TÍNH TOÁN BẢN ĐÁY

Một phần của tài liệu Tính toán thiết kế xây dựng chung cư tín phong (Trang 75 - 80)

I. IV.1. CẤU TẠO CẦU THANG

V.5. TÍNH TOÁN BẢN ĐÁY

Bản đáy là chi tiết chịu lực rất quan trọng của hồ nước mái. Do đó khi thiết kế trong mọi trường hợp bản đáy phải đảm bảo không bị nứt gây sụp đổ.

V.5.1. CHỌN SƠ BỘ TIẾT DIỆN BẢN ĐÁY

Chiều dày bản đáy được chọn sơ bộ theo công thức sau:

s

bd m

l h D.

= Trong đó: D = 0.8:1.4 - hệ số phụ thuộc tải trọng

ms = 40 : 45 đối với sàn làm việc 2 phương l - độ dài cạnh ngắn của ô sàn, l= 4 m Suy ra: hbd =0.08 0,14÷ m Chọn hbđ = 12 cm.

V.5.2. TẢI TRỌNG TÁC DỤNG LÊN BẢN ĐÁY + Tĩnh tải

STT Các lớp cấu tạo γ δ n gbdtc gbdtt

SVTH: ẹinh Vaờn Sụn MSSV: 20661170 Trang 72 daN/m3 mm daN/m2 daN/m2

1 Vữa lót 1800 20 1.3 36 46.8

2 Bản BT CT 2500 120 1.1 300 330

3 Vữa chống thấm 2000 20 1.1 40 44

4 Vữa trát 1800 15 1.3 27 35.1

gbd

∑ 403 456

Bảng 4.13. Trọng lượng bản thân các lớp cấu tạo bản đáy + Aùp lực thủy tĩnh

gnước =γ. h.n = 1000x2.25x1.1 = 2475 daN/m2 + Tổng tải trọng tác dụng

qtt = gtt + gnước = 456+2475 = 2931 daN/m2 V.5.3. SƠ ĐỒ TÍNH.

Vì thiết kế bản đáy không được cho phép nứt nên sơ đồ tính là bản đáy có liên kết ngàm với dầm đáy ( vì nếu là liên kết khớp sẽ gây nứt bản đáy ).

Vì bốn ô bản đáy có kích thước và sơ đồ tính giống nhau nên ta chỉ cần tính một ô điển hình S1. Sơ đồ tính thể hiện trên hình 4.16

Hình 4.16. Sơ đồ tính bản đáy

Sơ đồ tính cho ô bản S1 như sau: cắt ô bản theo mỗi phương một dải có bề rộng là 1 m, giải với tải phân bố đều tìm mô men gối và nhịp.

V.5.4. NỘI LỰC Xeùt tyû soá 2

1

4 1 4 l

l = = < 2 nên ô bảng thuộc loại bản làm việc 2 phương

Tra bảng hệ số trong sách BTCT của thầy “Võ Bá Tầm”, ứng với sơ đồ số 9 m91= 0.0179; m92= 0.0179; k91= 0.0417; k92= 0.0417

Mô men ở nhịp theo phương l1

SVTH: ẹinh Vaờn Sụn MSSV: 20661170 Trang 73 M1= m91.Pttbn daN.m/m

Mô men ở nhịp theo phương l2 M2= m92.Pttbn daN.m/m Mô men ở gối theo phương l1 MI= k91.Pttbn daN.m/m Mô men ở gối theo phương l2

MII= k92.Pttbn daN.m/m Trong đó:

Pttbd= qttxl1xl2= 2931x4x4= 46896 daN V.5.5. TÍNH TOÁN CỐT THÉP

- Giả thiết tính toán

a1= 1.5 cm – khoảng cách từ trọng tâm cốt thép theo phương cạnh ngắn tới meùp beâ toâng

a2= 2 cm – khoảng cách từ trọng tâm cốt thép theo phương cạnh dài tới mép beâ toâng.

h0 – chiều cao làm việc của tiết diện h01= hbủ-a1= 12 -1.5= 10.5 cm

h02= hbủ-a2= 12-2= 10 cm

b=100 – chiều rộng tính toán của dải bản

Đặc trưng vật liệu sử dụng tính toán được trình bày trong bảng sau Bê tông c p đ b n B25 C t thép AI Rb

daN/cm2

Rbt

daN/cm2

Eb

daN/cm2 αR

Rs daN/cm2

Rsc daN/cm2

ES

daN/cm2 145 10.5 2.7.105 0.437 2250 2250 2.1.106

Bảng 4.14. Đặc trưng vật liệu sử dụng tính toán - Công th c tính toán c t thép

2

. . 0 m

b

M R b h α =

ξ = −1 1 2− αm AS = b. . 0

s

R b h R ξ

Ta có bảng tính thép cho ô sàn như sau

SVTH: ẹinh Vaờn Sụn MSSV: 20661170 Trang 74 OÂ

b n l2/l1 Heọ soá

Ptt daN

M daN.m

h0

cm αm ξ

Αs

cm2 Chọn thép Αs cm2 à% m91 0.0179 46896 M1 839.4 10.5 0.053 0.054 2.93 φ8a150 3.52 0.27 m92 0.0179 46896 M2 839.4 10 0.058 0.060 3.09 φ8a150 3.52 0.27 k91 0.0417 46896 MI 1955.5610.5 0.122 0.131 7.12 φ10a100 7.85 0.6 Bản

đáy 1

k92 0.0417 46896 MII1955.5610.5 0.122 0.131 7.12 φ10a100 7.85 0.6 Bảng 4.15. Tính toán cốt thép bản nắp

- Kiểm tra hàm lượng cốt thép

àmin = 0,05%<à= AS/bho <àmax= ξRRb/RS = 0,645.115/2250 =3.29 %.

