Tài khoản 154: Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang

Một phần của tài liệu thực trạng công tác kế toán tại công ty tnhh lam sơn sao vàng (Trang 49 - 60)

CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG CÔNG TÁC KẾ TOÁN TẠICÔNG TY TNHH

2.6: KẾ TOÁN HÀNG TỒN KHO

2.6.4: Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh và sổ kế toán

2.6.3.3: Tài khoản 154: Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang

Nội dung: Việc tập hợp chi phí sản xuất trong doanh nghiệp được tiến hành theo từng đối tượng công trình, HMCT và chi tiết theo khoản mục vào bên Nợ TK 154_Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang.

Tài khoản kế toán sử dụng: TK 154_Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang.

Kết cấu TK 154:

Bên Nợ: Chi phí NVL trực tiếp, chi phí NCTT, chi phí SXC kết chuyển cuối kỳ.

Bên Có:

+ Giá thành sản phẩm hoàn thành bàn giaovà nhập kho

+ Các khoản giảm chi phí: trị giá phế liệu thu hồi, trị giá sản phẩm hỏng không sứa chữa được.

Tài khoản 154 có 4 tài khoản cấp 2:

Tài khoản 1541 – Dùng để tập hợp chi phí, tính giá thành sản xuất sản phẩm và phản ánh giá trị sản phẩm xây lắp dở dang cuối kỳ.

Tài khoản 1542 – Sản phẩm khác: Dùng để tập hợp chi phí, tính giá thành sản xuất sản phẩm khác và phản ánh giá trị sản phẩm khác dở dang cuối kỳ (Thành phẩm, cấu kiện xây lắp…)

Tài khoản 1543 – Dịch vụ: Dùng để tập hợp chi phí, tính giá thành dịch vụ và phản ánh chi phí dịch vụ dở dang cuối kỳ.

Tài khoản 1544 - Chi phí bảo hành

Sau khi tập hợp CPSX toàn phân xưởng vào bên nợ TK154 “Chi phí SXKDDD”. Trình tự như sau:

+ Tập hợp CPNVLTT

Nợ TK 627: 138.737.074 Có TK 334: 8.800.000 Có TK 338: 416.000 Có TK 153: 9.400.074 Có TK 214: 111.556.000 Có TK 111: 8.565.000

Cuối tháng kết chuyển CPSX đã tập hợp trên các sổ TK 621, TK 622, TK 627 vào TK 154 “Chi phí SXKDDD”.

Kế toán ghi CTGS theo định khoản

Nợ TK 154: 6.255.630.380

Có TK 621: 6.010.665.086 Có TK 622: 106.228.220 Có TK 627: 138.737.074 Công ty TNHH Lam Sơn Sao Vàng

Khu1 Thị trấn Sao Vàng, Huyện Thọ Xuân, Tỉnh Thanh Hóa

SỔ CHI TIẾT TÀI KHOẢN 154 Đvt: đồng

Chứng từ

Diễn giải TK

ĐƢ

Số phát sinh

Ngày Số Nợ

31/12 KCCP K/c CPNVLTT 621 6.010.665.086

31/12 KCCP K/c CPNCTT 622 106.228.220

31/12 KCCP K/c CP Nhân viên quản lý đội

6271 8.800.000

31/12

31/12

KCCP

KCCP

K/c Cp vật liệu

K/c Cp CCDC

6272

6273

11.873.885

9.400.074

31/12 KCCP K/c Cp KH TSCĐ 6274 111.556.000

31/12 KCCP K/c Cp mua ngoài 6277 92.976.711

31/12 KCCP K/c Cp bằng tiền khác 6278 8.565.000

31/12 KCGV K/c giá thành công trình hoàn thành

632 6.255.630.380

Tổng cộng 6.255.630.380 6.255.630.380

Người lập biểu (Ký, họ tên)

Kế toán trưởng

(Ký, họ tên) Giám đốc

(Ký, họ tên)

Công ty TNHH Lam Sơn Sao Vàng

Khu1 Thị trấn Sao Vàng, Huyện Thọ Xuân, Tỉnh Thanh Hóa SỔ CÁI TK 154

Năm 2013 ĐVT: đồng Chứng từ

Diễn giải

TK đối ứng

Nhật ký

chung Số tiền

Ngày Số Trang STT Nợ

1 2 3 4 5 6 7 8

Số dƣ đầu năm 5.864.387.814

…. ….

31/3/11 Kết chuyển CP

NVL

621 257 6.010.665.086 Kết chuyển CP

nhân công

622 258 106.228.220

Kết chuyển CP sản xuất chung

627 259 138.737.074

Kết chuyển 155 260 6.255.630.380

….. …. …….

