Truyền hình di động sử dụng các công nghệ khác như

Một phần của tài liệu truyền hình số di động công nghệ thiết bị và dịch vụ TS Nguyễn Quý Sỹ (Trang 39 - 47)

CÁC CỒNG NGHỆ TRƯYỂN HÌNH DI ĐÒNG

2.3 TRUYỀN HÌNH DI ĐỘNG QUẢNG BÁ VÀ TƯƠNG TÁC

2.4.4 Truyền hình di động sử dụng các công nghệ khác như

WiBro (Wireless Broadband) là dịch vụ truy nhập Internet không dây tốc độ cao. Dịch vụ này sử dụng băng tần WiMAX (2.3GHz ở Hàn Quốc). Dịch vụ này có thể cung cấp truy nhập Internet trong khi thiết bị thu nhận đang chuyển động với tốc độ lên

40 Truyển hình số di đóng

Chương 2 Các cóng nghệ truyền hình di đông 41

tới 60km/h. WiBro có ihể cung cấp tốc dộ từ 512kbiưs đến 3Mbiưs clio đường xuống và lốc dộ từ 128kbiưs lới IM biưs cho đường lên với một kênh có độ rộng băng thông là 10MHz. Các dạng ứng dụng cho WiBro là âm thanh và hình ánh theo yêu cầu, tải nhạc chuông và giao dịch điện tử.

ở Hàn Quốc, chinh phủ đã cấp giấy phép cho ba nhà cung cấp dịch vụ cùa WiBro vào năm 2006. Ba nhà cung cấp đó là These included Korea Telecom, SK Telecom và Hanaro Telecom để họ khai thác các dịch vụ qua WiMAX. trong số này chi còn hai mạng được hoạt động.

M a n g m ậ t đ ế l

C ả c tin h n A n g n q ư ờ ì đ u n g

Hình 2.5: Tong quan các công nghệ truyền hình di động trên mạng 3G

2.5 TRUYỀN HÌNH DI ĐỘNG s ử DỤNG NÊN TẢNG 3G* •

2.5.1 Một sổ nhà khai thác truyền hình di động trên mạng 3(ỉ 2.5.ì . I M obiTV

MobiTV là một ví dụ tốt nhất về dịch vụ truyền hình di động qua mạng 3G (hinh 2.6). MobiTV cung cấp hơn 50 kênh trực tiếp phổ thông từ các nhà cung cấp dịch vụ quàng bá, bao gồm CNN, CNBC, ABC Nevvs, Fox Nevvs, ESPN, Kênh thời tiết và Discovery và với hảng loạt kênh khác nữa đang tiếp tục được bố sung vào danh sách. MobiTV cung cấp dịch vụ này qua một số nhà khai thác ở nhiều nước sừ dụng mạng 3G, bao gồm:

- United States-Sprint, Cingular, Midvvest Wireless. Alltel, Cellular, South, Verizon

- Mexico-Telcel - Peru-Moviestar

- Canada-Bell, Rogers, TELUS - UK-Orange, Three.

Dịch vụ đâ có hom một triệu người sử dụng trong năm đau tiên được triển khai. Việc cung cấp các dịch vụ truyền hình di động với nội dung đa dạng đã dần khẳng định là rất được ưa chuộng. Từ áp dụng thành công đầu tiên với tạo luồng các cỉip ngắn hoặc luồng các chương trình ghi lại dã tiến tới một dịch vụ luồng video do các nhà khai ửiác viễn thông di động cung cấp qua mạng UMTS hoậc 3G của họ.

42 Truyền hình sổ ơt đông..

Chương 2: Các công nghệ truyèn hình di động 43

7 ESPN ABC / FoxNôw CNBC / DMoovmv I CNN

^ r

wằathôr TLC .

