Các HĐ dạy học chủ yếu

Một phần của tài liệu giáo án lớp 1 tuần 1 Đến 28 cả ngày (Trang 186 - 194)

Thầy Trò 1. Kiểm tra bài cũ :

- GV cho HS làm bảng : 3 - 1 = …

2 -1 = …

- GV nhËn xÐt . 2. Bài mới : a. Hoạt động 1:

- GV cho HS thực hiện trên bảng con . 1 - 1 = … 2 - 1 = …

3 - 1 = … 3 - 2 = …

- GV nhËn xÐt . b. Hoạt động 2:

- GV cho HS làm bài tập 1 ( 55) vào bảng con .

* bài 2 ( 55)

- GV cho HS nêu yêu cầu bài toán

- GV cho HS làm bài bảng lớp - nhận xét bài của HS .

* Bài 4 ( 55)

- HS nêu yêu cầu - giải bài toán vào vở GV chấm một số bài - nhận xét

- HS thực hiện .

- HS nêu kết quả : 2 , 1 …

- HS thực hiện trên bảng con - nhận xét . - HS làm : 0 , 2 , 1, 1…

- HS thực hiện vào bảng con .

- Nêu kết quả : 3 , 4, ,5 , 2 , 1 , 3, … - HS nêu kết quả - nhận xét .

- HS lần lợt điền : 2 , 1, 1, 1 - HS nêu yêu cầu bài toán - HS giải : 2 - 1 = 1 3 - 2 = 1 3.Củng cố:

a. GV cho HS chơi trò chơi : thi làm toán nhanh trên thanh cài . 3 - 1= …

3 - … =

…- 1 = 1

b . Dặn dò : về nhà ôn lại phép cộng và trừ trong phạm vi 3.

Buổi chiều

Tiết 1 + 2 Luyện Tiếng Việt:

Ôn: au - ©u I. Mục tiêu:

- Củng cố cách đọc, viết: au, ©u

- Tìm đúng tên những đồ vật có chứa vần: au, ©u - Làm tốt vở bài tập.

II. Đồ dùng: Bảng con, VBT III. Các hoạt động:

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh

I. Hoạt động 1: a. Đọc bài SGK.

- Gọi HS nhắc tên bài học.

- Cho HS mở SGK - Lần lượt đọc bài trong SGK.

- cho HS đánh vần đọc trơn tiếng, từ.

b. Hướng dẫn viết bảng con:

- Cho HS lấy bảng con ra GV đọc....

- Cho HS viết bảng con.

iu, êu.

- Đọc cá nhân - đồng thanh - HS viết bảng con.

- Tìm vần trong các tiếng - Nhận xét.

II. Hoạt động 2:

- Hướng dẫn HS làm vở bài tập .

- Hỏi HS y/cầu lần lượt từng bài rồi hướng dẫn làm - Cho HS làm vào vở bài tập.

- Chấm chữa bài nhận xét.

Bài 1:

- HS quan sát tranh nối với từ thích hợp Bài 2: HS nối từ tạo từ mới

III. Trò chơi:

Thi tìm tiếng, từ chứa vần mới học ngoài bài.

- HS tìm nêu từ nào gv ghi từ đó

- Hỏi HS tiếng, từ chứa vần mới. GV gạch chân cho HS đánh vần và đọc trơn.

- GV đọc từ y/cầu HS viết bảng con(HS tự đánh vần để viết)

III. Dặn dò:

- Về nhà ôn lại bài

- Chuẩn bị cho tiết sau ôn tập kiểm tra

- HS tìm vần và gạch chân

Tiết 3 Luyện toán:

Luyện tập I. Mục tiêu:

- Giúp HS khắc sâu và làm thành thạo” dạng toán phép cộng trong phạm vi 3”

- Áp dụng và làm tốt vở bài tập.

II. Các hoạt động:

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của HS I. Kiểm tra:

- Gọi HS nhắc lại tên bài học ? - GV cho HS mở vở bài tập toán - Hướng dẫn HS làm bài tập II. Hướng dẫn ôn tập:

Bài 1 : - Gọi HS nêu yêu cầu bài tập -GV treo bài tập 1 lên bảng - Yêu cầu HS lên điền số

+ = + =

- Cho HS suy nghĩ tìm số điền cho thích hợp

- GV gọi HS nêu số mình điền - - Nhận xét

Bài 2 :

- Gọi HS nêu yêu cầu

- Luyện tập

- Điền số

- hS làm bảng lớp - Lớp làm trên bảng con

- Nhận xét

- HS điền

- HS nêu : 1 + 1 = 2 2 - 1 = 1

- HS đặt đề :

- GV ghi bảng bài tập 2

- GV treo tranh cho HS nhìn - Suy nghĩ đặt đề toán

- Gọi HS nêu phép tính - Nhận xét

Chấm một số bài - Nhận xét III. Dặn dò:

- Xem và làm lại tất cả các bài tập đã sửa - Bài sau : Phép trừ trong phạm vi 4

+ An có 2 quả bóng , An cho lan 1

quả bóng . Hỏi An còn lại mấy quả bóng ? + Có 3 con ếch ngồi trên chiếc lá , 2 con ếch nhảy xuống dưới ao . Hỏi

trên chiếc lá còn lại bao nhiêu con ếch ?

