Củng cố- dặn dò

Một phần của tài liệu giáo án lớp 1 tuần 1 Đến 28 cả ngày (Trang 168 - 171)

C. Các hoạt động dạy học

4. Củng cố- dặn dò

- HS 1: 1 + 0= ; 0 + 4 - HS 2: 2 + 0= ; 3 + 0 - HS 3: 5 + ...= 5 ...+ 4 = 5 - HS nêu cách làm bài:

0 cộng 1 bằng 1, viết 1 ...

1 cộng 2 bằng 3, viết 3 - HS làm bài và chữa bài - HS làm bài và chữa bài

- HS nêu cách làm: 2 cộng 3 bằng 5, 2 bé hơn 5 vậy: 2<2+ 3...

- HS làm và chữa bài - HS lắng nghe, hiểu bài - HS làm thử bài tiếp theo.

- HS làm bài và chữa bài - HS trả lời:

1 cộng mấy bằng 2 2 cộng mấy bằng 5

Buổi chiều Tiết 1 + 2

Luyện Tiếng Việt:

Ôn: uôi - ơi A. Mục tiêu :

- Củng cố cách đọc và viết : uôi, ươi

- Tìm đúng tên những đồ vật có chứa vần : uôi, ươi - Làm tốt vở bài tập

B. Các hoạt động :

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của HS I. Hoạt động1 : a. Đọc bài SGK

- Gọi HS nhắc lại tên bài học ? - Cho HS mở sách đọc

b. Hướng dẫn viết bảng con

- GV cho HS lấy bảng con - GV đọc : uôi, ươi,nải chuối, múi bưởi.

- Cho HS viết bảng con

- Tìm vần : uôi, ươi trong các tiếng sau : tuổi thơ, túi lưới, buổi tối, tươi cười, .... - Nhận xét

II. Hoạt động2 :

Hướng dẫn làm vở bài tập : Bài 1 : Nối từ

- Gọi HS đọc y/cầu bài tập 1

- Yêu cầu HS quan sát tranh trong vở bài tập và nối - Kiểm tra - Nhận xét

Bài 2 : Nối từ tạo từ mới - Gọi HS đọc y/cầu bài tập 2 . - Yêu cầu hS lên bảng nối Bài 3 : Viết

- Buổi tối, túi lưới: 2 dòng - Chấm chữa bài và nhận xét.

* Trò chơi : Tìm những từ có chứa vần : uôi, ươi Cách chơi : Các nhóm cử đại diện tham gia

- GV y/cầu HS nêu từ như : tuổi thơ, buổi tối, cười đùa, điểm mười, ...

- HS nêu từ nào GV ghi từ đó lên bảng.

- Nhóm nào nêu đúng , nhanh , nhóm đó sẽ thắng . - Nhận xét - Tuyên dương

III. Dặn dò :

- Về nhà tập đọc lại bài : uôi, ươi.

- uôi, ươi

Đọc cá nhân- đồng thanh

- HS viết bảng con - HS tìm - gạch chân

-Lớp làm vào vở

- HS nối : Nhà bà uôi - thỏ, mẹ muối – dưa, bè nứa trôi – xuôi.

- HS viết vào vở

- HS tham gia trò chơi

Luyện toán: Luyện tập I. Mục tiêu:

Biết phép cộng với số 0, thuộc bảng cộng v bià ết cộng các số trong phạm vi đã học.

II.Hoạt động dạy học.

Hớng dẫn làm bài tập để củng cố phép céng, tÝnh céng.

Bài 1:Phải viết các số thẳng cột dọc với

nhau HS nêu cách làm rồi làm và chữa bài.

