TÍNH TOÁN BẢN THÀNH

Một phần của tài liệu Tính toán thiết kế xây dựng chung cư tín phong (Trang 70 - 75)

I. IV.1. CẤU TẠO CẦU THANG

V.4. TÍNH TOÁN BẢN THÀNH

Chọn sơ bộ chiều dày thành hồ δbt =12cm Chiều rộng B1= B2= 8m

Chieàu cao H= 2.25m. Xeùt tyû soá BH1 = = >82 4 2

Do đó bản thành làm việc một phương. Để tính toán ta cắt dải bản bề rộng 1m để tính.

V.4.2. TẢI TRỌNG TÁC ĐỘNG

Để đơn giản tính toán, bỏ qua trọng lượng bản thân bản thành. Trọng lượng bản thân chỉ gây lực nén cho bản thành, xem bản thành như cấu kiện chịu uốn chỉ chịu tải trọng tác dụng theo phương ngang gồm áp lực ngang của nước và gió.

- Tải trọng ngang của nước

Xét trường hợp nguy hiểm nhất khi mực nước trong hồ đạt cao nhất, biểu đồ áp lực nước có dạng tam giác tăng dần theo độ sâu .

pn=n× ×γn H=1.1x1000x2.25x1m=2475daN/m - Tải trọng gió tác động

TPHCM thuộc vùng áp lực gió II-A , lấy giá trị áp lực gió W0 = 83daN/m2 Đáy bể có cao trình + 5.4m, nắp bể có cao trình + 56.65m.

Theo tiêu chuẩn xây dựng TCVN 2737-1995 “Tải trọng và tác động”, giá trị thành phần tĩnh của tải trọng gió ở độ cao Z so với mốc chuẩn được xác định theo công thức:

W(z)= n.c.kt(z).W0 (Lực/diện tích)

Trong đó:

n: Hệ số độ tin cậy n=1.2

c: Hệ số khí động

SVTH: ẹinh Vaờn Sụn MSSV: 20661170 Trang 67

c=0.8 đối với gió đẩy

c=0.6 đối với gió hút

Cao trình m

K Cđẩy Chút Wđẩy daN/m2

Whuùt

daN/m2

54 1.486 0.8 0.6 117.44 89.16

56.65 1.496 0.8 0.6 119.68 89.76

Bảng 4.8. Bảng kết quả tính toán áp lực gió Để đơn giản trong tính toán, ta đều chọn Wđẩy= 119.68 daN/m2, Whút= 89.76 daN/m2 IV.4.3. XÁC ĐỊNH NỘI LỰC

1. Sơ đồ tính

Cạnh dưới ngàm vào bản đáy.

Cạnh trên tựa đơn do có hệ dầm nắp bao theo chu vi.

Cắt 1 dải rộng 1m theo phương cạnh ngắn để tính toán.

ơ Trường hợp 1: Hồ đầy nước + giú hỳt

Hình 4.14. Sơ đồ tính và dạng biểu đồ nội lực cho trường hợp1 Trường hợp 2: Hồ không có nươc + gió đẩy.

SVTH: ẹinh Vaờn Sụn MSSV: 20661170 Trang 68 Hình 4.15. Sơ đồ tính và dạng biểu đồ nội lực cho trường hợp 2

2. Nội lực

Dùng phương pháp cộng tác dụng, sử dụng công thức trong bảng tra

“sổ tay kết cấu công trình” ta có nội lực cho từng trường hợp tải như sau

Trường hợp 1: Hồ đầy nước + gió hút - Mô men tại ngàm phía thành trong

2 2 2 2

. . 2475 2.25 89.76 2.25

892.11

15 8 15 8

n h

g

p H W H x x

M = + = + = daN.m

- Mô men tại nhịp phía thành ngoài

2 2 2 2

. 9. . 2475 2.25 9 89.76 2.25

404.85

33.6 128 33.6 128

n h

n

p H W H x x x

M = + = + = daN.m

Trường hợp 2: Hồ không có nước + gió đẩy - Mô men tại ngàm phía thành trong

2 2

. 119.68 2.25

75.73

8 8

d g

W H x

M = = = daN.m

- Mô men tại nhịp phía thành ngoài

2 2

9. . 9 119.68 2.25 128 128 42.6

d n

W H x x

M = = = daN.m

3. Tính toán cốt thép - Cốt thép thành trong

Bố trí cốt thép thành trong chạy suốt chiều cao lấy mô men ngàm của trường hợp hồ đầy nước dể tính thép.

- Cốt thép thành ngoài

Bố trí cốt thép thành ngoài chạy suốt chiều cao thì lựa chọn giữa mô men nhịp trong trường hợp hồ đầy nước và mô men ngàm do gió đẩy trong trường hợp hồ không có nước để tìm mô men lớn nhất để tính thép.