2 - 1 = 1 3 - 2 = 1

- 2 HS làm bảng lớp - Lớp làm vào vở

Thứ ba ngày 30/10/2012 T

iết 1 + 2

Học vần: Bài 40 : iu - êu I.Mục tiêu:

- HS viết đợc : iu , êu , lỡi rìu , cái phễu .

- Đọc đợc từ ứng dụng : Cây bởi , cây táo nhà bà đều sai trĩu quả.

- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Ai chịu khó ? - GD HS có ý thức học tập .

II. Thiết bị dạy học:

1. GV: tranh minh hoạ từ khoá, câu ứng dụng, phần luyện nói 2. HS : SGK – vở tập viết, Bộ đồ dùng Tiếng Việt

III. Các hoạt động dạy và học chủ yếu:

Thầy Trò 1. Kiểm tra bài cũ:

GV đọc cho học sinh viết GV nhËn xÐt -cho ®iÓm 2. Giảng bài mới :

* Tiết 1 : a. GT bài :

- GV treo tranh minh hoạ cho HS quan sát b. Dạy vần

+ Nhận diện vần :iu

GV cho HS so sánh vần iu với au . . Đánh vần :

GV HD đánh vần : iu = i - u - iu

GV HD đánh vần từ khoá và đọc trơn đọc trơn : rìu - lỡi rìu GV nhận xét cách đánh vần của HS + Nhận diện vần : êu

GV cho HS so sánh vần iu với êu . Đánh vần

- GV HD HS đánh vần :êu = ê - u - êu

HD HS đánh vần và đọc trơn từ khoá : phễu – cái phễu

- GV cho HS đọc trơn : cái phễu + GV HD HS đọc từ ngữ ứng dụng - GV giải thích từ ngữ

- GV đọc mẫu .

- HDHS tìm tiếng từ ngoài bài.

-rau cải ,lau sậy ,châu chấu ,sáo sậu -1 HS đọc câu UD

- HS nhËn xÐt .

- HS quan sát tranh minh hoạ . - Vần iu đợc tạo nên từ i và u

* Giống nhau : kết thúc bằng u

* Khác nhau : iu bắt đầu bằng i - HS đánh vần cá nhân , nhóm , lớp - HS đánh vần - đọc trơn

* Giống nhau : kết thúc bằng u

* Khác nhau : iu bắt đầu = i - HS đánh vần : ê - u - êu

- HS đọc trơn : phễu – cái phễu - HS đọc từ ngữ ƯD

- HS thi tìm tiếng từ ngoài bài

* Tiết 2 : Luyện tập . + Luyện đọc

- Đọc câu UD

. GV chỉnh sửa cho HS . GV đọc cho HS nghe + Luyện viết

. GV híng dÉn

+ Luyện nói theo chủ đề: Ai chịu khó - Trong tranh vẽ gì ?

- Con gà đang bị con chó đuổi , gà có phải là con chịu khó ? Tại sao ?

- Ngời và con trâu , ai chịu khó ? Tại sao?

- Con chuột có chịu khó không ? tại sao ? - Con mèo có chịu khó không ? vì sao?

- Đi học em có chịu khó không ? vì sao ?

- HS đọc các vần ở tiết 1

- HS đọc theo nhóm , cá nhân , lớp - NhËn xÐt

- HS đọc câu UD - HS viết vào bảng con.

- HS viết vào vở tập viết iu - êu - HS lần lợt trả lời

- Nhận xét câu trả lời của bạn .

4 . Củng cố:

a. GV cho HS chơi trò chơi : thi tìm tiếng chứa vần iu , êu.

b. GV nhận xét giờ học - khen HS có ý thức học tập tốt . c. dặn dò : về nhà ôn lại bài .

Tiết 3 Toán :

PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 4.

