1. Đánh giá hoạt động của Ngân hàng trong việc theo dõi thực hiện dự án; hiệu quả và tính kịp thời của những hỗ trợ từ Ngân hàng để giải quyết những khó khăn phát sinh trong quá trình thực hiện.
2. Nhận xét về những h-ớng dẫn, thủ tục và yêu cầu của Ngân hàng; những vấn
đề phát sinh và biện pháp khắc phục, gợi ý những thay đổi đối với các thủ tục và yêu cầu đó.
Các thuật ngữ
Cost: Chi phÝ Project: Dự án Administration- Quản lý
Contract- Hợp đồng Project - Dự án Property- Tài sản
Administrative expenses- Chi phÝ hành chính
Administrative procedures- Thủ tục hành chính
Agreements, financing- Tháa thuËn, tài trợ
Allocation, loan proceeds- Phân bổ, kinh phí từ khoản vay
Appropriations- Các khoản phân bổ Asian Development Bank- Ngân hàng Phát triển châu á
Auditing- Kiểm toán
Authority, delegation of- QuyÒn, giao quyÒn
Bar Graph- Biểu đồ cột Benefits- Lợi ích
Books of Accounts- Danh mục các tài khoản
Borrower- Đơn vị vay vốn Budget- Ngân sách
Budgeting- Dự trù kinh phí Change order- Thay đổi đơn hàng Changes, control of- Kiểm soát thay
đổiCharts- Các biểu đồ
Civil works, (See construction)- Các công trình dân sự (xem thêm phần construction- x©y dùng)
Code of accounts- Mã hiệu tài khoản Co-financed projects- Các dự án được
đồng tài trợ
tin liên lạc, kênh
Conflict management- Quản lý mâu thuÉn
Construction- X©y dùng Management- Quản lý Supervision- Giám sát Consultants- T vÊn
Consulting firm- Công ty tư vấn Engagement of- Sù tham gia
External sources of names- Các nguồn thông tin bên ngoài
Individual- Tư vấn độc lập
Procedures for selecting- Thủ tục lựa chọnReports- Báo cáo
Short list of- Danh sách rút gọn Supervising work- Công việc giám sát Training- Đào tạo
Contingencies- Các khoản dự phòng Contractors- Nhà thầu
Managing contractor’s action- Quản lý hoạt động của nhà thầu
Reports- Báo cáo Coordination- Phối hợp
Cost accounting- Hạch toán chi phí Cost control- Kiểm soát chi phí
Measures- Các biện pháp Objectives- Mục tiêu Scope of- Phạm vi
Tools and techniques- Các công cụ và các phương pháp
Cost estimates- Dự toán chi phí Costs- Chi phÝ
Direct- trùc tiÕp Indirect- gián tiếp Overrun- lạm chi Underrun- chËm chi Variances- Chênh lệch
thành
Counterpart funds- Vốn đối ứng Covenants- Điều khoản
Critical Path Method (CPM)- Phương pháp tuyến hoạt động chủ yếu Data bank- Ngân hàng dữ liệu Delays- ChËm trÔ
Bank approval- phê duyệt của Ngân hàngCompliance with project covenants - thực hiện theo các yêu cầu của dự án
Procurement- Mua sắm Delegation of authority- ủy quyền Deputy Project Manager- Phó giám
đốc dự án Diaries- NhËt ký
Disbursement procedures- Thủ tục giải ngân
Environment- Môi trường
Equipment installation- Lắp đặt thiết bịEvaluation- Đánh giá
Executing agency- Đơn vị thực hiện Definition of- định nghĩa Multiple- Đa đơn vị thực hiện Expenditures- Chi tiêu
Administrative- cho hành chính Forecasting of- dự báo
Indirect- gián tiếp
Facilities- Các phương tiện/thiết bị Feasibility studies- Nghiên cứu khả thi Financial statements- Báo cáo tài chÝnh
Fixed overhead- Chi phí hành chính cố định
Fixed price contracts- Hợp đồng với giá cố định
Forms- BiÓu mÉu Funds- Kinh phÝ
Initial work- cho các công việc ban
đầuSources and allocation of- Nguồn và phân bổ
Graphs- Biểu đồ
Guidelines- Hướng dẫn
Procurement Under ADB Loans- Mua sắm theo các khoản vay của ADB Project Benefit Monitoring and Evaluation- Giám sát và Đánh giá lợi ích của dự án
Use of Consultants Under ADB Loans- Sử dụng tư vấn theo các khoản vay của ADB
Withdrawals of Proceeds of ADB Loans- Rút tiền từ các khoản vay của ADB
Handbooks- Sách hướng dẫn
Impact Evaluation- Đánh giá tác động Information- Thông tin
Initial works- Các công trình ban đầu Inputs- Đầu vào
Inspection- Thanh tra Integration- Tổng hợp Interaction- Phối hợp qua lại Interfacing- Giao diện
International competitive bidding-
Đấu thầu cạnh tranh quốc tế Introduction- Giới thiệu Investment- §Çu t
Job description- Mô tả công việc Leadership- Lãnh đạo
Loan- Khoản vay
Closing date- Ngày hết hạn Documents- Tài liệu Negotiations- Đàm phán Loan effectiveness- Hiệu lực của khoản vay
