NGHIÊN CỨU
3.1. Vật liệu, ủịa ủiểm và thời gian nghiờn cứu 3.1.1. Vật liệu nghiên cứu
3.1.1.1. Giống ủậu tương
Vật liệu nghiờn cứu gồm 7 giống ủậu tương. Cỏc giống ủều ủó ủược công nhận giống quốc gia như bảng sau:
Bảng 3.1. Tên giống và nguồn gốc các giống thí nghiệm
STT Tên giống Nguồn gốc Kí hiệu
1 DT84 Viện Di truyền Nông nghiệp chọn tạo G1
2 DT2001 Viện Di truyền Nông nghiệp chọn tạo G2 3 D140 Bộ môn CCN - Trường ðại học Nông nghiệp lai tạo G3 4 ð9804 Viện Cây lương thực - Cây thực phẩm lai tạo G4
5 ðT26 Viện KHNN Việt Nam lai tạo G5
6 DT2008 Viện Di truyền Nông nghiệp chọn tạo G6
7 ðVN6 Viện Nghiên cứu Ngô tuyển chọn G7
3.1.1.2. Phân bón
Phõn chuồng, ủạm ure, kali clorua, supe lõn và vụi bột.
3.1.2. Thời gian và ủịa ủiểm nghiờn cứu
- Thời gian nghiên cứu : từ tháng 1 – 9/ 2011.
- ðịa ủiểm nghiờn cứu: huyện Yờn Lập - tỉnh Phỳ Thọ.
3.2. Nội dung nghiên cứu
- Nghiờn cứu ủặc ủiểm sinh trưởng, phỏt triển và năng suất của 7 giống ủậu tương trờn trong ủiều kiện vụ xuõn tại huyện Yờn Lập - Phỳ Thọ.
- Nghiờn cứu ảnh hưởng của thời vụ gieo trồng ủến sinh trưởng phỏt triển và năng suất của giống ủậu tương ðT26 và giống DT2008 trong ủiều kiện vụ xuân tại huyện Yên Lập - Phú Thọ.
Trường ðại học Nông Nghiệp Hà Nội – Luận văn thạc sĩ khoa học nông nghiệp ……… 30 3.3. Phương pháp nghiên cứu
3.3.1. Thí nghiệm 1
Nghiờn cứu ủặc ủiểm sinh trưởng, phỏt triển và năng suất một số giống ủậu tương trong ủiều kiện vụ xuõn 2011 tại Yờn Lập - Phỳ Thọ.
- Giống ủậu tương sử dụng trong thớ nghiệm: gồm 7 giống như trờn ủược ký hiệu từ G1 – G7, trong ủú lấy DT84 (G1) làm ủối chứng.
- Phương phỏp bố trớ thớ nghiệm: thớ nghiệm ủược bố trớ theo kiểu khối ngẫu nhiờn hoàn chỉnh với 3 lần nhắc lại. Thiết kế sơ ủồ thớ nghiệm và ngẫu nhiờn húa cỏc ụ thớ nghiệm ủược thực hiện bằng phần mềm IRRISTAT 4.0.
Diện tích ô thí nghiệm: 10m2/ 1 ô.
Tổng diện tích khu thí nghiệm: 10 (m2)x 7 x 3 = 210 m2. - Sơ ủồ thớ nghiệm như sau:
3.3.2. Thí nghiệm 2
Nghiờn cứu ảnh hưởng của thời vụ gieo trồng ủến sinh trưởng và phỏt triển của ủậu tương trong vụ xuõn tại Yờn Lập - Phỳ Thọ
- Giống ủậu tương sử dụng trong thớ nghiệm: giống ðT26 và DT2008.
- Thời vụ thớ nghiệm ủược gieo như bảng sau:
Thời vụ TV1 TV2 TV3 TV4
Ngày gieo 01/2 15/2 02/3 17/3
Dải bảo vệ
Rep1 G5 G3 G2 G6 G7 G1 G4 Rep2 G1 G4 G3 G2 G6 G5 G7 Rep3 G3 G5 G6 G4 G7 G2 G1
Dải bảo vệ
Trường ðại học Nông Nghiệp Hà Nội – Luận văn thạc sĩ khoa học nông nghiệp ……… 31 - Phương pháp bố trí thí nghiệm: thí nghiệm là thí nghiệm hai nhân tố ủược thiết kế theo kiểu Split – plot design (ụ lớn – ụ nhỏ).