I.Mục tiêu : Giúp hs:

- Thuộc bảng trừ và biết làm tính trừ trong phạm vi 4 - Biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ

- Giáo dục HS yêu thích môn học

*Ghi chú: Làm bài 1(cột 1, 2), bài 2, bài 3 II.Đồ dùng dạy học:

-Bộ đồ dùng toán 1, VBT, SGK, bảng … .

-Các mô hình phù hợp để minh hoạ phép trừ trong phạm vi 4.

III.Các hoạt động dạy học :

Hoạt động GV Hoạt động HS

1.KTBC : Hỏi tên bài.

Gọi 2 học sinh lên bảng làm bài tập.

3 – 2

3 – 1 2 – 1

2 + 1 1 + 2

3 – 2 Làm bảng con : 3 – 1 – 1 Nhận xét KTBC.

2.Bài mới :

GT bài ghi đề bài học.

GT phép trừ : 4 – 1 = 3 (có mô hình).

GV đính và hỏi :

Có mấy hình vuông? Gọi đếm.

Cô bớt mấy hình vuông?

Học sinh nêu: luyện tập 2 học sinh làm

Toàn lớp.

HS nhắc đề.

Học sinh quan sát tranh trả lời câu hỏi.

Học sinh nêu : 4 hình vuông.

Bớt 1 hình vuông Còn 3 hình vuông.

Học sinh nhắc lại : Còn 4 hình vuông bớt 1 hình vuông còn 3 hình vuông.

Còn lại mấy hình vuông?

Vậy 4 hình vuông bớt 1 hình vuông, còn mấy hình vuông?

Cho học sinh lấy đồ vật theo mô hình để cài phép tính trừ.

Thực hành 4 – 1 = 3 trên bảng cài.

GV nhận xét phép tính cài của học sinh.

Gọi học sinh đọc phép tính vừa cài để GT phép trừ: 4 – 3 = 1 , 4 – 2 = 2 (tương tự).

Gọi học sinh đọc bảng trừ trong phạm vi 4.

GV giới thiệu mô hình để học sinh nắm mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.

3 + 1 = 4 , 4 – 1 = 3 , 4 – 3 = 1.

Lấy kết quả trừ đi số này ta được số kia.

Gọi đọc bảng trừ trong phạm vi 4.

Cho học sinh mở SGK quan sát phần nội dung bài học, đọc các phép cộng và trừ trong phạm vi 4.

Hướng dẫn luyện tập :

Bài 1: Học sinh nêu yêu cầu của bài tập.

3 - 1 = 3 - 2 = 4 - 1 = 2 - 1 = 3 + 1 = 1 + 2 = 4 - 2 = 4 - 3 =

Nhận xét sửa sai

Bài 2: Học sinh nêu yêu cầu của bài tập.

GV hướng dẫn học sinh làm theo cột dọc vừa nói vừa làm mẫu 1 bài.

Yêu cầu học sinh làm bảng con.

Bài 3: Học sinh nêu yêu cầu của bài tập.

GV cho học sinh quan sát tranh rồi nêu nội dung bài toán.

Hướng dẫn học sinh làm VBT.

4.Củng cố:

Hỏi tên bài.

Đọc lại bảng trừ trong PV4.

Toàn lớp: 4 – 1 = 3 nêu: 4 – 1 = 3 Theo dõi.

nhắc lại.

Cá nhân ,đồng thanh, lớp.

. cả lớp quan sát SGK và nêu nội dung bài.

Toàn lớp.

HS làm bảng con Nêu yêu cầu bài tập 4

2 2

học sinh làm bảng con các bài còn lại.

- Viết phép tính thích hợp

còn 4 bạn đang chơi nhảy dây, 1 bạn chạy tới. Hỏi còn lại mấy bạn đang chơi nhảy dây?

Hs làm vở bài tập và nêu kết quả 4 - 1 = 3 (bạn) Hs nêu tên bài

Buổi chiều

Tiết 1 Tự nhiên và xã hội

ÔN TÂP : CON NGƯƠI VA SƯC KHOE I Mục tiêu:

- Củng cố kiến thức cơ bản về các bộ phận của cơ thể và các giác quan.

- Có thói quen vệ sinh cá nhân hằng ngày.

II Đồ dùng : - Tranh bài 10 trang 22 III Các hoạt động dạy học:

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1 Ổn định :

2. Bài cũ : - Vì sao hằng ngày ta phải HĐ và nghỉ ngơi đúng cách ?

- Vì sao hằng ngày ta phải ngồi, đi, đứng đúng tư

+ Hát.

- Bảo đảm SK để HT và làm việc tốt hơn.

- Tránh các bệnh : cận thị, gù, cong vẹo cột sống,...

thế ? GV nhận xét

3 Bài mới : - GT: ...- ghi đầu bài.

a. Hoạt động1 : Nhớ và kể lại các việc làm VS cá nhân trong một ngày.

