Hoạt động của Ngân hàng

Một phần của tài liệu HƯỚNG dẫn QUẢN lý THỰC HIỆN dự án PHẦN 5 (Trang 100 - 108)

1. Đánh giá hoạt động của Ngân hàng trong việc theo dõi thực hiện dự án; hiệu quả và tính kịp thời của những hỗ trợ từ Ngân hàng để giải quyết những khó khăn phát sinh trong quá trình thực hiện.

2. Nhận xét về những h-ớng dẫn, thủ tục và yêu cầu của Ngân hàng; những vấn

đề phát sinh và biện pháp khắc phục, gợi ý những thay đổi đối với các thủ tục và yêu cầu đó.

Các thuật ngữ

Cost: Chi phÝ Project: Dự án Administration- Quản lý

Contract- Hợp đồng Project - Dự án Property- Tài sản

Administrative expenses- Chi phÝ hành chính

Administrative procedures- Thủ tục hành chính

Agreements, financing- Tháa thuËn, tài trợ

Allocation, loan proceeds- Phân bổ, kinh phí từ khoản vay

Appropriations- Các khoản phân bổ Asian Development Bank- Ngân hàng Phát triển châu á

Auditing- Kiểm toán

Authority, delegation of- QuyÒn, giao quyÒn

Bar Graph- Biểu đồ cột Benefits- Lợi ích

Books of Accounts- Danh mục các tài khoản

Borrower- Đơn vị vay vốn Budget- Ngân sách

Budgeting- Dự trù kinh phí Change order- Thay đổi đơn hàng Changes, control of- Kiểm soát thay

đổiCharts- Các biểu đồ

Civil works, (See construction)- Các công trình dân sự (xem thêm phần construction- x©y dùng)

Code of accounts- Mã hiệu tài khoản Co-financed projects- Các dự án được

đồng tài trợ

tin liên lạc, kênh

Conflict management- Quản lý mâu thuÉn

Construction- X©y dùng Management- Quản lý Supervision- Giám sát Consultants- T­ vÊn

Consulting firm- Công ty tư vấn Engagement of- Sù tham gia

External sources of names- Các nguồn thông tin bên ngoài

Individual- Tư vấn độc lập

Procedures for selecting- Thủ tục lựa chọnReports- Báo cáo

Short list of- Danh sách rút gọn Supervising work- Công việc giám sát Training- Đào tạo

Contingencies- Các khoản dự phòng Contractors- Nhà thầu

Managing contractor’s action- Quản lý hoạt động của nhà thầu

Reports- Báo cáo Coordination- Phối hợp

Cost accounting- Hạch toán chi phí Cost control- Kiểm soát chi phí

Measures- Các biện pháp Objectives- Mục tiêu Scope of- Phạm vi

Tools and techniques- Các công cụ và các phương pháp

Cost estimates- Dự toán chi phí Costs- Chi phÝ

Direct- trùc tiÕp Indirect- gián tiếp Overrun- lạm chi Underrun- chËm chi Variances- Chênh lệch

thành

Counterpart funds- Vốn đối ứng Covenants- Điều khoản

Critical Path Method (CPM)- Phương pháp tuyến hoạt động chủ yếu Data bank- Ngân hàng dữ liệu Delays- ChËm trÔ

Bank approval- phê duyệt của Ngân hàngCompliance with project covenants - thực hiện theo các yêu cầu của dự án

Procurement- Mua sắm Delegation of authority- ủy quyền Deputy Project Manager- Phó giám

đốc dự án Diaries- NhËt ký

Disbursement procedures- Thủ tục giải ngân

Environment- Môi trường

Equipment installation- Lắp đặt thiết bịEvaluation- Đánh giá

Executing agency- Đơn vị thực hiện Definition of- định nghĩa Multiple- Đa đơn vị thực hiện Expenditures- Chi tiêu

Administrative- cho hành chính Forecasting of- dự báo

Indirect- gián tiếp

Facilities- Các phương tiện/thiết bị Feasibility studies- Nghiên cứu khả thi Financial statements- Báo cáo tài chÝnh

Fixed overhead- Chi phí hành chính cố định

Fixed price contracts- Hợp đồng với giá cố định

Forms- BiÓu mÉu Funds- Kinh phÝ

Initial work- cho các công việc ban

đầuSources and allocation of- Nguồn và phân bổ

Graphs- Biểu đồ

Guidelines- Hướng dẫn

Procurement Under ADB Loans- Mua sắm theo các khoản vay của ADB Project Benefit Monitoring and Evaluation- Giám sát và Đánh giá lợi ích của dự án

Use of Consultants Under ADB Loans- Sử dụng tư vấn theo các khoản vay của ADB

Withdrawals of Proceeds of ADB Loans- Rút tiền từ các khoản vay của ADB

Handbooks- Sách hướng dẫn

Impact Evaluation- Đánh giá tác động Information- Thông tin

Initial works- Các công trình ban đầu Inputs- Đầu vào

Inspection- Thanh tra Integration- Tổng hợp Interaction- Phối hợp qua lại Interfacing- Giao diện

International competitive bidding-

Đấu thầu cạnh tranh quốc tế Introduction- Giới thiệu Investment- §Çu t­

Job description- Mô tả công việc Leadership- Lãnh đạo

Loan- Khoản vay

Closing date- Ngày hết hạn Documents- Tài liệu Negotiations- Đàm phán Loan effectiveness- Hiệu lực của khoản vay

