Phương pháp nghiên cứu

Một phần của tài liệu thực trạng và định hướng phát triển hệ thống điểm dân cư huyện quảng xương tỉnh thanh hóa (Trang 44 - 51)

3. NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU

3.3. Phương pháp nghiên cứu

3.3.1 Phương pháp thu thp s liu, tài liu

- Ngun s liu th cp: Thu thập tư liệu, số liệu có sẵn từ các cơ quan Nhà nước, các sở, các phòng ban trong huyện, các thư viện, trung tâm nghiên cứu... Một số tài liệu cần thu thập: Bản ủồ hiện trạng sử dụng ủất của huyện và các xã, niên giám thống kê năm 2010 của huyện, báo cáo QHSDD của huyện, tỡnh hỡnh phõn bố dõn cư, lao ủộng trờn ủịa bàn huyện, hệ thống cỏc bảng biểu thống kờ, kiểm kờ ủất ủai năm 2010, cỏc văn bản phỏp luật cú liờn quan ủến tỡnh hỡnh sử dụng ủất khu dõn cư.

- Ngun s liu sơ cp: Nguồn số liệu sơ cấp ủược thu thập bằng phương phỏp ủiều tra trực tiếp thụng qua bộ cõu hỏi cú sẵn và ủiều tra bổ sung từ thực ủịa. Tổng số phiếu ủiều tra là 392 phiếu.

3.3.2. Phương pháp x lý s liu

- Phương phỏp thống kờ: Dựng ủể thống kờ toàn bộ diện tớch ủất ủai của huyện theo sự hướng dẫn thống nhất của Bộ Tài nguyên và Môi trường, phõn nhúm cỏc số liệu ủiều tra ủể xử lý và tỡm ra xu thế biến ủộng ủất ủai.

- Số liệu về thống kờ ủất ủai ủược xử lý bằng phần mềm EXCEL.

- Bản ủồ hiện trạng sử dụng ủất năm 2010, sơ ủồ hiện trạng hệ thống ủiểm dõn cư năm 2010, Bản ủồ ủịnh hướng phỏt triển ủiểm dõn cư ủến năm 2020 ủược xõy dựng bằng phần mềm Microstation….

3.3.3. Phương phỏp phõn loi im dõn cư

3.3.3.1 Phõn cp mt s ch tiờu ỏnh giỏ im dõn cư

Việc phõn loại hệ thống ủiểm dõn cư ủể thấy ủược ủặc ủiểm, tớnh chất, quy mụ của từng ủiểm dõn cư. Từ ủú xỏc ủịnh ủược vai trũ và vị trớ của cỏc ủiểm dõn cư ủú trong quỏ trỡnh phỏt triển, làm sẽ là căn cứ ủể ủưa ra những ủịnh hướng cho phỏt triển hệ thống ủiểm dõn cư trong tương lai một cách hợp lý.

Việc phõn loại ủiểm dõn cư căn cứ dựa trờn một số tiờu chớ của tiờu chuẩn Việt Nam số 4418 năm 1987 và các tiêu chí xây dựng nông thôn mới theo Quyết ủịnh số 491/Qð-TTg ngày 16/4/2009 của Chớnh phủ về việc ban hành Bộ tiờu chớ quốc gia về nụng thụn mới. Cỏc tiờu chớ phõn loại ủược thể trong bảng:

Bng 3.1. Phõn cp mt s tiờu chớ ỏnh giỏ im dõn cư

Ch tiêu

ðặc im, tớnh cht Thang

im A1: ðiểm dân cư có ý nghĩa lớn về hành chính, kinh tế, văn hoá, xã hội ảnh hưởng

trực tiếp ủến quỏ trỡnh phỏt triển của huyện và trở lờn 4 A2: ðiểm dân cư có ý nghĩa lớn về hành chính, kinh tế, văn hoá, xã hội ảnh

hưởng ủến quỏ trỡnh phỏt triển của Thị trấn, cỏc trung tõm cụm xó 3 A3: ðiểm dõn cư cú ý nghĩa về kinh tế, xó hội tỏc ủộng ảnh hưởng ủến quỏ trỡnh

phát triển của xã 2

Nhóm A:

Vai trò, ý nghĩa của ủiểm dõn cư

A4: Cỏc ủiểm dõn cư cũn lại 1

Nhóm B: B1: ðiểm dân cư có diện tích > 25 ha 4

B2: ðiểm dân cư có diện tích từ 15 - 25ha 3

B3: ðiểm dân cư có diện tích từ 10 - 15ha 2

Quy mô diện tích của ủiểm dõn cư

B4: ðiểm dân cư có diện tích < 10ha 1

C1: ðiểm dân cư có dân số > 900 dân 4

C2: ðiểm dân cư có dân số từ 600 - 900 dân 3

C3: ðiểm dân cư có dân số từ 300 - 600 dân 2

Nhóm C:

Quy mô dân số của ủiểm dân cư

C4: ðiểm dân cư có dân số < 300 dân 1

D1: ðiểm dõn cư cú cỏc ủường trục cứng húa trờn 80% và ủường ngừ xúm

không lầy lội 4

D2: ðiểm dõn cư cú cỏc ủường trục cứng húa từ 60 - 80% và ủường ngừ xúm

không lầy lội > 90% 3

D3: ðiểm dõn cư cú cỏc ủường trục cứng húa nhỏ hơn 60% và ủường ngừ xúm

không lầy lội > 90% 2

Nhóm D:

Hệ thống giao thông trong ủiểm dân cư

D4: ðiểm dõn cư cú cỏc ủường trục cứng húa nhỏ hơn 60% và ủường ngừ xúm

lầy lội 1

E1: ðiểm dân cư có tỷ lệ nhà kiên cố > 80% và không có nhà tạm 4 E2: ðiểm dân cư có tỷ lệ nhà kiên cố từ 50 - 80% và tỷ lệ nhà tạm<5% 3 E3: ðiểm dân cư có tỷ lệ nhà kiên cố < 50 % và tỷ lệ nhà tạm < 10% 2 Nhóm E: Hạ

tầng nhà ở trong ủiểm dân cư

E4: ðiểm dân cư có tỷ lệ nhà tạm > 10% 1

F1: ðiểm dõn cư cú tỷ lệ hộ dựng ủiện > 95%, tỷ lệ hộ dựng ủiện thoại > 70%

và tỷ lệ hộ dùng nước hợp vệ sinh > 85% 4

F2: ðiểm dõn cư cú tỷ lệ hộ dựng ủiện từ 65% - 95%, tỷ lệ hộ dựng ủiện thoại

từ 50 - 70% và tỷ lệ hộ dùng nước hợp vệ sinh từ 60 - 85% 3 F3: ðiểm dõn cư cú tỷ lệ hộ dựng ủiện từ 45% - 65%, tỷ lệ hộ dựng ủiện thoại

từ 30 - 50% và tỷ lệ hộ dùng nước hợp vệ sinh từ 40 - 60% 2 Nhóm F:

Hạ tầng xã hội trong ủiểm dõn cư

F4: ðiểm dõn cư cú tỷ lệ hộ dựng ủiện < 45%, tỷ lệ hộ dựng ủiện thoại < 30%

và tỷ lệ hộ dùng nước hợp vệ sinh < 40% 1

G1: ðiểm dõn cư cú tỷ lệ lao ủộng qua ủào tạo > 35% và tỷ lệ học sinh tốt

nghiệp THCS ủược tiếp tục học THPT, bổ tỳc, dạy nghề > 85% 4 G2: ðiểm dõn cư cú tỷ lệ lao ủộng qua ủào tạo từ 25% - 35% và tỷ lệ học sinh

tốt nghiệp THCS ủược tiếp tục học THPT, bổ tỳc, dạy nghề từ 65% - 85% 3 G3: ðiểm dõn cư cú tỷ lệ lao ủộng qua ủào tạo từ 15% - 25% và tỷ lệ học sinh

tốt nghiệp THCS ủược tiếp tục học THPT, bổ tỳc, dạy nghề từ 50% - 65% 2 Nhóm G:

