THI CƠNG PHẦN MĨNG
I. THIẾT KẾ BIỆN PHÂP THI CÔNG HẠ CỌC 1 Đặc điểm cơng trình
Cơng trình lă chung cƣ N04-B2 khu đơ thị mới Dịch Vọng-Cầu Giấy - Hă Nội có: Tổng diện tích đất mặt bằng lă 3320 m2.
Tổng diện tích đất xđy dựng lă 851.4 m2.
Cơng trình có 10 tầng vă 1 tầng hầm,với tổng chiều cao 45.85 m, chiều dăi lă 43.00 m, chiều rộng lă 19.8 m. Tầng hầm đặt ở coste -3,0 m tức lă ở độ sđu -1,8 m so với mặt đất tự nhiín (mặt đất tự nhiín ở coste -1,2 m); tầng 1 có cao độ lă 4.8 m; tầng 2-10 có cao độ lă 3.6 m
Cơng trình đƣợc quy hoạch trín khu đất của quần thể kiến trúc khu đô thị mới, phía Nam ( mặt chính ) quay ra đƣờng Quy hoạch số 1, phía Đơng giâp với khu dđn cƣ, phía Tđy Giâp với đƣờng Quy hoạch số 3, phía Bắc ( mặt phụ ) quay ra đƣờng Quy hoạch số 5...
Do đặc điểm cơng trình rộng, thông, nín rất thuận tiện cho việc âp dụng những công nghệ tiến bộ, tiín tiến đƣa văo thi cơng cơng trình, nhƣ sử dụng mây ĩp cọc, cần trục thâp đổ bí tơng vă đƣa câc vật nặng lín cao, thăng tải đƣa câc vật nhẹ vă ngƣời lín cao, dùng cần cẩu bốc xếp câc cấu kiện.
I.2.CÂC ĐIỀU KIỆN THI CÔNG.
1. Điều kiện địa chất cơng trình.
- Căn cứ văo thiết kế móng ta thấy cơng trình nằm trín nền đất tƣơng đối đồng nhất gồm 4 lớp,
Lớp đất 1: lă Lớp đất sĩt pha xâm văng ,trạng thâi dẻo
Lớp đất 2: lă Lớp đất sĩt pha mău nđu đỏ, lẫn sạn sỏi laterit, trạng thâi nửa cứng Lớp đất 3: lă Lớp đất sĩt pha xâm văng, nđu, trạng thâi nửa cứng
Lớp đất 4: lă Lớp đất cât pha xâm văng, trạng thâi nửa cứng
2. Về địa chất thuỷ văn.
Mực nƣớc ngầm khâ sđu.Nhìn chung nƣớc ngầm ở đđy không gđy ảnh hƣởng tới quâ trình thi cơng cũng nhƣ sự ổn định của cơng trình.
3. Tăi ngun thi cơng.
Điều kiện cung cấp vốn vă nguyín vật liệu:
- Vốn đầu tƣ đƣợc cấp theo từng giai đoạn thi cơng cơng trình.
- Nguyín vật liệu phục vụ thi cơng cơng trình đƣợc đơn vị thi cơng kí kết hợp đồng cung cấp với câc nhă cung cấp lớn, năng lực đảm bảo sẽ cung cấp liín tục vă đầy đủ phụ thuộc văo từng giai đoạn thi cơng cơng trình.
- Nguyín vật liệu đều đƣợc chở tới tận chđn cơng trình bằng câc phƣơng tiện vận chuyển
Điều kiện cung cấp thiết bị mây móc vă nhđn lực phục vụ thi công:
- Đơn vị thi công có lực lƣợng cân bộ kĩ thật có trình độ chun mơn tốt, tay nghề cao, có kinh nghiệm thi cơng câc cơng trình nhă cao tầng. Đội ngũ công nhđn lănh nghề đƣợc tổ chức thănh câc tổ đội thi cơng chun mơn. Nguồn nhđn lực ln đâp ứng đủ với yíu cầu tiến độ. Ngoăi ra có thể sử dụng nguồn nhđn lực lă lao động từ câc địa phƣơng để lăm câc cơng việc phù hợp, khơng u cầu kĩ thuật cao.
- Năng lực mây móc, phƣơng tiện thi công của đơn vị thi công đủ để đâp ứng yíu cầu vă tiến độ thi cơng cơng trình.
Điều kiện cung cấp điện nước:
- Điện dùng cho cơng trình đƣợc lấy từ mạng lƣới điện thănh phố vă từ mây phât dự trữ phòng sự cố mất điện. Điện đƣợc sử dụng để chạy mây, thi công vă phục vụ cho sinh hoạt của cân bộ cơng nhđn viín.
- Nƣớc dùng cho sản xuất vă sinh hoạt đƣợc lấy từ mạng lƣới cấp nƣớc thănh phố.
Điều kiện giao thông đi lại:
_ Hệ thống giao thông dảm bảo đƣợc thuận tiện cho câc phƣơng tiện đi lại vă vận chuyển nguyín vật liệu cho việc thi cơng trín cơng trƣờng .
- Mạng lƣới giao thông nội bộ trong công trƣờng cũng đƣợc thiết kế thuận tiện cho việc di chuyển của câc phƣơng tiện thi công.
II . THIẾT KẾ BIỆN PHÂP THI CÔNG . I) THI CÔNG PHẦN NGẦM
ĐẶC ĐIỂM CƠNG TRÌNH
* Kết cấu móng lă móng cọc bí tông cốt thĩp đăi thấp. Đăi cọc cao 0.9(m) đặt trín lớp bí tơng bảo vệ mâc B5dăy 0,09(m). Đây đăi đặt tại cốt -4,5(m). Giằng móng cao 0,36(m) vă có đây đặt tại cốt -3,5(m).
- Cọc theo thiết kế lă cọc bí tơng cốt thĩp tiết diện (30 30) cm, cọc có tổng chiều dăi 12(m), đƣợc chia lăm 2 đoạn cọc dăi 6(m)
- Trọng lƣợng của đoạn cọc lă : 2x0,3x0,3x6x2,5=2,7( T)
- Cọc đƣợc chế tạo tại xƣởng vă đƣợc trở đến cơng trƣờng bằng xe chun dùng - Cốt thĩp trong cọc lă cốt thĩp AII có RS = 2800 kg/cm2
- Mũi cọc cắm văo lớp cât pha xâm văng 1 đoạn 2,95 m - Sức chịu tải của cọc theo vật liệu Pvl = 18,.5 T
- Sức chịu tải của cọc theo đất nền Pđ =129,2 T
- Mặt bằng công trình bằng phẳng khơng phải san nền, rất thuận lợi cho việc tổ chức thi công.
- Khi hăn cọc phải sử dụng phƣơng phâp “hăn leo” (hăn từ dƣới lín) đối với câc đƣờng hăn đứng.
- Kiểm tra kích thƣớc đƣờng hăn so với thiết kế.
- Đƣờng hăn nối câc đoạn cọc phải có trín cả bốn mặt của cọc.
- Phải căn cứ văo khảo sât địa chất để dự bâo câc loại di vật, câc tầng đât mă cọc có thể đi qua.
I.1 .Tính khối lƣợng cọc thi cơng:
I.1.1 Mặt bằng lƣới cọc(hình vẽ)
123456
ab
cd
e