CHƯƠNG 4: CHỌN MẪU; XỬ LÝ, PHÂN TÍCH KẾT QUẢ VÀ ĐỀ XUẤT GIẢI PHÁP
1. Xử lý, phân tích kết quả
Câu 1: Anh/chị có biết đến bMt kỳ hoJt động xúc tiến nào cNa Bphone 2 (quảng c>o, PR – quan hệ cDng chúng, khuyến mJi/ khuyến mFi) ?
Bảng 4. 1: Bảng bi@u thị mức độ nhBn biết vQ hoJt động xúc tiến Bphone 2 cNa đối tưGng khảo s>t
Giá trị Tần số Tần suất
Có 139 97,2%
KhDng 4 2,8%
Tổng 143 100%
H?nh 4. 1: Bi@u đc độ nhBn biết vQ hoJt động xúc tiến cNa Bphone 2 Nhận xét: Đa số đối tưGng khảo s>t biết đến hoJt động xúc tiến cNa Bphone 2 (chiếm 97,2%), khDng biết (chiếm 2,8%).
Câu 2: Xin vui lòng cho biết giKi t`nh cNa anh/chị?
Bảng 4. 2: Bảng bi@u thị gKi t`nh cNa đối tưGng khảo s>t
Giá trị Tần số Tần suất
Nam 90 64,7%
NP 49 35,3%
Tổng 139 100%
H?nh 4. 2: Bi@u đc giKi t`nh cNa đối tưGng khảo s>t
Nhận xét: C>c đối tưGng khảo s>t chN yếu là nam (chiếm 64,7%), nP (chiếm 35,3%)
Câu 3: Độ tuổi cNa anh/chị?
Bảng 4. 3: Bảng bi@u thị độ tuổi cNa đối tưGng khảo s>t
Giá trị Tần số Tần suất
TO 18 – 25 tuổi 55 44,4%
TO 26 – 35 tuổi 69 55,6%
Tổng 124 100%
H?nh 4. 3: Bi@u đc độ tuổi cNa đối tưGng khảo s>t
Nhận xét: Đa số c>c đối tưGng khảo s>t nằm trong hai độ tuổi: 18 -25 (chiếm 44,4%) và 26 – 35 (chiếm 55,6%).
Câu 4: NghQ nghiệp cNa anh/ chị?
Bảng 4. 4: Bảng bi@u thị nghQ nghiệp cNa đối tưGng khảo s>t
Giá trị Tần số Tần suất
Sinh vi1n 5 4%
Nhân vi1n văn phòng 75 60,5%
Kinh doanh tH do 44 35,5%
Tổng 124 100%
H?nh 4. 4: Bi@u đc nghQ nghiệp cNa đối tưGng khảo s>t
Nhận xét: NghQ nghiệp cNa c>c đối tưGng khảo s>t chN yếu là nhân vi1n văn phòng (cao nhMt chiếm 54,7%) và kinh doanh tH do (chiếm 36,0%), thMp nhMt là sinh vi1n (chiếm 9,4%).
Câu 5: Mức thu nhBp cNa anh/ chị?
Bảng 4. 5: Bảng bi@u thị thu nhBp cNa đối tưGng khảo s>t
Giá trị Tần số Tần suất
TO 10 – 20 triệu 65 60,7%
TO 21 – 30 triệu 42 39,3%
Tổng 107 100%
H?nh 4. 5: Bi@u đc thu nhBp cNa đối tưGng khảo s>t
Nhận xét: Đa số c>c đối tưGng khaoe s>t có thu nhBp cao nhMt là 10 – 20 triệu (chiếm 60,7%), tiếp theo là 21 – 30 triệu (chiếm 39,3).
Câu 6: Anh/chị có biết đến bMt kỳ hoJt động quảng c>o nào cNa Bphone 2 (TVC, website, fanpage) khDng?
Bảng 4. 6: Bảng bi@u thị độ nhBn biết vQ hoJt động quảng c>o Bphone 2 cNa đối tưGng khảo s>t
Giá trị Tần số Tần suất
Có 103 96,3%
KhDng 4 3,7%
Tổng 107 100%
H?nh 4. 6: Bi@u đc độ nhBn biết vQ hoJt động quảng c>o cNa Bphone 2 Nhận xét: Đa số đối tưGng khảo s>t biết đến hoJt động quảng c>o cNa Bphone 2 (chiếm 96,3%), khDng biết (chiếm 3,7%).