Trỡnh ủộ dõn trí của dân cư sống trong ủiểm dân cư

G4: ðiểm dõn cư cú tỷ lệ lao ủộng qua ủào tạo < 15% và tỷ lệ học sinh tốt

nghiệp THCS ủược tiếp tục học THPT, bổ tỳc, dạy nghề < 50% 1 H1: ðiểm dõn cư cú tỷ lệ lao ủộng nụng nghiệp < 35% 4 H2: ðiểm dõn cư cú tỷ lệ lao ủộng nụng nghiệp từ 35% - 50% 3 H3: ðiểm dõn cư cú tỷ lệ lao ủộng nụng nghiệp từ 50% - 65% 2 Nhóm H:

Cơ cấu lao ủộng của dân cư trong ủiểm dõn cư

H4: ðiểm dõn cư cú tỷ lệ lao ủộng nụng nghiệp > 65% 1 I1: ðiểm dõn cư cú tỷ lệ hộ ủạt tiờu chuẩn gia ủỡnh văn húa > 70% 4 Nhóm I: Tỷ

lệ hộ ủạt tiờu

chuẩn gia I2: ðiểm dõn cư cú tỷ lệ hộ ủạt tiờu chuẩn gia ủỡnh văn húa từ 65% - 70% 3

I3: ðiểm dõn cư cú tỷ lệ hộ ủạt tiờu chuẩn gia ủỡnh văn húa từ 50% - 65% 2 ủỡnh văn húa

trong ủiểm

dõn cư I4: ðiểm dõn cư cú tỷ lệ hộ ủạt tiờu chuẩn gia ủỡnh văn húa < 50% 1

* Ch tiêu nhóm A: đánh giá vai trò, ý nghĩa của ựiểm dân cư Nhúm chỉ tiờu này phõn làm 4 cấp, trong ủú:

- A1: ðiểm dân cư có ý nghĩa lớn về chính trị, hành chính, kinh tế, văn hoá, xó hội ảnh hưởng trực tiếp ủến quỏ trỡnh phỏt triển kinh tế xó hội của huyện, của tỉnh và của vựng. Ở cỏc ủiểm dõn cư này bao gồm cỏc cơ quan hành chớnh, cỏc trung tõm thương mại, cỏc khu ủụ thị. cỏc cụng trỡnh văn hoỏ phỳc lợi cụng cộng thuộc cấp huyện, cấp tỉnh, cấp trung ương.

- A2: ðiểm dân cư cư có ý nghĩa lớn về hành chính, kinh tế, văn hoá, xó hội ảnh hưởng ủến quỏ trỡnh phỏt triển của Thị trấn, cỏc trung tõm cụm xó.

Trong cỏc ủiểm dõn cư này cú cỏc cơ quan hành chớnh, cỏc khu thương mại, cỏc tụ ủiểm giao lưu kinh tế, văn hoỏ xó hội, cỏc cụng trỡnh cụng cộng phục vụ cho cỏc trung tõm cụm xó và ảnh hưởng trực tiếp ủến một số xó nhất ủịnh trong vùng.

- A3: ðiểm dõn cư cú ý nghĩa về kinh tế, xó hội tỏc ủộng ủến sự phỏt triển của một xó, của một số ủiểm dõn cư nhất ủịnh trong một xó hoặc với cỏc ủiểm dõn cư của cỏc xó lõn cận.

- A4: ðiểm dõn cư nằm rải rỏc, cú quan hệ phụ thuộc với cỏc ủiểm dõn cư trung tâm.

* Ch tiêu nhóm B: đánh giá quy mô diện tắch của ựiểm dân cư.

* Ch tiêu nhóm C: đánh giá quy mô dân số của các ựiểm dân cư.

* Ch tiêu nhóm D: đánh giá chất lượng hệ thống giao thông trong ủiểm dõn cư.

* Ch tiêu nhóm E: đánh giá chất lượng công trình nhà ở trong các ủiểm dõn cư.

* Ch tiêu nhóm F: đánh giá hạ tầng xã hội: Tỷ lệ hộ dùng ựiện, ựiện thoại, dựng nước hợp vệ sinh trong cỏc ủiểm dõn cư.