. . /

0

CếcnhÂcung cáp nộ( dung

ORANGE VERI70N

O K t i A I Cỏc nhõ khằ

thácdiđộng

Hơn 1 ưtệu ngưởt ti> dựf>g Hình 2.6: Phân đoạn cunỊ’ cấp dịch vụ truyền hình di động trên 3G

ITU đă chấp nhận các mạng 3G dựa trên cơ sờ nền tảng IMT-2000 hoạt động xung quanh 2 công nghệ lõi - UMTS và cdina 2000. Con đường phát triển công nghệ UMTS (WCDMA) dàiih riêng cho các quốc gia sử dụng mạng GSM và các tần sổ 3G trong UMTS đâ đuợc phân bổ cho phổ tần UMTS. Còn cơ sở nền tảng cdma 2000 được thiết kế phù hợp cho mạng cdma One. Các mạng 3G được dựa trên sử dụng băng thông rộng (ví dụ: 5MHz trong W CDMA-3G) cho một sóng mang WCDMA. Đa truy nhập phân chia theo mã sử dụng băng thông rộng cho phép chuyển tải hình ảnh, ám thanh và các dịch vụ dừ liệu qua mạng. Cơ sở nền tàng 3G đang được sử dụng cho các ứng dụng truyền hình di động nhờ có được băng thông rộng cho 3G hay các dịch vụ cùa UMTS.

Cơ sờ nền tảng 3G đang khai thác ờ châu Âu, Mỹ, Hàn Quốc và

Nhật Bán và triên khai mạnh nhất cùng nhir cá^ ‘ ’ nghiC*m dịch vụ 3G nàm ử các khu vực trên. Tuy nhiên mạng 3G nay UMTS khòng phải là tối ưu cho chuyển tài dữ liệu kiéii hình anh cho một số lưtTng lớn người dùng dồng thời. Sìr dụng truyền tải "trong băng"

một sổ lượng phiên truyền dtm hưcVng' thưiĩng bị giới hạn ớ 6 luồng 256k và cũng giới hạn số lượng người sừ dụng trong I tê bào cho iruyền hình đơn hướng.

Ca sờ nền táng 2,5G được đặc trưng bởi các clip ngẩn, tin tức. các tiêu để, hoặc nội dung xem dược trên các thiết bị 3G. Các dịch vụ này khác biệt với các kênh truyền hinh trực tiếp - kênh do các mạng quàng bá mạt đất hoặc vệ tinh cung cấp. Dó là do các mạng 3G sử dụng cùng băng thòng thoại cho chuyên tái hình ánh bàng các công nghệ chuyến lải 3G như MEỈMS. MBMS là công nghệ quảng bá trong băng cùa di động.

Các công nghệ khác sứ.dụng phò tan ngoài cùa bàng tần UMTS. Vi sỡ hữu phổ tần hữu hạn. bảng thông 3G trở nên đảt đỏ.

Dung lượng đang được tăng lên nhờ đưa ra các kỳ thuật mới như HSDPA và các công nghệ 3G LTH (Long-Term Evolution; Phát triển dài hạn) mà 3GPP đang triển khai. Khi sử dụng các công nghệ này và sử dụng mâ hoá các tín hiệu hình ánh theo tiêu chuân 3GPP có thẻ sử dụng lới 10-12 kênh đa hư(Vng* irong băng 5M1 ỉz ...

44 Truyển hình số ƠI động

' Dtm huớng lá phuưng thức ưu>èfi đicm-điém.

' Da hướng: lá phưcmg thức truyền tứ điém tói mộ( nhóm diém khác trên mội kcnh du> nhếi

Chương 2 Các cõng nghé truyền hình di đóng 45 2.5.1.2 Các vỉ (ỉụ của nụinỉỉ và các dịch vụ dí động JG

MỘI \ i dụ khác vc kcl liợp nội duim cho tru>ên hinli di độnti là mạim CìoTV. Mạng này cuniỉ cáp các kênh ABC. Hnivision và l\ix Sport cũnu niiư các chirơnu Irinh tiốc dành riêiìg cho điện ihoại di dộnti. L'ác dịch vụ cua mạni> nà> luôn sẵn sàng irên các mạng vô t'.i\en Sprint Nextcl. Cinmilar w irclcss và Boost Mobile. Các mạng cliuyCMi tai hao uồni các mạng Wi-l i và ca mạng \ViMAX. Triên kliai cãc kCMih riôtm cho các mạnu di độniỉ gôm GoTV.