Tổng số phát

sinh năm 6.255.630.380 6.255.630.380

Số dƣ cuối năm 8.125.609.833

Ngày 30 tháng 6 năm 2013 Kế toán lập Kế toán trưởng

(đã ký) (đã ký)

2.6.3.4:Tài khoản 155 : Thành phẩm:

Nghiệp vụ 1: Ngày 12/6/2013 nhập kho thành phẩm lo gạch sản xuất trong kỳ theo phiếu nhập kho 680. \

Phụ lục phiếu xuất kho trang 87 Nợ TK 155: 6.255.630.380

Có TK 154: 6.255.630.380

Nghiệp vụ 2: Ngày 4/6/2013 doanh nghiệp xuất bán cho công ty xây dựng Mạnh Hùng một lượng đá dùng cho công trình. Theo hóa đơn gtgt số 0000453 đơn giá chưa thuế gtgt 10%. Chưa thu được tiền hàng. Hóa đơn xuất kho sô 309

STT Tên mặt hàng ĐVT Số lƣợng Đơn giá Thành tiền

1 Đá 1*2 Khối 100 200,000 20,000,000

Định khoản:

Nợ TK 131( Công ty Mạnh Hùng) 22.000.000 (Đồng) Có TK 5111: 20,000,000 (Đồng)

Có TK 3331: 2.000.000 (đồng) Giá vốn hàng bán:

Nợ TK 632: 100*140.000= 14.000.000 (đồng) Có TK 152: 100*140.000= 14.000.000 (đồng)

b.Sổ kế toán

Công ty TNHH Lam Sơn Sao Vàng

Khu1 Thị trấn Sao Vàng, Huyện Thọ Xuân, Tỉnh Thanh Hóa THẺ KHO

Năm 2013

Tên SP: Gạch men loại 40*60 ĐVT: đồng

Kế toán lập Kế toán trưởng (đã ký) (đã ký ST

T

Số Hiệu CT

Diễn Giải

Ngày nhập,

xuất

Số Lƣợng

xác nhậ

n của

kt

Nhập Xuất Nhập Xuất Tồn

277.698.0

00

145 PNK68

0

Nhập kho gạch

men loại 40*60 12/6

6.255.630.38 0

.. PXK 309

Xuất bán cho công ty xây dựng Mạnh

Hùng

4/6 14.000.00

0 Tổng nhập/

xuất trong kỳ

54.175.00 0

Tổng cuối kỳ 223.523.0

00

Công ty TNHH Lam Sơn Sao Vàng

Khu1 Thị trấn Sao Vàng, Huyện Thọ Xuân, Tỉnh Thanh Hóa SỔ NHẬT KÝ CHUNG

Năm 2013

ĐVT: đồng Số

C.từ Ngày C.từ Diễn giải TK

nợ TK có Số tiền

(1) (2) (3) (4) (5) (6)

… … Trang trước chuyển sang

12/6

PNK680 Nhập kho gạch men loại 40*60 155 154

6.255.630.380

PXK 309 Xuất bán cho công ty xây

dựng Mạnh Hùng 131 5111 20.000.000

Thuế gtgt phải nộp 131 3331 2.000.000

Giá vốn hàng bán 632 152 14.000.000

……

……… Cộng chuyển sang trang

Người lập Kế toán trưởng

Công ty TNHH Lam Sơn Sao Vàng

Khu1 Thị trấn Sao Vàng, Huyện Thọ Xuân, Tỉnh Thanh Hóa SỔ CÁI TK 155

Năm 2013

ĐVT: đồng Chứng từ

Diễn giải

TK đối ứng

Nhật ký

chung Số tiền

Ngày Số Trang STT Nợ

1 2 3 4 5 6 7 8

Số dƣ đầu năm 11.158.193.877

…. ….

13/3/11 Kết chuyển 154 245

6.255.630.380

…. ………..

15/3/11 Giá vốn HB 632 250 14.000.000

….. …. …….

Tổng số phát

sinh năm 204.384.801.063 200.561.145.511

Số dƣ cuối

năm 14.981.849.429

Ngày 30 tháng 6 năm 2013 Kế toán lập Kế toán trưởng

2.6.4:Tóm tắt quy trình kế toán

2.7: TÀI SẢN CỐ ĐỊNH HỮU HÌNH

TSCĐ là những tài sản có hình thái vật chất do doanh nghiệp nắm giữ để sử dụng cho hoạt động sản xuất, kinh doanh phù hợp với tiêu chuẩn ghi nhận TSCĐ hữu hình 2.7.1:Chứng từ sử dụng

- Các HĐ, phiếu chi, uỷ nhiệm chi liên quan đến việc mua TSCĐ -Biên bản giao nhận TSCĐ, thẻ TSCĐ, Biên bản đánh giá lại TSCĐ..