- Sơ ủồ thớ nghiệm như sau:
Nhõn tố giống là nhõn tố phụ nờn ủược bố trớ vào ụ lớn diện tớch là 40m2, nhõn tố thời vụ là nhõn tố chớnh nờn ủược bố trớ vào ụ nhỏ với diện tớch là 10m2. Thiết kế sơ ủồ thớ nghiệm và ngẫu nhiờn húa cỏc ụ thớ nghiệm ủược thực hiện bằng phần mềm IRRISTAT 4.0.
Tổng diện tích khu thí nghiệm là 10m2 4 x 2 x 3 = 240m2. 3.4. Quy trình kỹ thuật áp dụng trong thí nghiệm
3.4.1. Phân bón
- Lượng phân bón cho 1ha: 8 tấn phân chuồng, 30 kg N, 90 kg P2O5, 60 kg K2O, 400 kg vôi bột.
- Cách bón: bón lót toàn bộ phân chuồng, vôi bột, 100% P2O5, 50% N, 50% K2O. Bón thúc toàn bộ lượng N và K2O còn lại khi cây có 2 – 3 lá thật.
3.4.2. Thời vụ và mật ủộ - Thời vụ
+ Thí nghiệm 1: gieo 15/ 2/ 2011.
+ Thớ nghiệm 2: gieo vào 4 thời vụ như thớ nghiệm ủó thiết kế.
- Mật ủộ 35 cõy/ m2 cho cả 2 thớ nghiệm.
Dải bảo vệ
Rep1 ðT26
TV1 TV4 TV3 TV2
DT2008
TV2 TV4 TV3 TV1
Rep2 DT2008
TV3 TV2 TV1 TV4
ðT26
TV3 TV1 TV2 TV4
Rep3 ðT26
TV2 TV4 TV3 TV1
DT2008
TV1 TV3 TV4 TV2 Dải bảo vệ
Trường ðại học Nông Nghiệp Hà Nội – Luận văn thạc sĩ khoa học nông nghiệp ……… 32 3.4.3. Chăm sóc
- Làm cỏ, xới xỏo 2 ủợt.
+ ðợt 1: khi cõy cú 2- 3 lỏ thật, xới xỏo tạo ủiều kiện cho ủất tơi xốp, xới vun kết hợp bún thỳc ủạm và kali.
+ ðợt 2: khi cõy ủược 5 – 6 lỏ hoặc sau lần 1 khoảng 12 – 15 ngày, tiến hành xới sõu 5- 7cm, diệt trừ cỏ dại và vun cao chống ủổ.
- Tưới nước: tựy thuộc vào ủiều kiện ủồng ruộng nhưng cần chỳ ý ủảm bảo ủủ ẩm vào thời kỳ mọc, ra hoa ủậu quả. Cần thỏo nước kịp thời khi ngập ỳng.
- Phũng trừ sõu bệnh: tuỳ thuộc mức ủộ sõu bệnh hại trờn ruộng ủể cú biện pháp phòng trừ kịp thời.
3.5. Các chỉ tiêu theo dõi
3.5.1. Các chỉ tiêu sinh trưởng và phát triển
- Thời gian từ gieo ủến mọc (ngày): tớnh khi cú 50% số hạt mọc.
- Tỷ lệ mọc (%): theo dõi 100 hạt ở giữa ô thí nghiệm.
- Thời gian từ gieo ủến ra hoa (ngày): tớnh khi trờn ụ thớ nghiệm cú 50%
số cây ra hoa.
- Thời gian từ gieo ủến thu hoạch (ngày).
- Thời gian ra hoa (ngày): tớnh từ khi bắt ủầu ra hoa ủến khi kết thỳc ra hoa. Mỗi công thức theo dõi 10 cây ngẫu nhiên trên cả 3 lần nhắc lại.
- Chiều cao thõn chớnh (cm): ủo từ ủốt hai lỏ mầm ủến ủỉnh sinh trưởng ngọn. ðo ngẫu nhiờn 10 cõy/ ụ thớ nghiệm ở cả 3 lần nhắc lại, tiến hành ủo từ khi cõy cú khoảng 2 – 3 lỏ thật, chu kỳ ủo 7 – 10 ngày/ lần.
- ðường kớnh thõn chớnh (mm): ủo cỏch cổ rễ 5cm khi thu hoạch.