* MT : - Giúp HS khắc sâu hiểu biết về các hành vi vệ sinh cá nhân trong ngày để có SK tốt - Tự giác thực hiện nếp sống VS, khắc phục những hành vi có hại cho sức khỏe.

+ B1: - HS QS tranh trang 22

+ Muốn có sức khỏe tốt, bạn phải làm gì ? Kể các hoạt động hằng ngày của bạn - Buổi sáng em thường làm gì ? - Buổi trưa em thường làm gì ? - Buổi tối em thường làm gì ?

- Em thường đánh răng và rửa mặt vào lúc nào trong ngày ? Vì sao phải bảo vệ, giữ gìn vệ sinh răng, miệng ?

- Hằng ngày em làm gì để giữ vệ sinh thân thể ? - Em và các bạn thường chơi những trò chơi nào ? Vì sao ?

- Vì sao phải hoạt động, nghỉ ngơi đúng cách sau những lúc làm việc ?

- GV quan sát - giúp đỡ.

+ B2 : - Giáo viên treo tranh.

- GV nhận xét - khen những HS biết thực hiện tốt những hành vi đã học vào trong cuộc sống hằng ngày của mình - Nêu gương để các bạn học tập theo - ( nhắc nhở...)

 Kết luận : Giải lao

b. Hoạt động 2: Thảo luận nhóm.

MT : Củng cố các kiến thứccơ bản về các bộ phận của cơ thể và các giác quan.

+ B1 : - GV giới thiệu trò chơi : Ai gọi tên các bộ phận cơ thể nhanh nhất.

- Nêu luật chơi: HS trả lời – nhóm nhỏ - 3 phút : - Chỉ và nói tên các bộ phận của cơ thể và các giác quan của mình?

(qua cơ thể mình - HS trả lời nối tiếp. 1 bạn trả lời , bạn khác có thể đứng lên trả lời thay: nhanh, đúng, đủ - thắng.)

* GV theo dõi - giúp đỡ.

- HS nhắc lại.

- Thảo luận cả lớp.

- Nêu nội dung tranh – Trả lời nhóm đôi - 3 phút:

( từ sáng đến khi đi ngủ).

+ Hàng ngày, để có sức khỏe tốt ta phải : Tập luyện TDTT, vui chơi giải trí,... Ăn uống đủ chất, ăn nhiều loại thức ăn, ăn đúng giờ, đúng bữa, uống đủ nước, ăn uống hợp vệ sinh,... Làm vệ sinh cá nhân hằng ngày sạch sẽ,...

+ Những trò chơi có lợi cho sức khỏe.

+ Để có sức khỏe tốt, học tập và làm việc tốt hơn.

- Các nhóm lên trình bày – Nhận xét – bổ sung

+ Cơ thể người gồm có 3 phần: đầu, mình, tay và chân.

- Mỗi người có 5 giác quan: Mắt (thị giác): nhận biết về màu sắc, hình dáng - Tai (thính giác): nhận biết về âm thanh, tiếng động – Mũi (khứu giác): nhận biết về mùi của vật - Lưỡi (vị giác): nhận biết về vị của thức ăn – Da (cảm giác): nhận biết về 1 vật cứng/ mềm, trơn nhẵn/ sần sùi, nóng/ lạnh

+ B2 : - GV treo tranh.

- GV quan sát nhận xét - khen...

- Qua trò chơi các em biết được những gì ?

* Kết luận:

=> Qua bài học chúng em biết được những gì ? + Những bạn nào đã luôn biết thực hiện những điều đã học vào cuộc sống hàng ngày ? Và thực hiện ntn - hãy kể ?

+ GV nhận xét - khen...( nhắc nhở...) 4 Dặn dò : Qua bài học ...

Chuẩn bị bài 11: Gia đình.

- Các nhóm lên trình bày : (chỉ + nói...) - Các nhóm khác quan sát, nhận xét - bổ sung.

- Các bộ phận và các giác quan của cơ thể, nhiệm vụ và cách bảo vệ an toàn, giữ gìn vệ sinh chúng.

+ Các bộ phận bên ngoài của cơ thể và các giác quan - Luôn phải vệ sinh hằng ngày thân thể và bảo vệ, giữ gìn các bộ phận của cơ thể - Hằng ngày phải biết ăn uống, hoạt động đúng cách, hợp vệ sinh có lợi cho sức khỏe.