Câu 7: Đ>nh gi> hoJt động quảng c>o cNa Bphone 2?
Bảng 4. 7: Bảng ý kiến vQ hoJt động quảng c>o cNa đối tưGng khảo s>t
QUẢNG CÁO 1 2 3 4 5 TB
Video quảng c>o hMp dLn? 3 4 61 34 1 3.25
Nội dung quảng c>o có ý nghĩa? 2 4 49 47 1 3.40 Phương tiện truyQn thDng đ@ chiếu
quảng c>o rMt đa dJng (YouTube,
Facebook, tivi...) 6 2 26 69 0 3.53
Website cNa Bphone có đầy đN thDng tin
sản phẩm? 1 3 17 81 1 3.76
H?nh ảnh sản phẩm tr1n website đẹp? 1 6 44 52 0 3.43 Fanpage Facebook cNa Bphone có đầy
đN thDng tin sản phẩm? 4 2 55 42 0 3.31
H?nh ảnh sản phẩm tr1n Fanpage
Facebook đẹp? 0 3 56 43 1 3.41
Giá trị trung bình 3.44
Nhận xét: Nh?n chung Bphone đang thHc hiện rMt tốt c>c hoJt động quảng c>o. C>c TVC đưGc đầu tư cao vQ nội dung, h?nh ảnh, âm thanh gây đưGc Mn tưGng bởi thDng điệp “ChMt” cNa Bphone, TVC đưGc chiếu rộng rFi qua c>c phương tiện truyQn thDng (TV,Youtube, Facebook,…). Website và Fanpage cNa Bphone đưGc thiết kế đẹp, dễ dàng t?m đưGc thDng tin sản phẩm, c>c sản phẩm đưGc đặt ở vị tr` dễ nh?n thMy.
Câu 8: Anh/chị có biết đến bMt kỳ hoJt động PR (sH kiện ra m:t sản phẩm) cNa Bphone 2 khDng?
Bảng 4. 8: Bảng bi@u thị độ nhBn biết vQ hoJt động PR Bphone 2 cNa đối tưGng khảo s>t
Giá trị Tần số Tần suất
Có 107 100%
KhDng 0 0%
Tổng 107 100%
Nhận xét: Đa số đối tưGng khảo s>t đQu biết đến hoJt động PR cNa Bphone 2 (chiếm 100%)
Câu 9: Đ>nh gi> hoJt động PR (sH kiện ra m:t sản phẩm) cNa Bphone 2 Bảng 4. 9: Bảng ý kiến vQ hoJt động PR cNa đối tưGng khảo s>t
PR (Sự kiện) 1 2 3 4 5 TB
Phần tr?nh bày cNa CEO Nguyễn T7
Quảng vQ Bphone 2 rMt Mn tưGng? 4 17 51 32 3 3.12
Nội dung sH kiện rMt hMp dLn? 5 4 69 28 1 3.15
Dễ dàng t?m thMy thDng tin sH kiện thDng
qua (Facebook, b>o ch`, tv...)? 2 5 38 53 9 3.58 SH kiện cung cMp đầy đN thDng tin vQ
Bphone 2? 4 11 38 53 1 3.34
Giá trị trung bình 3.30
Nhận xét: Nh?n chung c>c hoJt động PR cNa Bphone đang đưGc thHc hiện kh> tốt. SH kiện ra m:t sản phẩm Bphone 2 đưGc đầu tư vQ mặt tổ chức: dễ dàng t?m thMy thDng tin sH kiện qua Facebook, b>o ch`, tv, nội dung sH kiện cung cMp đầy đN thDng tin sản phẩm, đi@m nổi bBt cNa sH kiện là phần tr?nh bày cNa CEO Nguyễn T7 Quảng vQ
“ChMt” cNa Bphone 2. Tuy nhi1n một bộ phBn ngư.i dùng cảm thMy khó chịu trưKc ph>t ngDn cNa CEO Nguyễn T7 Quảng, cho rằng vị CEO đang đQ cao chiếc điện thoJi do m?nh sản xuMt, và còn so s>nh Bphone vKi c>c hFng điện thoJi nổi tiếng thế giKi như: iPhone và Samsung. Bphone n1n đầu tư th1m nhiQu hoJt động PR đ@ cải thiện c>i nh?n cNa cDng chúng đối vKi doanh nghiệp.