SportsTracker. llip llop Ortlcal và Univision. Kênh di dộng Univision là mạnu iruyền hình di độim tiếng rây Ban Nha rộng nliat ớ Mỹ (uAs~vv.Univision.com).

ỉỉình 2. 7. Truyền hình di độnịỊ trực tiếp ơ Anh

Verizon VCAS r là dịch vụ luồng video clip do Verizon cung cấp qua mạng cdma 2000 và dă tó ra rất được ưa chuộng với tải các bài hát. âm Iihac. tin lức và hoạt hinh

Sprint truyên hinh Live! cung câp cho các thuê bao Sprint PCS Vision hơn 20 kênh các nội dung theo luồng liên lục. ớ Vương quốc Anh, dịch vụ truyền hình di động cùa British Sky Broadcasling Group F’LC cộng tác với Vodatbne Group PLC đâ cung ứng hưn 5 triệu cuộc phát sónu truvên hinh trực tiểp kể từ khi iriển khai thảníỉ 11 nâni 2005. BskyB có hem 8 triệu khách hàng sử dụng truyền hinh vệ tinh.

2.5.1.3 Các nhà khai thác quáng bá 'với kênh dành riêng cho truyền hình di động

Cả nhà khai thác quảng bá và nhà khai thác di động đều đà bẳt đầu cung cấp dịch vụ truyền hình di dộng. Nỗ lực của nhà khai thác quàng bá tập trung xung quanh việc cung cấp các nội dung đặc biệt phù hợp nhất cho màn hình nhò và thời gian tham dự ngán.

Các nhà khai thác quảng bá cũng chuyên môn hóa ưong sản xuẩt nội dung. Các ứng viên cho nội dung như vậy là tiêu đề, sự kiện thề thao, âm nhạc, thời tiết, thời trang, thậm chí một loạt nhừng chân dung như HBO đã trình diễn.

Một sổ nhà khai thác quảng bá ưên các kẽnh riêng biệt 3G:

- Discovery Mobile: đặc điểm nó là trả tiền thêm cho biểu diền MTV với nội dung được chuẩn bị trước phù hợp với từng loại thiết bị di động.

- HBO cũng cung cấp nội dung trả tiền trước với gói có độ dài 90 phúl đặc biệt cho thiết bị di dộng.

46 Truyển hình số di động

Chuxyng 2 Các cõng nghệ truyền hình di động 47

- CNBC chuân bị trước các bàn tin và tiêu đê dặc biệt cho di dộng.

- Nội dung trên Eurosport và Í-SPN cũng sẵn sàng cho hiển ihị trên các ihiết bị di động

T

Oềtm

___ > 'H o u . lc r

WMhtr\giAn OZ

^ônorằ s •'

f ■ ^ '

Aaan^^

/

I

í

0 H

mobile i r i i i T i Mobĩlẽ■ôiN8C

tílMK

Hình 2.H: Truvển hình di động Cingular Wireỉess (6/2006)

Danh sách các nhà khai thác quáng bá như vậy rất lớn và cliắc chản rằng hầu như tất cả các nhà khai thác quáng bá sẽ hoặc cung cấp nội dung cùa họ trực tiếp trên các nền tảng cơ sở di động hoặc chuẩn bị sẵn nội dung đặc biệt cho taiyền hình di động.

Cingular Wireless ỡ Mỹ đã khai trương dịch vụ thương mại trên toàn quốc cho truvền hình trực tiếp cũng như các dịch vụ truyền hình theo nhu cầu đáp ứng được cho các máy di động.

Khách hàng cần dăng nhập vào gỏi Cingular's Međia Net Unlimited dé nhận được các dịch vụ truyèn hinh. Sứ dụng vidco diyn giản chi với một cú click vào biếu iưcTng c v (Cingular Video).

Cingular Video đã săn sàng trên him 20 thành phố từ giCra ĩiãm 2006.

Một phần của tài liệu truyền hình số di động công nghệ thiết bị và dịch vụ TS Nguyễn Quý Sỹ (Trang 39 - 47)

Tải bản đầy đủ (PDF)

(238 trang)