PHẦN I KIẾN TRệC+KẾT CẤU
Chương 2 THIẾT KẾ SÀN TẦNG 3
2.1. Số liệu tính toán
2.1.1. Một số quy định đối với việc chọn và bố trí cốt thép.
- Hàm lượng thép hợp lý t = 0,3% 0,9%, min = 0,05%.
- Cốt dọc < hb/10, chỉ dùng 1 loại thanh, nếu dùng 2 loại thì 2 mm.
- Khoảng cách giữa các cốt dọc a = 7 20 cm.
- Chiều dày lớp bảo vệ cốt thép: t > max(d, t0);
Với cốt dọc: t0 = 10 mm trong bản có h 100 mm.
t0 = 15 mm trong bản có h > 100 mm.
Với cốt cấu tạo: t0 = 10 mm khi h 250 mm.
t0 =15 mm khi h > 250 mm.
2.1.2. Vật liệu và tải trọng.
2.1.2.1. Vật liệu:
- Bêtông cấp độ bền B25 có: Rb=14,5 MPa = 145 KG/cm2; Rbt = 1,05 MPa = 10,5 KG/cm2. - Thép có 10 dùng thép AI có Rs= 225 MPa = 2250 KG/cm2
Rsw= 175 MPa = 1750 KG/cm2 Rscw= 225 MPa = 2250 KG/cm2 - Thép có ≥ 10 dùng thép AIII có Rs= 365 MPa = 3650 KG/cm2 Rsw= 290 MPa = 2900 KG/cm2 Rsc= 365 MPa = 3650 KG/cm2 - Tra bảng:
+Bê tông B25: γb2 = 1;
+Thép AI : ξR = 0,618; αR = 0,427 +Thép AIII : ξR = 0,563; αR = 0,405
Căn cứ vào kiến trúc, mặt bằng sàn, mục đích sử dụng ta chia các loại ô sàn trên mặt bằng thành các ô sàn như sau:
M ? T B ? NG K ? T C ? U SÀ N T ? NG 3MẶT BẰNG KẾT CẤU SÀN TẦNG 3
2.1.2.2. Tải trọng :
* Tĩnh tải tác dụng lên 1 m2 sàn
Tĩnh tải sàn hành lang, sảnh
Tên chi tiết tải
Chiều dày (m)
Trọng lượng riêng (kg/m3)
Tải TC (kg/m2)
Hệ số vượt
tải
Tải TT (kg/m2)
Tổng tải TT (kg/m2)
Gạch ceramic 0.015 2000 30 1.1 33
433.2
Vữa xi măng lót 0.015 1800 27 1.3 35.1
Sàn BTCT dày
120 mm 0.12 2500 300 1.1 330
Vữa trát trần 0.015 1800 27 1.3 35.1
Tĩnh tải sàn phòng ở
Tên chi tiết tải
Chiều dày (m)
Trọng lượng riêng (kg/m3)
Tải TC (kg/m2)
Hệ số vượt
tải
Tải TT (kg/m2)
Tổng tải TT (kg/m2)
Gạch ceramic 0.015 2000 30 1.1 33
481.2
Vữa xi măng lót 0.015 1800 27 1.3 35.1
Sàn BTCT dày
120 mm 0.12 2500 300 1.1 330
Vữa trát trần 0.015 1800 27 1.3 35.1
Trần giả và hệ
tống kỹ thuật 40 1.2 48
Tĩnh tải sàn lô gia:
Tên chi tiết tải
Chiều dày (m)
Trọng lượng riêng (kg/m3)
Tải TC (kg/m2)
Hệ số vượt
tải
Tải TT (kg/m2)
Tổng tải TT (kg/m2)
Gạch ceramic 0.015 2000 30 1.1 33
543.2
Vữa xi măng lót 0.015 1800 27 1.3 35.1
BT chống thấm 0.04 2500 100 1.1 110
Sàn BTCT dày
120mm 0.12 2500 300 1.1 330
Vữa trát trần 0.015 1800 27 1.3 35.1
Tĩnh tải sàn vệ sinh:
Tên chi tiết tải
Chiều dày (m)
Trọng lượng riêng (kg/m3)
Tải TC (kg/m2)
Hệ số vượt
tải
Tải TT (kg/m2)
Tổng tải TT (kg/m2)
Gạch ceramic 0.015 2000 30 1.1 33
591.2
Vữa xi măng lót 0.015 1800 27 1.3 35.1
