Châu á giữa hai cuộc chiến tranh

Một phần của tài liệu Giáo án lịch sử 8 (Trang 77 - 84)

Tiết 28- Bài 9: Nhật bản giữa hai cuộc chiến tranh thÕ giíi 1918 - 1939

I. Mục tiêu 1. Kiến thức:

- Nét khái quát về tình hình kinh tế - xã hội Nhật Bản sau chiến tranh thế giới - Khủng hoảng kinh tế 29 - 33 ở Nhật Bản và sự ra đời của CNPXN

2. Kĩ năng

- Sử dụng bản đồ, khai thác t liệu lịch sử - T duy, lô gíc, so sánh những vấn đề lịch sử 3. Tư tưởng, tỡnh cảm, thái độ:

- HS thấy rõ bức tranh phản động hiếu chiến, tàn bạo của CNPXN

- HS có t tởng chống CNPX, căm thù tội ác của CNPX gây cho nhân loại II. Chuẩn bị :

1.GV: Bản đồ thế giới

2.HS: Đọc và trả lời câu hỏi sgk III .Tiến trình dạy- học

* Kiểm tra bài cũ: (5’)

Câu hỏi: Trình bày hoàn cảnh, nội dung, kết quả chính sách kinh tế mới của Ru-dơ-ven ?

1. Giới thiệu bài mới: (1’)

Sau CTTG kinh tế Nhật Bản phát triển nhanh chóng ở những năm đầu, nhng không ổn định, để tìm nối thoát cho cuộc khủng hoảng kinh tế ( 1918 - 1939) Nhật Bản đã phát xít hóa bộ máy chính quyền và thực hiện chính sách đối nội,ngoại phản động, đàn áp PTCM trong nớc và thuộc địa, bành trớng thế lực. Chúng ta cùng tìm hiểu kỹ qua bài.

2. Dạy và học bài mới:

HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ NỘI DUNG KIẾN THỨC CẦN ĐẠT HĐ 1:(17’) Nhật Bản sau chiến tranh

thế giới thứ nhất

GV: Dùng bản đồ TG cho HS xác định vị trí nớc Nhật.

- Nêu những nhật xét khái quát sự phát triÓn kinh tÕ NB sau chiÕn tranh TGI ? HS:trả lời

GV: Nêu những thành tựu kinh tế Nhật sau CTTGI?

HS:trả lời GV:Chèt KT

-Vì sao kT Nhật chỉ phát triển trong

I . Nhật Bản sau chiến tranh thế giới thứ nhất

*Kinh tÕ:

- Tõ 1914 - 1919 kinh tÕ NhËt + Công nghiệp tăng 5 lần.

+Nhiều cong ty mới xuất hiện mở rộng sản xuất và xuất khẩu hàng hoá ra thị trêng C¢

một vài năm đầu sau chiến tranh ? HS:trả lời

GV: So sánh sự phát triển kinh tế Mĩ và kinh tÕ NhËt sau chiÕn tranh?

(+ Kinh tế Mĩ phát triển nhanh chóng, chắc chắn.

+ Kinh tế Nhật phát triển không ổn

định, 1 vài năm sau sau CT) GV:Cho HS đọc 5 dòng cuối sgk -T×nh h×nh XH NB sau chiÕn tranh cã

điểm gì nổi bật ? HS:trả lời

GV:Chèt KT

GV: Cuộc bạo động lúa gạo là PTĐT của những ngời nông dân bị phá sản, nhiều ngời nghèo túng nhất, họ đã tụ họp nhau để đánh phá các kho thóc, phá nhà ở cuả ngời giàu, bạo động nổ ra nhiều nơi..

HĐ 2: (18’) Nhật Bản trong những n¨m 1929 - 1939.

HS: Quan sát H70 và cho nhận xét?

(Sự khốn khó của ND sau vụ động đất 9/1923).

GV: NhËn xÐt g× vÒ t×nh h×nh kinh tÕ NhËt (1918 - 1929)

HS:trả lời

GV:Kinh tế phát triển ổn định, không cân đối giữ công nghiệp và nông nghiệp

-Cuộc khủng hoảng kinh tế (1929 - 1933) ở Nhật diễn ra nh thế nào?