Period for- Thêi gian Requirements- Điều kiện Loan negotiations minutes of- Biên bản đàm phán về khoản vay Loan regulations- Các quy định về khoản vay
Management- Quản lý
Consultants, suppliers, contractors- Tư vấn, nhà cung cấp, nhà thầu
Financial- Tài chính
Project data- Dữ liệu của dự án Management Information System- Hệ thống quản lý thông tin
Master schedule- Lịch trình chính Missions- Các đoàn công tác
Description of- Mô tả
Preparations for- Chuẩn bị Types of- Các loại hình Negotiations, loan-Đàm phán , về khoản vay
Networks- Mạng lưới, sơ đồ
Operating agency- Đơn vị vận hành Operations Manager- Giám đốc vận hànhOrganizational structure- Cơ cấu tổ chứcOrientation- Định hướng
Overhead- Hành chính Photographs- ảnh Planning- Lập kế hoạch
Complex projects- Dự án phức hợp
Detailed scope of- Phạm vi chi tiết Disbursements- Giải ngân
Financial management/accounting- Quản lý/kế toán tài chính
Schedule control- Kiểm soát lịch trình Technical performance- Chất lượng kỹ thuËt
Price escalation- Tăng giá
Problems- Các vấn đề Types of- các loại
Procurement of goods/works- Mua sắm hàng hóa/công trình dân sự Project- Dự án
Agreement- Tháa thuËn Changes- Thay đổi Commissioning- Thuê Covenants- Các điều khoản Documents- Tài liệu
Interfacing- Giao diện
Management control system- Hệ thống kiểm soát quản lý
Measuring project progress- Tính toán tiến độ của dự án
Records- Ghi chÐp, lu tr÷
Reporting- Báo cáo Staffing- Nh©n sù Turn- over- ChuyÓn giao Project Benefit Monitoring and Evaluation- Giám sát và Đánh giá lợi ích của dự án
Project changes, controlling- Thay đổi của dự án, kiểm soát
Project commissioning- Thuê thực hiệnProject cycle- Chu trình của dự án Scope of activities- Phạm vi hoạt động Stages of- Các giai đoạn
Project data- Dữ liệu của dự án Project Evaluation and Review Technique (PERT)- Kỹ thuật Đánh giá
dự án
ánPreparing for- Chuẩn bị Stages of - Các giai đoạn Start of- Bắt đầu
Project implementation management- Quản lý thực hiện dự án
Functional areas- các lĩnh vực chức năngList of tasks- danh mục các nhiệm vụ Purposes of- các mục tiêu
Scope of- phạm vi
Project management- Quản lý dự án Project management office- Văn phòng quản lý dự án
Facilities of- Các phương tiện, thiết bị Functions of staff- Chức năng của cán bộProject Manager- Giám đốc Dự án Activities during- các hoạt động trong giai đoạn:
Execution- Thực hiện Definition of- Khái niệm
Functions and responsibilities- Chức năng và trách nhiệm
Qualities- PhÈm chÊt
Project monitoring- Giám sát dự án Project organization- Tổ chức dự án Project procedures manual- Hướng dẫn các thủ tục cho dự án
Project reports- Báo cáo dự án Bank requirements- về các quy định của Ngân hàng
Information needed- về các thông tin cÇn thiÕt
Project completion reports- báo cáo hoàn thành dự án
Project work plan- Kế hoạch làm việc của dự án
lượng
Quality control- Kiểm soát chất lượng Reports- Báo cáo
Appraisal- thẩm định Progress reports- Báo cáo tiến độ Project completion reports- Báo cáo hoàn thành dự án
Resources- Các nguồn lực
Responsibility, transfering- Trách nhiệm, chuyển giao
Reviews- Đánh giá
Changes- các thay đổi
Fund utilization- sử dụng vốn Right- of- way- Quyền sử dụng mặt bằng
Schedules- Lịch trình
In loan agreement- trong tháa thuËn vay vèn
Integration of- lồng ghép
Master schedule- kế hoạch chủ đạo Methods of preparing- các phương pháp lập
Planning- lập kế hoạch Subsidiary- chi nhánh
Types of- các loại Specifications- Các thông số Staffing- Nh©n sù
Start- up- Bắt đầu Suppliers- Nhà cung cấp
Managing supplier’s action- quản lý hoạt động của nhà cung cấp
Systems- Các hệ thống
Table of activities and events- Danh mục các hoạt động và sự kiện
Technical performance control- KiÓm soát chất lượng kỹ thuật
Quality assurance- Đảm bảo chất lượng
Quality control- Kiểm soát chất lượng Scope of- Phạm vi
Technical specifications- Các thông số kü thuËt
Training- Đào tạo
vịUsage scheduling- Lịch trình sử dụng
Variances- Chênh lệch Withdrawals- Rót tiÒn
Work authorization- ủyquyền trong công việc
Procedure- Thủ tục
Work breakdown structure- Cơ cấu phân chia công việc
QUAN LY