Câu 10: Anh/chị có biết đến bMt kỳ hoJt động b>n hàng c> nhân nào cNa Bphone 2 khDng?
Bảng 4. 10: Bảng bi@u thị độ nhBn biết vQ hoJt động b>n hàng c> nhân Bphone 2 cNa đối tưGng khảo s>t
Giá trị Tần số Tần suất
Có 106 99,1%
KhDng 1 0,9%
Tổng 107 100%
H?nh 4. 7: Bi@u đc độ nhBn biết vQ hoJt động b>n hàng c> nhân cNa Bphone 2 Nhận xét: Đa số đối tưGng khảo s>t biết đến hoJt động b>n hàng c> nhân cNa Bphone 2 (chiếm 99,1%), khDng biết (chiếm 0,9%).
Câu 11: Đ>nh gi> hoJt động b>n hàng c> nhân cNa Bphone 2?
Bảng 4. 11: Bảng ý kiến vQ hoJt động b>n hàng c> nhân cNa đối tưGng khảo s>t
BÁN HÀNG CÁ NHÂN 1 2 3 4 5 TB
Đội ngũ nhân vi1n cNa Bphone nhiệt
t?nh tư vMn sản phẩm? 5 49 28 21 3 2.70
Tốc độ phản hci th:c m:c cNa kh>ch 6 51 36 12 1 2.54
hàng tr1n website nhanh chóng?
Bphone có nhiQu dịch vụ chăm sóc
kh>ch hàng sau mua (bảo hành, đổi trả)? 4 24 58 17 3 2.92 Bphone có nhiQu c7a hàng (Bstore) b>n
trHc tiếp sản phẩm? 12 48 44 2 0 2.34
Giá trị trung bình 2.62
Nhận xét: Nh?n chung hoJt động b>n hàng c> nhân cNa Bphone chưa đưGc tốt, cần phải cải thiện nhiQu yếu tố: Đào tJo đội ngũ nhân vi1n vQ kinh nghiệm, th>i độ; Tăng tốc độ phản hDi kh>ch hàng tr1n website, fanpage - Phản hci nhanh chóng khi kh>ch hàng th:c m:c; Cung cMp th1m nhiQu dịch vụ chăm sóc kh>ch hàng (ch`nh s>ch bảo hành, đổi trả); Đặc biệt Bphone cần mở th1m nhiQu c7a hàng đ@ kh>ch hàng có th@ trải nghiệm sản phẩm trHc tiếp.
Câu 12: Anh/chị có biết đến bMt kỳ hoJt động khuyến mJi nào cNa Bphone 2 khDng?
Bảng 4. 12: Bảng bi@u thị độ nhBn biết vQ hoJt động khuyến mJi Bphone 2 cNa đối tưGng khảo s>t
Giá trị Tần số Tần suất
Có 101 94,4%
Không 6 5,5%
Tổng 107 100%
H?nh 4. 8: Bi@u đc độ nhBn biết vQ hoJt động khuyến mJi cNa Bphone 2 Nhận xét: Đa số đối tưGng khảo s>t biết đến hoJt động khuyến mJi cNa Bphone 2 (chiếm 94,5%), khDng biết (chiếm 5,5%).
Câu 13: Đ>nh gi> hoJt động khuyến mJi cNa Bphone 2?
Bảng 4. 13: Bảng ý kiến vQ hoJt động khuyến mJi cNa đối tưGng khảo s>t
KHUYẾN MẠI 1 2 3 4 5 TB
Bphone có nhiQu chương tr?nh khuyến
mJi? 60 28 11 2 0 1.55
C>c chương tr?nh khuyến mJi cNa
Bphone rMt hMp dLn? 58 32 10 1 0 1.54
Giá trị trung bình 1.55
Nhận xét: Nh?n chung c>c hoJt động khuyến mJi cNa Bphone đưGc đ>nh gi> rMt tệ, Bphone cần cải thiện c>c chương tr?nh khuyến mJi: Tổ chức nhiQu chương tr?nh khuyến mJi vKi nội dung hMp dLn, quảng c>o c>c chương tr?nh khuyến mJi đến kh>ch hàng đ@ kh>ch hàng dễ dàng biết đến.