Giả thiết a= 2cm, h0= h-a= 12-2= 10 cm

ơ Tớnh toỏn cốt thộp theo cụng thức

SVTH: ẹinh Vaờn Sụn MSSV: 20661170 Trang 69

2

. . 0 m

b f

M R b h α =

1 1 2 m ξ = − − α AS = b. .f 0

s

R b h R ξ

Đặc trưng vật liệu sử dụng tính toán được trình bày trong bảng sau Bê tông c p đ b n B25 C t thép AI Rb

daN/cm2

Rbt

daN/cm2

Eb

daN/cm2 αR

Rs daN/cm2

Rsc daN/cm2

ES

daN/cm2 145 10.5 2.7.105 0.437 2250 2250 2.1.106

Bảng 4.9. Đặc trưng vật liệu sử dụng tính toán Kết quả tính toán cốt thép được trình bày trong bảng 4.10

Moâmen daN.m

b cm

h0

cm αm ζ AS

cm2

Theùp chọn

AS chọn

cm2

à

%

Mnhòp 404.85 100 10 0.035 0.036 1.47 φ6a150 1.69 0.17

Mgoái 892 100 10 0.078 0.081 3.32 φ8a150 3.35 0.34

Bảng 4.10. Tính toán cốt thép bản thành - Kiểm tra hàm lượng cốt thép

àmin = 0,05%<à= AS/bho <àmax= ξRRb/RS = 0,645.115/2800 =2.65 %.

Vậy hàm lượng cốt thép tính toán thỏa mãn.

Cốt thép cấu tạo chọn φ6a200

IV.4.4. KIỂM TRA NỨT BẢN THÀNH (THEO TRẠNG THÁI GIỚI HẠN 2).

Theo TCVN 356:2005trang 106 phần 7.2.2.1, ta có

acrc < acrc3 acrc3 = 0.2 mm

. . .l s20(3.5 100 ).3 crc

s

a d

E

δ ϕ η σ − à

=

Trong đó:

acrc - khe nứt giới hạn của cấu kiện cấp 3, có một phần tiết diện chịu nén, lấy theo bảng 1 trang 14 TCVN 356:2005

δ = 1 - cấu kiện chịu uốn và nén lệch tâm ϕl = 1.2 - hệ số kể đến tác dụng tải trọng dài hạn

SVTH: ẹinh Vaờn Sụn MSSV: 20661170 Trang 70 η = 1.3 - hệ số ảnh hưởng bề mặt thanh thép;lấy bằng 1.3 đối với thanh thép tròn trơn

Es - môđun đàn hồi của thép ( Es = 21x104 MPa) d - đường kính cốt thép chịu lực

à - hàm lượng cốt thộp dọc chịu kộo

σs - ứng suất trong các thanh cốt thép lớp ngoài cùng Đối với cấu kiện chịu uốn σs tính theo công thức

s s. M

σ = A z

z - cánh tay đòn của nội ngẫu lực tính theo công thức

( )

'

2 0

1 0

2

f f

f

h

z h h

ϕ ξ ϕ ξ

 

 + 

 

= − + 

 

 

h'f =0 -Cấu kiện chữ nhật

ϕf =0 -Không có cốt thép chịu nén => z = (1 1 )

2xζ ho

ξ = 1 2

1 5( ) 1.8 10

δ λ àα

+ +

+

max 2

, . . 0 b ser

M R b h

δ = λ= 0 (vì h'f , ϕf )

max

. . 0 S

b

A M

R ζ h

=

0

min( ; 0.02) .

AS

à= b h .

4 3

21 10 27 10 7.77

S b

α= E = × =

Ε × Tải tiêu chuẩn tác dụng lên bản thành

Tải gió: Whtc = 89.76/1.2 =74.8 daN/m2

Áp lực nước tại đáy hồ: gntc = 2250/1.1= 2250 daN/m2 Nội lực tiêu chuẩn

MWhgoái = . 2 74.8 22 37.4

8 8

tc

Wh l = × = daN.m

SVTH: ẹinh Vaờn Sụn MSSV: 20661170 Trang 71 MWhnhòp =9. .2 9 74.8 22 21.04

128 128

tc

Wh l = × × = daN.m

Mqngoái = . 2 2250 22 600

15 15

tc

p ln = × = daNm

Mqnnhòp = .2 2250 22 267.85 33.6 33.6

tc

p ln = × = daNm

Mô men tại ngàm phía thành trong

. 2 . 2 2250 22 74.8 22

15 8 15 8

tc tc

n h

g

p H W H x x

M = + = + =637.4 daN.m

Mô men tại nhịp phía thành ngoài

. 2 9. . 2 2250 22 9 74.8 22

33.6 128 33.6 128

tc tc

n h

n

p H W H x x x

M = + = + = 288.89 daN.m

Bê tông nặng có B25, ta có bảng số liệu sau

Bê tông c p đ b n B25 C t thép AI Rb

daN/cm2

Rbt

daN/cm2

Eb

daN/cm2 αR

Rs daN/cm2

Rsc daN/cm2

ES

daN/cm2 145 10.5 2.7.105 0.437 2250 2250 2.1.106

Bảng 4.11. Giá trị tiêu chuẩn của B20

MTC daN.m

b cm

h0 cm

d mm

AS

cm2 δ ζ δ s

daN/cm2 Ζt

cm 100à acrc

mm Kieồm

tra acr ≤

acr3 Mg 600 100 10 8 3.32 0.04 0.54 2991.8 7.3 0.2610.04 0.2 Mn 288.89 100 10 6 1.470.019 0.52 3121.74 7.4 0.1120.02 0.2

Thỏa Thỏa Bảng 4.12. Kiểm tra bề rộng khe nứt bản thành

Một phần của tài liệu Tính toán thiết kế xây dựng chung cư tín phong (Trang 70 - 75)

Tải bản đầy đủ (PDF)

(269 trang)