- Học sinh kể

Tiết2

LỄ PHÉP VỚI ANH CHỊ, NHƯỜNG NHỊN EM NHỎ (Tiết 2) I/ Mục tiêu :

- Đối với anh, chị cần lễ phép, đối với em nhỏ cần nhường nhịn.Yêu quý anh, chị em trong gia đình - HS biết cư xử lễ phép với anh, chị, nhường nhịn em nhỏ trong cuộc sống hằng ngày

II/ Hoạt động dạy và học

Hoạt động của thầy Hoạt động của trò

Đạo đức :

1/ Ổn định : Kiểm tra VBT

2/ Bài cũ : Làm anh, chị phải như thế nào đối với em nhỏ ?

Nếu là em phải như thế nào đối với anh, chị ? 3/ Bài mới :

a.Hoạt động 1 : Làm BT3

b.Hoạt động 2 : Đóng vai theo tình huống BT2

c.Hoạt động 3 : Kể các tấm gương về lễ phép với anh, chị nhường nhịn em nhỏ.

4/ Củng cố : Nếu là em cần phải như thế nào với anh, chị ?

Nếu là anh, chị cần phải như thế nào đối với em ?

5/ Dặn dò : Dặn HS nên lễ phép với anh, chị.

Luôn nhường nhịn em nhỏ

HS trả lời.

HS quan sát tranh BT3, thảo luận nhóm 2, nêu nội dung tranh.

HS làm vở : Nối các bức tranh với chữ nên hoặc không nên.

HS quan sát tranh, thảo luận nhóm 2, nêu nội dung tranh.

Mỗi nhóm đóng vai 1 tình huống.

HS kể trước lớp.

Cả lớp nhận xét, tuyên dương - HS trả lời

- HS theo dõi, lắng nghe

Tiết 3 Thủ công

Tiết 10: Xé dán hình con gà con (Tiết 1) I. Mục tiêu: Giúp HS:

- Biết cách xé, dán hình con gà con. Xé, dán đợc hình con gà con. Đờng xé có thể bị răng ca, hình dán tơng đối phẳng. Có thể dùng bút màu để vẽ mỏ, mắt, chân gà.

- Rèn kĩ năng xé dán hình.

- Có ý thức học tập, giữ vệ sinh cá nhân và vệ sinh lớp học.

II. Đồ dùng dạy học:

Bài mẫu, giấy TC, hồ dán, vở TC.

III. Các hoạt động dạy học:– 1) KiÓm tra:

GV kiểm tra đồ dùng học tập của HS.

2) Bài mới: GTB

Dạy – học bài mới.

a) Quan sát, nhận xét.

- GV giới thiệu bài mẫu, hớng dẫn HS quan sát, nhận xét.

b) Híng dÉn mÉu.

- GV hớng dẫn HS xé và dán hình.

*/ Xé hình thân gà:

- Dùng tờ giấy màu vàng, vẽ và xé hình chữ nhật khỏi tờ giấy màu. Xé 4 góc của hình chữ nhật sau đó tiếp tục chỉnh sửa cho giống hình thân gà.

*/ Xé hình đầu gà:

- Dùng tờ giấy màu vàng, vẽ và xé hình vuông ra khỏi tờ giấy màu. Xé 4 góc của hình vuông, chỉnh sửa cho gần giống hình đầu gà.

*/ Xé hình đuôi gà:

- Dùng giấy cùng màu với hình đầu gà, vẽ và xé 1 hình tam giác.

*/ Xé hình mỏ, chân và mắt gà:

- Dùng giấy khác màu để xé hình mỏ, chân và mắt gà. GV có thể cho HS dùng bút màu để tô

mắt gà.

*/ Dán hình:

- GV hớng dẫn HS bôi hồ và dán lần lợt theo thứ tự: Thân gà, đầu gà, mỏ gà, mắt và chân gà lên giÊy nÒn.

c) Thực hành.

- HS thực hành, GV quan sát giúp đỡ HS yếu.

3) Củng cố, dặn dò:

GV nhận xét giờ học, dặn HS chuẩn bị tốt cho bài sau.

Thứ t ngày 31/10/2012

Tiết 1 + 2 Học vần:

ÔN TẬP I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:

-Đọc được các âm ,vần,các từ,câu ứng dụng từ bài 1 đến bài 40.Viết được các âm vần,các từ ứng dụng bài 1 đến 40

-Nói được từ 2 đến 3 câu theo các chủ đề đi học -HS khá ,giỏi kể 2-3 đoạn truyện theo tranh

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- Sách giáo khoa, vở bài tập.

Một phần của tài liệu giáo án lớp 1 tuần 1 Đến 28 cả ngày (Trang 186 - 194)

Tải bản đầy đủ (DOC)

(381 trang)
w