành tiền
1 Đá 1*2 Khối 100 200,000 20,000,000
Định khoản:
Nợ TK 131( Công ty Mạnh Hùng) 22.000.000 (Đồng) Có TK 5111: 20,000,000 (Đồng)
Có TK 3331: 2.000.000 (đồng) Giá vốn hàng bán:
Nợ TK 632: 100*140.000= 14.000.000 (đồng) Có TK 152: 100*140.000= 14.000.000 (đồng)
b.Sổ kế toán
Công ty TNHH Lam Sơn Sao Vàng
Khu1 Thị trấn Sao Vàng, Huyện Thọ Xuân, Tỉnh Thanh Hóa THẺ KHO
Năm 2013
Tên SP: Gạch men loại 40*60 ĐVT: đồng
Kế toán lập Kế toán trưởng (đã ký) (đã ký ST
T
Số Hiệu CT
Diễn Giải
Ngày nhập,
xuất
Số Lƣợng Ký
xác nhậ
n của
kt
Nhập Xuất Nhập Xuất Tồn
… 277.698.0
00
145 PNK68
0
Nhập kho gạch
men loại 40*60 12/6
6.255.630.38 0
.. PXK 309
Xuất bán cho công ty xây dựng Mạnh
Hùng
4/6 14.000.00
0 Tổng nhập/
xuất trong kỳ
54.175.00 0
Tổng cuối kỳ 223.523.0
00
Công ty TNHH Lam Sơn Sao Vàng
Khu1 Thị trấn Sao Vàng, Huyện Thọ Xuân, Tỉnh Thanh Hóa SỔ NHẬT KÝ CHUNG
Năm 2013
ĐVT: đồng Số
C.từ Ngày C.từ Diễn giải TK
nợ TK có Số tiền
(1) (2) (3) (4) (5) (6)
… … Trang trước chuyển sang
12/6
PNK680 Nhập kho gạch men loại 40*60 155 154
6.255.630.380
PXK 309 Xuất bán cho công ty xây
dựng Mạnh Hùng 131 5111 20.000.000
Thuế gtgt phải nộp 131 3331 2.000.000
Giá vốn hàng bán 632 152 14.000.000
……
……… Cộng chuyển sang trang
Người lập Kế toán trưởng
Công ty TNHH Lam Sơn Sao Vàng
Khu1 Thị trấn Sao Vàng, Huyện Thọ Xuân, Tỉnh Thanh Hóa SỔ CÁI TK 155
Năm 2013
ĐVT: đồng Chứng từ
Diễn giải
TK đối ứng
Nhật ký
chung Số tiền
Ngày Số Trang STT Nợ Có
1 2 3 4 5 6 7 8
Số dƣ đầu năm 11.158.193.877
…. ….
13/3/11 Kết chuyển 154 245
6.255.630.380
…. ………..
15/3/11 Giá vốn HB 632 250 14.000.000
….. …. …….
Tổng số phát
sinh năm 204.384.801.063 200.561.145.511
Số dƣ cuối
năm 14.981.849.429
Ngày 30 tháng 6 năm 2013 Kế toán lập Kế toán trưởng
2.6.4:Tóm tắt quy trình kế toán
2.7: TÀI SẢN CỐ ĐỊNH HỮU HÌNH
TSCĐ là những tài sản có hình thái vật chất do doanh nghiệp nắm giữ để sử dụng cho hoạt động sản xuất, kinh doanh phù hợp với tiêu chuẩn ghi nhận TSCĐ hữu hình 2.7.1:Chứng từ sử dụng
- Các HĐ, phiếu chi, uỷ nhiệm chi liên quan đến việc mua TSCĐ -Biên bản giao nhận TSCĐ, thẻ TSCĐ, Biên bản đánh giá lại TSCĐ..
