TÍNH TOÁN CỐT THÉP

Một phần của tài liệu Tính toán thiết kế xây dựng chung cư tín phong (Trang 85 - 89)

I. IV.1. CẤU TẠO CẦU THANG

V.6. TÍNH TOÁN DẦM ĐÁY

V.6.4. TÍNH TOÁN CỐT THÉP

1. Tính toán cốt dọc - Giả thiết tính toán

a= 5 cm – khoảng cách từ trọng tâm cốt thép tới mép bê tông h0 – chiều cao làm việc của tiết diện

ho= hd- a

SVTH: ẹinh Vaờn Sụn MSSV: 20661170 Trang 82 hd – chiều cao tiết diện dầm đáy

b - chiều rộng dầm đáy

Đặc trưng vật liệu sử dụng tính toán được trình bày trong bảng sau Bê tông c p đ b n B20 C t thép AII

Rb

daN/cm2

Rbt

daN/cm2

Eb

daN/cm2 αR

Rs daN/cm2

Rsc daN/cm2

ES

daN/cm2 115 9 2.7.105 0.429 2800 2800 2.1.106

Bảng 4.19. Đặc trưng vật liệu sử dụng tính toán - Công th c tính toán c t thép

2

. . 0 m

b

M R b h α =

ξ = −1 1 2− αm

AS = b. . 0

s

R b h R ξ

Kết quả tính toán cốt thép được trình bày trong bảng 4.20

Daàm

Giá trị mô men daN.m

b cm

h0

cm αm ζ AS

cm2 Thép chọn

AS

chọn cm2

à

%

Mg 27 30 65 0.000 0.000 0.01 2φ18 2.545 0.13

Dẹ1 Mn 50037 30 65 0.343 0.440 35.25 5φ25+3φ22 35.94 1.84 Mg 47966 30 65 0.329 0.415 33.26 5φ25+3φ22 35.94 1.84 Dẹ2 Mn 35034 30 65 0.240 0.279 22.37 3φ25+2φ22 22.33 1.15

Bảng 4.20. Bảng kết quả tính toán cốt thép dầm đáy - Kiểm tra hàm lượng cốt thép

àmin = 0,05%<à= AS/bho <àmax= ξRRb/RS = 0,623.115/2800 =2.56 %.

Vậy hàm lượng à tớnh toỏn thỏa món 2. Tính toán cốt đai

ơ Tớnh coỏt ủai Dẹ1

Dùng lực cắt Qmax= 25032 daN để tính cốt đai -ẹieàu kieọn khoỏng cheỏ

0 b 0 0.35 115 30 65 78487.5 k xR xbxh = x x x = daN

1 bt 0 0.6 9 30 65 10530 k xR xbxh = x x x = daN

Ta th y k xR xbxh1 bt 0<Q< k xR xbxh0 b 0 nên cần tính cốt ngang để thỏa điều kiện treõn tieỏt dieọn nghieõng.

- Dự kiến dùng đai φ8; đai 2 nhánh ( n= 2 ) - Đai AI có cường độ chịu cắt: Rsw= 1750 daN/cm2

SVTH: ẹinh Vaờn Sụn MSSV: 20661170 Trang 83 - Diện tích cốt đai: Asw= số nhánh x diện tích một nhánh= 2x0.503=

1.006 cm2

Bước đai tính toán

2 2

0

2 2

max

8. . . 8 9 30 65

. . 1750 1.006

25032

bt

tt sw sw

R b h x x x

u R A x x

= Q = = 25.6 cm

Bước đai cấu tạo

Ta có h= 700 mm > 450 mm nên Uct được chọn như sau

; 300

ct 3 ct

uh umm. Do đó chọn Uct =200 mm Bước đai tối đa

2 2

0 max

1.5. . . 1.5 9 30 65

68.35 25032

R b hbt x x x

u cm

= Q = =

Chọn u≤min(u utt; max;uct). Vậy ta chọn bước đai u= 200 mm

-Kiểm tra khả năng chịu cắt của dầm 300x700 đã đặt đai φ8a200; 2 nhánh; AI

Tính Mb =2.R b hbt. . 02= 2x9x30x652= 2281500 daN.cm

Tính khả năng chịu cắt của cốt đai trên một đơn vị chiều dài dầm . 1750 1.006

20

SW SW

sw

R A x

q = S = = 88.025 daN/cm

Tớnh hỡnh chieỏu tieỏt dieọn nghieõng * 2281500 161 88.025

b sw

C M

= q = = cm

Vì C* >2xh0=2x65=130cm nên chọn C= C*= 161 cm

C0 =2xh0 = 130 cm

Khả năng chịu cắt của bê tông 2281500

14170.8 161

b b

Q M daN

= C = =

Khả năng chịu cắt của cốt đai . 0

SW sw

Q =q C = 88.025x130=11443.25 daN Khả năng chịu cắt của cốt đai và bê tông

bsw b sw

Q =Q +Q = 14170.8+11443.25=25614 daN> Qmax= 25032 daN Kết luận : cốt đai và bê tông đủ chịu cắt không cần đặt cốt xiên