Vậy hàm lượng àtớnh toỏn thỏa món.

V.5.6. KIỂM TRA ĐỘ VÕNG CỦA BẢN ĐÁY

- Độ võng của bản ngàm 4 cạnh được xác định theo công thức sau

4

. .

w q

D α α

=

Trong đó : α là hệ số phụ thuộc vào tỷ số ( L2/L1 ) của ô bản. Tra bảng phụ lục 22 trong sách BTCT của thầy “Võ Bá Tầm”.

Ta có L2/L1=4/4=1. Tra bảng ta được α=0.00126 q= 2986 daN/m2; a= 4m

Độ cứng trụ . 3 2 12.(1 )

E hb

D= −à Trong đó: Eb= 2.7x105 daN/cm2

à: hệ số poỏt-xụng, à= 0.2

3 5 3

7

2 2

. 2.7 10 12

4.05 10 12.(1 ) 12 (1 0.2 )

E hb x x

D x

à x

= = =

− − daN.cm

Độ võng của ô bản:

4 4

4

7

. . 0.00126 2931 10 400

6.43 10

w q a x x x

D x

α −

= = = 0.147 cm

Độ võng cho phép lấy trong Phụ lục 12, mục 3 sách “ Tính toán thực hành cấu kiện BTCT theo TCXDVN 356 – 2005 “ ứng vói 5≤ ≤L 10m

0.147 u 2.5

w= cmf = cm do đó độ võng tính toán đạt yêu cầu

IV.5.7. KIỂM TRA NỨT BẢN ĐÁY (THEO TRẠNG THÁI GIỚI HẠN 2) Theo TCVN 356:2005, ta có

acrc < acrc3 acrc3 = 0.2 mm

. . .l s20(3.5 100 ).3 crc

s

a d

E

δ ϕ η σ − à

=

SVTH: ẹinh Vaờn Sụn MSSV: 20661170 Trang 75

Trong đó:

acrc - khe nứt giới hạn của cấu kiện cấp 3, có một phần tiết diện chịu nén, lấy theo bảng 1 TCVN 356:2005

δ = 1 - cấu kiện chịu uốn và nén lệch tâm ϕl = 1.2 - hệ số kể đến tác dụng tải trọng dài hạn

η = 1 - hệ số ảnh hưởng bề mặt thanh thép;lấy bằng 1 đối với thanh thép có gờ

Es - môđun đàn hồi của thép ( Es = 21x104 MPa) d - đường kính cốt thép chịu lực

à - hàm lượng cốt thộp dọc chịu kộo

σs - ứng suất trong các thanh cốt thép lớp ngoài cùng Đối với cấu kiện chịu uốn σs tính theo công thức

s .

s

M

σ = A z

z - cánh tay đòn của nội ngẫu lực tính theo công thức

( )

'

2 0

1 0

2

f f

f

h

z h h

ϕ ξ ϕ ξ

 

 + 

 

= − + 

 

 

'

hf =0 -Cấu kiện chữ nhật

ϕf =0 -Không có cốt thép chịu nén

=> z = (1 1 ) 2xζ ho

ξ = 1 2

1 5( ) 1.8 10

δ λ àα

+ +

+

max 2

, . . 0 b ser

M R b h

δ = λ= 0 (vì h'f , ϕf )

max

. . 0 S

b

A M

R ζ h

=

0

min( ; 0.02) .

AS

à= b h .

4 3

21 10 27 10 7.77

S b

α= E = × =

Ε ×

Bê tông cấp độ bền B20 tính với giá trị tiêu chuẩn lấy theo bảng 4.11

SVTH: ẹinh Vaờn Sụn MSSV: 20661170 Trang 76 Tải trọng tiêu chuẩn tác dụng lên bản đáy

+ Tĩnh tải

tc 403

gbd = daN/m2 + Aùp lực thủy tĩnh

gtcnước =γ. h = 1000x2.25 = 2250 daN/m2 + Tổng tải trọng tác dụng

qtc = gtc+ gtcnước = 403+2250 = 2653daN/m2 Giá trị mômen

Trong đó Ptcbđ = qtcxl1xl2 = 2664.5x4x4= 42633 daN Do đó, ta có

M1 = m91.Ptcbủ = 0.0179x42633= 763 daN.m/m M2 = m92.Ptcbủ = 0.0179x42633= 763 daN.m/m MI = k91.Ptcbủ = 0.0417x42633= 1778 daN.m/m MII = k92.Ptcbủ = 0.0417x42633= 1778 daN.m/m

Kết quả kiểm tra nứt bản đáy được trình bày trong bảng 4.16 MTC

daN.m b cm

ho cm

d mm

AS

cm2 δ ζ δ s

daN/cm2 Zt

cm 100à acrc mm

Kieồm tra acrc≤ acrc3 M1 763 100 10.5 8 3.14 0.04 0.16 2344.3 9.66 0.3 0.03 Thỏa M2 763 100 10 8 3.14 0.04 0.16 2344.2 9.65 0.23 0.03 Thỏa

MI 1778 100 10.5 10 7.14 0.1 0.27 2417.8 9.08 0.73 0.07 Thỏa MII 1778 100 10.5 10 7.14 0.1 0.27 2417.8 9.09 0.5 0.07 Thỏa

Một phần của tài liệu Tính toán thiết kế xây dựng chung cư tín phong (Trang 75 - 80)

Tải bản đầy đủ (PDF)

(269 trang)