Period for- Thêi gian Requirements- Điều kiện Loan negotiations minutes of- Biên bản đàm phán về khoản vay Loan regulations- Các quy định về khoản vay

Management- Quản lý

Consultants, suppliers, contractors- Tư vấn, nhà cung cấp, nhà thầu

Financial- Tài chính

Project data- Dữ liệu của dự án Management Information System- Hệ thống quản lý thông tin

Master schedule- Lịch trình chính Missions- Các đoàn công tác

Description of- Mô tả

Preparations for- Chuẩn bị Types of- Các loại hình Negotiations, loan-Đàm phán , về khoản vay

Networks- Mạng lưới, sơ đồ

Operating agency- Đơn vị vận hành Operations Manager- Giám đốc vận hànhOrganizational structure- Cơ cấu tổ chứcOrientation- Định hướng

Overhead- Hành chính Photographs- ảnh Planning- Lập kế hoạch

Complex projects- Dự án phức hợp

Detailed scope of- Phạm vi chi tiết Disbursements- Giải ngân

Financial management/accounting- Quản lý/kế toán tài chính

Schedule control- Kiểm soát lịch trình Technical performance- Chất lượng kỹ thuËt

Price escalation- Tăng giá

Problems- Các vấn đề Types of- các loại

Procurement of goods/works- Mua sắm hàng hóa/công trình dân sự Project- Dự án

Agreement- Tháa thuËn Changes- Thay đổi Commissioning- Thuê Covenants- Các điều khoản Documents- Tài liệu

Interfacing- Giao diện

Management control system- Hệ thống kiểm soát quản lý

Measuring project progress- Tính toán tiến độ của dự án

Records- Ghi chÐp, l­u tr÷

Reporting- Báo cáo Staffing- Nh©n sù Turn- over- ChuyÓn giao Project Benefit Monitoring and Evaluation- Giám sát và Đánh giá lợi ích của dự án

Project changes, controlling- Thay đổi của dự án, kiểm soát

Project commissioning- Thuê thực hiệnProject cycle- Chu trình của dự án Scope of activities- Phạm vi hoạt động Stages of- Các giai đoạn

Project data- Dữ liệu của dự án Project Evaluation and Review Technique (PERT)- Kỹ thuật Đánh giá

dự án

ánPreparing for- Chuẩn bị Stages of - Các giai đoạn Start of- Bắt đầu

Project implementation management- Quản lý thực hiện dự án

Functional areas- các lĩnh vực chức năngList of tasks- danh mục các nhiệm vụ Purposes of- các mục tiêu

Scope of- phạm vi

Project management- Quản lý dự án Project management office- Văn phòng quản lý dự án

Facilities of- Các phương tiện, thiết bị Functions of staff- Chức năng của cán bộProject Manager- Giám đốc Dự án Activities during- các hoạt động trong giai đoạn:

Execution- Thực hiện Definition of- Khái niệm

Functions and responsibilities- Chức năng và trách nhiệm

Qualities- PhÈm chÊt

Project monitoring- Giám sát dự án Project organization- Tổ chức dự án Project procedures manual- Hướng dẫn các thủ tục cho dự án

Project reports- Báo cáo dự án Bank requirements- về các quy định của Ngân hàng

Information needed- về các thông tin cÇn thiÕt

Project completion reports- báo cáo hoàn thành dự án

Project work plan- Kế hoạch làm việc của dự án

lượng

Quality control- Kiểm soát chất lượng Reports- Báo cáo

Appraisal- thẩm định Progress reports- Báo cáo tiến độ Project completion reports- Báo cáo hoàn thành dự án

Resources- Các nguồn lực

Responsibility, transfering- Trách nhiệm, chuyển giao

Reviews- Đánh giá

Changes- các thay đổi

Fund utilization- sử dụng vốn Right- of- way- Quyền sử dụng mặt bằng

Schedules- Lịch trình

In loan agreement- trong tháa thuËn vay vèn

Integration of- lồng ghép

Master schedule- kế hoạch chủ đạo Methods of preparing- các phương pháp lập

Planning- lập kế hoạch Subsidiary- chi nhánh

Types of- các loại Specifications- Các thông số Staffing- Nh©n sù

Start- up- Bắt đầu Suppliers- Nhà cung cấp

Managing supplier’s action- quản lý hoạt động của nhà cung cấp

Systems- Các hệ thống

Table of activities and events- Danh mục các hoạt động và sự kiện

Technical performance control- KiÓm soát chất lượng kỹ thuật

Quality assurance- Đảm bảo chất lượng

Quality control- Kiểm soát chất lượng Scope of- Phạm vi

Technical specifications- Các thông số kü thuËt

Training- Đào tạo

vịUsage scheduling- Lịch trình sử dụng

Variances- Chênh lệch Withdrawals- Rót tiÒn

Work authorization- ủyquyền trong công việc

Procedure- Thủ tục

Work breakdown structure- Cơ cấu phân chia công việc

QUAN LY

Một phần của tài liệu HƯỚNG dẫn QUẢN lý THỰC HIỆN dự án PHẦN 5 (Trang 100 - 108)

Tải bản đầy đủ (PDF)

(108 trang)