BT chống thấm 0.04 2500 100 1.1 110
Sàn BTCT dày
120mm 0.12 2500 300 1.1 330
Vữa trát trần 0.015 1800 27 1.3 35.1
Trần giả và hệ
tống kỹ thuật 40 1.2 48
* Hoạt tải tác dụng lên 1 m2 sàn
Dựa vào công năng sử dụng của các phòng và của công trình trong mặt bằng kiến trúc và theo TCXD 2737-95 về tiêu chuẩn tải trọng và tác động ta có số liệu hoạt tải như sau:
STT Các phòng chức năng TT tiêu chuẩn KG/m2
Hệ số
TT tính toán KG/m2 vượt
tải
1 Phòng ngủ, phòng khách 200 1.2 240
2 Phòng vệ sinh 200 1.2 240
3 Sảnh, hành lang 300 1.2 360
4 Phòng bếp, ăn 200 1.2 240
5 Ban công, lô gia 200 1.2 240
2.1.3. Cơ sở tính toán
Lựa chọn sơ đồ tính cho các loại ô sàn: Do yêu cầu về điều kiện không cho xuất hiện vết nứt và chống thấm của sàn nhà vệ sinh nên đối với sàn nhà vệ sinh tính toán với sơ đồ đàn hồi, các loại sàn khác như sàn phòng ngủ, phòng khách, hành lang tính theo sơ đồ khớp dẻo.
Gọi lt1, lt2 là chiều dài và chiều rộng tính toán của ô bản.
Xét tỉ số hai cạnh ô bản :
Nếu : lt2/lt1 > 2 thì bản làm việc theo một phương.Cắt theo phương cạnh ngắn của ô bản một dải rộng 1m để tính toán.
Tính : Mmax
- Chọn lớp bảo vệ cốt thép = a ==> h0 = h – a
- Tính 2
. . 0 m
b
M R b h
0,5.(1 1 2 m) Diện tích cốt thép :
. . 0 s
s
A M
R h
Nếu : lt2/lt1 < 2 thì bản làm việc theo hai phương.
+Tải trọng truyền từ sàn vào dầm theo theo phương cạnh ngắn có dạng tam giác . +Tải trọng truyền từ sàn vào dầm theo phương cạnh dài co dạng hình thang . Xét từng ô bản có 6 mô men :
M1, MA1, MB1 : dùng để tính cốt thép đặt dọc cạnh ngắn M2, MA2, MB2 : dùng để tính cốt thép đặt dọc cạnh dài
- Nếu là sơ đồ khớp dẻo thì M1, MA1, MB1, M2, MA2, MB2 được xác định theo phương trình :
-
2
1 2 1
1 1 1 2 2 2 2 1
. . 3.
2. . 2
12
b t t t
A B t A B t
q l l l
M M M l M M M l
- Đặt: 2 1 1 1 1 2 2 2 2
1 1 1 2 2
; A ; B ; A ; B
M M M M M
A B A B
M M M M M
Các hệ số được tra bảng 6.2 - cuốn “sàn sườn BTCT toàn khối” của Gs.Nguyễn Đình Cống
- Chọn lớp bảo vệ cốt thép = a ==> h0 = h – a
- Tính 2
. . 0 m
b
M R b h
0,5.(1 1 2 m) Diện tích cốt thép :
. . 0 s
s
A M
R h
- Nếu là sơ đồ đàn hồi thì M1, MA1, MB1, M2, MA2, MB2 được xác định theo công thức :
- M1 = 1.P M2 = 2.P
- MA1 = MB1 = 1.P MA2 = MB2 = 2.P - Trong đó: P = q.lt1.lt2
- Với q là tải trọng phân bố đều trên sàn - 1, 2, 1, 2: hệ số tra bảng phụ lục 16.
- Chọn lớp bảo vệ cốt thép = a ==> h0 = h – a
- Tính 2
. . 0 m
b
M R b h
0,5.(1 1 2 m) Diện tích cốt thép :
. . 0 s
s
A M
R h