Bài 2: Tính

2 + 1 + 2 = 3 + 1 + 1 = 2 + 0 + 2 =

HS nêu lại cách tính

2+ 1 + 2 = ta lấy 2 cộng 1 bằng 3 rồi lấy 3 cộng 2 bằng 5 viết 5. HS làm tiếp, đổi vở kiÓm tra

Bài 3: Điền dấu >, < HS đọc thầm làm bài tập. Nêu cách làm -

2 + 3 = ... 1 + 4 ... 4 + 1 2 + 2 ... 5 5 + 0 ... 2 + 3 2 + 2 ... 1 + 2

2 + 1 ... 1 + 2

tự làm - chữa bài

Bài 4: Quan sát tranh nêu bài toán và viết phép tính thích hợp

Củng cố - dặn dò

Nêu bài toán. Viết phép tính thích hợp 2 + 1 = 3 1 + 3 = 4

Thứ ba ngày 23 thỏng 10 năm 2012

Tiết 1 +2 Học vần:

ay, aâ, aây I. Mục tiêu :

Đọc được: ay, ây, máy bay, nhảy dây; từ và câu ứng dụng.

Viết được: ay, ây, máy bay, nhảy dây .

Luyện nói 2-3 câu theo chủ đề: Chạy, bay, đi bộ, đi xe.

II.Chuẩn bị:

Tranh: máy bay, nhảy dây

Bảng cài, bảng con, Sách giáo khoa.

III. Các hoạt động:

Hoạt động của gv Hoạt động của hs

1. Kiểm tra bài cũ - Gọi 4 HS lên đọc, viết - Gọi 1 em đọc SGK 2.Bài mới

*Giới thiệu: vần ay ,ây.

- Giới thiệu con chữ â trong bảng chữ cái.

*Dạy vần ay:

- Phát âm mẫu

- Cho HS: Nêu cấu tạo vần ay Đánh vần, đọc trơn - So sánh vần ay, với vần ai - Cho HS ghép vần ay

- Hỏi: Có vần ay muốn có tiếng bay phải thêm chữ gì trước vần ay.

- Cấu tạo, đánh vần, đọc trơn tiếng bay

- Giới thiệu: đây là chiếc máy bay, ghi từ “máy bay”.

* Dạy vần ây: (Quy trình như vần ay)

* Từ ngữ ứng dụng:

- HS 1 đọc, viết: tuổi thơ - HS 2 đọc, viết: túi lưới - HS 3 đọc, viết: buổi tối - HS 4 đọc, viết: tươi cười - Đọc SGK ( 1 em)

- HS đọc vần ay, ây (đồng thanh cả lớp)

- HS phát âm đồng thanh một lần - HS: chữ a trước, chữ y sau - HS: a - y - ây, vần ay (cá nhân, đồng thanh) - HS cài vần ay - HS: thêm chữ b - HS: nêu cấu tạo

- HS : chữ b đứng trước, vần ay sau.

- HS đọc đánh vần: bờ ay bay - bay - HS đọc trơn từ: máy bay

- HS đánh vần, đọc trơn: ây, dây, nhảy dây.

- HS phát biểu - Thi ®ua đọc từ - HS 1 đọc : ay, ây - HS 2: cối xay

- Ghi từ

- Tìm tiếng có vần ay, ây.

- Hướng dẫn đọc từ

- HS 3: ngày hội - HS 4: nhảy dây Ti t 2ế

*Luyện đọc

- Gọi 4 HS đọc, viết

- Hướng dẫn xem tranh và giới thiệu câu ứng dụng.

- Hướng dẫn tìm tiếng có vần ay, ây + Hướng dẫn HS luyện đọc

*Luyện viết

-Hdẫn hs viết bảng con - Viết vào vở Tập VIết - Nhắc lại cách viết.

*Luyện nói

- Cho HS xem tranh vẽ gì?

- Hướng dẫn trả lời:

+ Nêu tên từng họat động trong tranh?

+ Hằng ngày em đi học bằng phương tiện gì?

+ Bố mẹ đi làm bằng gì?

+ Em chưa lần nào được đi loại phương tiện nào?

Một phần của tài liệu giáo án lớp 1 tuần 1 Đến 28 cả ngày (Trang 168 - 171)

Tải bản đầy đủ (DOC)

(381 trang)
w