ơ Tớnh coỏt ủai Dẹ2 (300x700), h0= 65 cm Các bước tính toán tương tự như trên

Dùng lực cắt Qmax= 28984 daN để tính cốt đai -ẹieàu kieọn khoỏng cheỏ

0 b 0 0.35 115 30 65 78487.5 k xR xbxh = x x x = daN

1 bt 0 0.6 9 30 65 10530 k xR xbxh = x x x = daN

Ta th y k xR xbxh1 bt 0<Q< k xR xbxh0 b 0 nên cần tính cốt ngang để thỏa điều kiện reõn tieỏt dieọn nghieõng

SVTH: ẹinh Vaờn Sụn MSSV: 20661170 Trang 84 Bước đai tính toán

2 2

0

2 2

max

8. . . 8 9 30 65

. . 1750 1.006

25193.8

bt

tt sw sw

R b h x x x

u R A x x

= Q = = 25.3 cm

Bước đai cấu tạo

Ta có h= 700 mm > 450 mm nên Uct được chọn như sau

; 300

ct 3 ct

uh umm. Do đó chọn Uct =200 mm Bước đai tối đa

2 2

0 max

1.5. . . 1.5 9 30 65 28984 59 R b hbt x x x

u cm

= Q = =

Chọn u≤min(u utt; max;uct). Vậy ta chọn bước đai u= 200 mm

-Kiểm tra khả năng chịu cắt của dầm 300x700 đã đặt đai φ10 a200; 2 nhánh; AI

Tính Mb=2.R b hbt. . 02= 2x9x30x652= 2281500 daN.cm Tính khả năng chịu cắt của cốt đai trên một đơn vị chiều dài dầm

. 1750 1.57

137.375 20

SW SW

sw

R A x

q = S = = daN/cm

Tớnh hỡnh chieỏu tieỏt dieọn nghieõng * 2281500 166 137.375

b sw

C M

= q = = cm

Vì C* >2xh0=2x65=130cm nên chọn C= C*= 166 cm

C0 =2xh0 = 130 cm Khả năng chịu cắt của bê tông

2281500

13744 166

b b

Q M daN

= C = =

Khả năng chịu cắt của cốt đai . 0

SW sw

Q =q C = 137.375x130=17858.75 daN Khả năng chịu cắt của cốt đai và bê tông

bsw b sw

Q =Q +Q = 17858.75 +13744=31602 daN> Qmax= 28894 daN

Kết luận : cốt đai và bê tông đủ chịu cắt không cần đặt cốt xiên 3. Tính toán cốt treo

Tính cốt treo cho DĐ1 và DĐ2 tại vì trí lực tập trung của dầm trực giao gác leân.

- Lấy lực cắt lớn nhất tại vị trí giữa dầm Q= 25032 daN của DĐ1 ( nơi giao nhau giữa DĐ1 và DĐ4 ) để tính cốt treo chung cho cả DĐ1 và DĐ2

Dieọn tớch coỏt treo caàn thieỏt

1633500

18843.2 118

b b

Q M daN

= C = =

SVTH: ẹinh Vaờn Sụn MSSV: 20661170 Trang 85

1 25032 2

14.304

tr 1750

SW

A Q cm

=R = =

Số cốt treo cần thiết là 14.304 9.1 2 0.785

tr SW

A

A = x =

Trong đó

Asw : diện tích cốt đai = số nhánh x diện tích một nhánh Ơû đây dùng đai φ10 đai 2 nhánh nên Asw=2x0.785= 1.57 cm2 Vậy bố trí mỗi bên 5 đai, bước đai

700 600 5 5 20

dc dp

h h

u= − = − =

Một phần của tài liệu Tính toán thiết kế xây dựng chung cư tín phong (Trang 85 - 89)

Tải bản đầy đủ (PDF)

(269 trang)