2.7.2:Tài khoản sử dụng
Tài khoản cấp 1: 211 Tài sản cố định hữu hình Tài khoản cấp 2:2111 Nhà cửa, vật kiến trúc 2112 Máy móc, thiết bị
2113 Phương tiện, vận tải, truyền dẫn 2114 Thiết bị, dụng cụ quản lý
2115 Cây lâu năm, súc vật làm việc và cho sản phẩm 2.7.3:Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh và sổ kế toán
a.Các nghiệp vụ phát sinh
Nghiệp vụ 1: Ngày 8/6 Mua một máy tính dùng cho bộ phận quản lý của Công ty máy tính Hoa Hà theo hóa đơn số 0003657. Đơn giá chưa thuế GTGT 10% là 22.000.000.
Đã thanh toán bằng tiền gửi ngân hàng theo GBN 36 của ngân hàng Viettinbank.
Xem phụ lục hóa đơn gtgt trang 84 Định khoản:
Nợ TK 211: 22.000.000 Nợ TK 133: 2.200.000
Có TK 112: 24.200.000
Nghiệp vụ 2: Ngày 26/6/2013 Thanh lý một tài sản cố định dùng cho bộ phận sản xuất.
Thẻ Kho Phiếu
nhập, xuất Sổ chi tiết vật liệu
Bảng tổng hợp nhập, xuất, tồn
Nợ TK 152: 7.300.000 đồng
Có TK 711: 7.300.000 đồng Chi phí thanh lý:
Nợ TK 811: 1.200.000
Có TK 1111: 1.200.000 b.Các sổ kế toán
Công ty TNHH Lam Sơn Sao Vàng
Khu1 Thị trấn Sao Vàng, Huyện Thọ Xuân, Tỉnh Thanh Hóa SỔ NHẬT KÝ CHUNG
Năm 2013
ĐVT: đồng Số C.từ Ngày
C.từ Diễn giải TK
nợ
TK
có Số tiền
(1) (2) (3) (4) (5) (6)
Trang trước chuyển sang HĐ
0003657
8/6 Mua máy tính dùng cho quản lý 211 112 22.000.000 Thuế gtgt được khấu trừ 133 112 2.200.000
26/6 Thanh lý TSCĐ 214 211 876.000.000
Chi phí thanh lý 811 1111 1.200.000
Giá trị thu hồi 152 711 7.300.000
...
Cộng chuyển sang trang sau
Người lập Kế toán trưởng
Công ty TNHH Lam Sơn Sao Vàng
Khu1 Thị trấn Sao Vàng, Huyện Thọ Xuân, Tỉnh Thanh Hóa SỔ CÁI TK 211
Năm 2013
ĐVT: đồng Chứng từ
Diễn giải
TK đối ứng
Phát sinh Số dƣ
Ngày Số Nợ Có Nợ Có
1 2 3 4 5 6 7 8
Dƣ đầu năm 92.379.508.009
…. …….
8/6 Mua máy tính dùng cho quản lý
112 22.000.000
….. …….
26/6 Thanh lý TSCĐ
214 876.000.000
Tổng số phát sinh trong
năm
9.451.564.746 858.009.265 Số dƣ cuối
năm 100.973.063.490
Ngày 30 tháng 6 năm 2013
Kế toán lập Kế toán trưởng
(Nguồn: Trích Bảng Sổ Cái TK 155 Công ty TNHH Lam Sơn Sao Vàng năm 2012)
2.7.4: Tóm tắt quy trình kế toán
Từ chứng từ gốc là phiếu chi, biên bản giao nhận hàng…ta căn cứ vào đó nhập số liệu vào phần mềm BROVA, sau đó từ sổ quỹ trên máy ta có thể in ra sổ chi tiết TK và sổ cái TK 131
Ghi chú: Ghi hàng tháng (định kỳ)
Đối chiếu, kiểm tra
2.8: VAY NGẮN HẠN
Vay ngắn hạn là một trong những hình thức nợ ngắn hạn phải trả mà doanh nghiệp tìm nguồn vốn tài trợ bổ sung cho nhu cầu vốn ngắn hạn trong kỳ kế toán năm.