- Diện tớch lỏ (dm2/cõy) ở 3 thời kỳ bắt ủầu ra hoa, hoa rộ và quả mẩy. Lấy ngẫu nhiờn 5 cõy trờn mỗi ụ thớ nghiệm rồi tiến hành ủo bằng phương phỏp cõn nhanh. Sau ủú tớnh ra chỉ số diện tớch lỏ ( m2 lỏ/m2 ủất) ở mỗi thời kỳ.
- Nốt sần: Số lượng (nốt), khối lượng (g), số nốt sần hữu hiệu ở các thời
Trường ðại học Nông Nghiệp Hà Nội – Luận văn thạc sĩ khoa học nông nghiệp ……… 33 kỳ bắt ủầu ra hoa, hoa rộ và quả mẩy, tiến hành cựng với ủo diện tớch lỏ.
- Tớch lũy chất khụ (g): cõn sau khi sấy khụ ủến khối lượng khụng ủổi của 5 cây ngẫu nhiên.
3.5.2. Các yếu tố cấu thành năng suất và năng suất
Trước khi thu hoạch mỗi ô thí nghiệm lấy 10 cây ngẫu nhiên và tiến hành thu thập các số liệu về năng suất như sau:
- Tổng số quả/ cây, tỉ lệ quả chắc (%).
- Tỉ lệ quả 1 hạt, 3 hạt, 2 hạt (%): tính theo tỉ lệ quả chắc.
- Tổng số cành cấp 1/cõy, số ủốt hữu hiệu/ thõn chớnh.
- Chiều cao ủúng quả (cm): ủo từ ủốt hai lỏ mầm ủến ủốt ra quả ủầu tiờn.
- Khối lượng 1000 hạt (g).
- Năng suất cá thể (g/cây)
- Năng suất lý thuyết (tạ/ha) = năng suất cỏ thể x mật ủộ x 10.000 m2/100.000
- Năng suất thực thu (tạ/ha) = ( năng suất ô/10m2) x 10.000 m2/100.000 3.5.3. Chỉ tiêu về khả năng chống chịu
Cỏc chỉ tiờu về khả năng chống chịu ủược ủỏnh giỏ theo tiờu chuẩn ngành số 10TCN 468- 2005.
- Sâu cuốn lá (Lamprosema indicata): tỷ lệ lá bị hại = số lá bị cuốn/
tổng số lỏ ủiều tra (%), ủiều tra 10 cõy theo phương phỏp 5 ủiểm chộo gúc.
- Sõu ủục quả (Eiteilla zinekenella): tỷ lệ quả bị hại = tổng số quả bị hại/ tổng số quả ủiều tra (%), ủiều tra trờn 10 cõy theo phương phỏp 5 ủiểm chéo góc.
- Sõu xỏm: số cõy bị sõu cắn/ tổng số cõy ủiều tra trờn mỗi ụ (%), ủiều tra toàn bộ cây trên ô.
- Bệnh gỉ sắt (Phakopsora pachyrhizi): ủỏnh giỏ theo cấp ủộ từ 0 – 5.
Cấp 0: không bị bệnh
Cấp 1: có 1 – 5% diện tích lá bị bệnh.
Trường ðại học Nông Nghiệp Hà Nội – Luận văn thạc sĩ khoa học nông nghiệp ……… 34 Cấp 2: có 6 – 10% diện tích lá bị bệnh
Cấp 3: có từ 11 – 25% diện tích lá bị bệnh Cấp 4: có từ 26 – 50 % diện tích lá bị bệnh Cấp 5: có trên 50% diện tích lá bị bệnh
- Bệnh lở cổ rễ (Rhizoctonia solani Kunh): tỷ lệ cây bị bệnh/ tổng số ủiều tra (%), ủiều tra toàn bộ cõy trờn ụ.
- Khả năng chống ủổ: ủỏnh giỏ theo thang ủiểm từ 1 – 5:
ðiểm 1: hầu như cỏc cõy ủều ủứng thẳng ðiểm 2: dưới 25% cõy bị ủổ rạp
ðiểm 3: từ 26 – 50% cõy bị ủổ rạp ðiểm 4: từ 51 – 75% cõy bị ủổ rạp ðiểm 5: trờn 75% cõy bị ủổ rạp 3.5.4. Chỉ tiêu về chất lượng
- Phân tích hàm lượng Protein bằng phương pháp Kjeldahl.
- Phân tích hàm lượng Lipid bằng phương pháp Soxlet (sắc ký).
3.6. Phương pháp xử lý số liệu
Số liệu ủược xử lý bằng phần mềm IRRISTAT 4.0 và phần mềm Excel.