2.7.2:Tài khoản sử dụng

Tài khoản cấp 1: 211 Tài sản cố định hữu hình Tài khoản cấp 2:2111 Nhà cửa, vật kiến trúc 2112 Máy móc, thiết bị

2113 Phương tiện, vận tải, truyền dẫn 2114 Thiết bị, dụng cụ quản lý

2115 Cây lâu năm, súc vật làm việc và cho sản phẩm 2.7.3:Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh và sổ kế toán

a.Các nghiệp vụ phát sinh

Nghiệp vụ 1: Ngày 8/6 Mua một máy tính dùng cho bộ phận quản lý của Công ty máy tính Hoa Hà theo hóa đơn số 0003657. Đơn giá chưa thuế GTGT 10% là 22.000.000.

Đã thanh toán bằng tiền gửi ngân hàng theo GBN 36 của ngân hàng Viettinbank.

Xem phụ lục hóa đơn gtgt trang 84 Định khoản:

Nợ TK 211: 22.000.000 Nợ TK 133: 2.200.000

Có TK 112: 24.200.000

Nghiệp vụ 2: Ngày 26/6/2013 Thanh lý một tài sản cố định dùng cho bộ phận sản xuất.

Thẻ Kho Phiếu

nhập, xuất Sổ chi tiết vật liệu

Bảng tổng hợp nhập, xuất, tồn

Nợ TK 152: 7.300.000 đồng

Có TK 711: 7.300.000 đồng Chi phí thanh lý:

Nợ TK 811: 1.200.000

Có TK 1111: 1.200.000 b.Các sổ kế toán

Công ty TNHH Lam Sơn Sao Vàng

Khu1 Thị trấn Sao Vàng, Huyện Thọ Xuân, Tỉnh Thanh Hóa SỔ NHẬT KÝ CHUNG

Năm 2013

ĐVT: đồng Số C.từ Ngày

C.từ Diễn giải TK

nợ

TK

Số tiền

(1) (2) (3) (4) (5) (6)

Trang trước chuyển sang HĐ

0003657

8/6 Mua máy tính dùng cho quản lý 211 112 22.000.000 Thuế gtgt được khấu trừ 133 112 2.200.000

26/6 Thanh lý TSCĐ 214 211 876.000.000

Chi phí thanh lý 811 1111 1.200.000

Giá trị thu hồi 152 711 7.300.000

...

Cộng chuyển sang trang sau

Người lập Kế toán trưởng

Công ty TNHH Lam Sơn Sao Vàng

Khu1 Thị trấn Sao Vàng, Huyện Thọ Xuân, Tỉnh Thanh Hóa SỔ CÁI TK 211

Năm 2013

ĐVT: đồng Chứng từ

Diễn giải

TK đối ứng

Phát sinh Số dƣ

Ngày Số Nợ Nợ

1 2 3 4 5 6 7 8

Dƣ đầu năm 92.379.508.009

…. …….

8/6 Mua máy tính dùng cho quản lý

112 22.000.000

….. …….

26/6 Thanh lý TSCĐ

214 876.000.000

Tổng số phát sinh trong

năm

9.451.564.746 858.009.265 Số dƣ cuối

năm 100.973.063.490

Ngày 30 tháng 6 năm 2013

Kế toán lập Kế toán trưởng

(Nguồn: Trích Bảng Sổ Cái TK 155 Công ty TNHH Lam Sơn Sao Vàng năm 2012)

2.7.4: Tóm tắt quy trình kế toán

Từ chứng từ gốc là phiếu chi, biên bản giao nhận hàng…ta căn cứ vào đó nhập số liệu vào phần mềm BROVA, sau đó từ sổ quỹ trên máy ta có thể in ra sổ chi tiết TK và sổ cái TK 131

Ghi chú: Ghi hàng tháng (định kỳ)

Đối chiếu, kiểm tra

2.8: VAY NGẮN HẠN

Vay ngắn hạn là một trong những hình thức nợ ngắn hạn phải trả mà doanh nghiệp tìm nguồn vốn tài trợ bổ sung cho nhu cầu vốn ngắn hạn trong kỳ kế toán năm.

Một phần của tài liệu thực trạng công tác kế toán tại công ty tnhh lam sơn sao vàng (Trang 49 - 60)

Tải bản đầy đủ (PDF)

(122 trang)