* Chỉ tiêu nhóm G: đánh giá trình ựộ dân trắ trong các ựiểm dân cư.

* Ch tiêu nhóm H: đánh giá cơ cấu lao ựộng nông nghiệp, phi nông nghiệp trong cỏc ủiểm dõn cư. Cơ cấu lao ủộng phản ỏnh mức ủộ phỏt triển ngành nghề phi nụng nghiệp trong ủịa bàn. Những ủiểm dõn cư cú ngành nghề phi nông nghiệp phát triển (công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp, dịch vụ…) thì tỷ lệ lao ủộng phi nụng nghiệp cao.

* Ch tiêu nhóm I: đánh giá tỷ lệ hộ trong ựiểm dân cư ựạt tiêu chuẩn gia ủỡnh văn húa.

3.3.3.2 Tng hp ch tiờu phõn loi im dõn cư

Dựa trờn cỏc tiờu chớ phõn cấp cỏc chỉ tiờu ủỏnh giỏ ủiểm dõn cư ủể tổng hợp phõn loại ủiểm dõn cư. Tổng hợp chỉ tiờu phõn loại ủiểm dõn cư thể hiện trong bảng:

Bng 3.2. Tng hp ch tiờu phõn loi im dõn cư

STT Loi im dõn cư ðặc im ðim s

1 ðiểm dân cư loại 1

- ðiểm dân cư tập trung, sẽ tồn tại và phát triển lâu dài. Có ý nghĩa lớn về hành chính, chính trị, kinh tế, văn hoá, xã hội, là trung tâm của huyện hay trung tâm xã, cụm xã.

- Hệ thống cơ sở hạ tầng kinh tế xã hội ủồng bộ và tương ủối hoàn chỉnh ủỏp ứng nhu cầu phát triển và giao lưu kinh tế xã hội của huyện, của vùng.

- Các yếu tố về văn hoá – xã hội – môi trường ủỏp ứng cơ bản ủược cỏc tiờu chớ ủề ra.

Trờn 25 ủiểm

2 ðiểm dân cư loại 2

- Là những ủiểm dõn cư cú ý nghĩa về kinh tế, xã hội trong từng phạm vi nhất ủịnh, ảnh hưởng ủến sự phỏt triển của một xó, hoặc một số ủiểm dõn cư.

- Hệ thống cơ sở hạ tầng kinh tế xã hội chưa ủồng bộ và chất lượng chưa hoàn chỉnh.

- Các yếu tố về văn hoá – xã hội – môi trường cũn bất cập chỉ ủỏp ứng ủược ở một mức ủộ nhất ủịnh.

Từ 20 - 25 ủiểm

3 ðiểm dân cư loại 3

- Là cỏc ủiểm dõn cư nhỏ, phõn bố khụng tập trung, không thuận tiện cho giao thông ủi lại.

- Là cỏc ủiểm dõn cư cú mối quan hệ chặt chẽ với cỏc ủiểm dõn cư loại 1 và ủiểm dõn

Từ 13 – 20 ủiểm

cư loại 2.

- Hệ thống cơ sở hạ tầng kinh tế xã hội còn nhiều hạn chế, chưa ủỏp ứng tốt nhu cầu giao lưu phỏt triển của ủiểm dõn cư với cỏc vùng xung quanh.

3.3.4. Phương pháp chuyên gia

Trong quỏ trỡnh nghiờn cứu và hoàn thiện bỏo cỏo tổng hợp ủó cú sự tham khảo ý kiến của các chuyên gia về lĩnh vực xây dựng kiến trúc cảnh quan, cỏc chuyờn gia về quy hoạch sử dụng ủất…. Nội dung bỏo cỏo, ủịnh hướng phỏt triển khu dõn cư ủựơc cỏc chuyờn gia xem và gúp ý kiến bổ sung.

Một phần của tài liệu thực trạng và định hướng phát triển hệ thống điểm dân cư huyện quảng xương tỉnh thanh hóa (Trang 44 - 51)

Tải bản đầy đủ (PDF)

(180 trang)