HS:trả lời GV:Chèt kt

*Xã hội: Các cuộc đấu tranh bùng nổ - Cuộc "bạo động lúa gạo”

- PTĐT của công nhân Nhật diễn ra sôi nổi

- 7.1922 ĐCS N ra đời lao động PTCM.

II. Nhật Bản trong những năm 1929 - 1939.

-Cuộc khủng hoảng KT đã giáng 1 đòn mạnh vào kinh tế Nhật.

-Kinh tế giảm sútậnn thất nghiệp tăng.

- > PTĐT các giai cấp phát triển mạnh.

GV: §Ó ®a níc NhËt ra khái cuéc khủng hỏang, giới cầm quyền Nhật Bản đã làm gì?

HS: Đọc phần chữ nhỏ và trẩ lời

GV: Nhật Bản đánh TQ (9.1931) chứng tá ®iÒu g×?

HS:trả lời

HS quan sát H71

GV: Em hiểu nh thế nào là CN PX ? HS:trả lời

GV cung cấp thêm kt

-Thái độ của ND Nhật đối với CNPX?

Tác dụng ? HS:trả lời GV:chèt kt

- Để khắc phục khủng hoảng - Nhật Bản đã Phát Xít hóa bộ máy chính quyền và XL thuộc địa.

- Dới sự lãnh đạo của ĐCS, ND Nhật

đã đứng lến ĐT với nhiều hình thức lôi cuốn đông đảo giai cấp tham gia.

Các cuộc ĐT đã làm chậm lại quá trình PX hóa ở Nhật Bản.

3.Củng cố: (3’) -GV hệ thống lại bài

-Nhật bản trong những năm 1929-1933 ntn ? 4. Dặn dò: (1’)

-Học bài

-Xem trớc bài 20.

Ngày soạn:………

Ngày dạy:………

Tuần 15

Tiết 29-Bài 20 : Phong trào giảI phóng dân tộc ở châu á (1918 - 1939)

I. Mục tiêu:

1. Kiến thức:

- Nét mới của PTĐTDT ở Châu á giữa 2 cuộc đại chiến TG (1918 - 1939)

- PTĐTCMTQ (1919 - 1939) thời kỳ CMDC mới bắt đầu, CM diễn ra phức tạp.ĐCSTQ ra đời lãnh đạo CNTG phát triển theo xu hớng mới.

2. Kỹ năng: Sử dụng biểu đồ, khai thác t liệu, tranh ảnh.

3. Tư tưởng, tỡnh cảm, thái độ:

- Bồi dỡng HS tính tất yếu của CĐT giành độc lập của các quốc gia châu á chèng CN thùc d©n.

- Mỗi quốc gia Châu á có những đặc điểm riêng, nhng đều chung 1 mục đích là quyết tâm đứng lên ĐT giành độc lập dân tộc.

II. Chuẩn bị:

1.GV:Lợc đồ thế giới.

2.HS :Đọc và trả lời câu hỏi sgk III. Tiến trình dạy -học

*Kiểm tra bài cũ:(5’)

Câu hỏi: Nhật Bản có chính sách đội nội, đối ngoại nh thế nào đối phó với cuộc khủng hoảng KT 1929-1933 ?

1. Giới thiệu bài míi: (1’)

Thắng lợi của cách mạng XHCN tháng Mười Nga và sự kết thúc cuộc chiến tranh thế giới thứ nhất đã mở ra thời kì phát triển của phong trào cách mạng châu Á mà chúng ta cùng tìm hiểu nội dung đó trong bài học hôm nay.

2. Dạy và học bài mới:

HOẠT ĐỘNG THẦY VÀ TRÒ NỘI DUNG KIẾN THỨC CẦN ĐẠT

H§ 1:(17’) Nh÷ng nÐt chung.

GV:cho học sinh TLN(4’)

Câu hỏi:Nguyên nhân dẫn đến phong trào đấu tranh giải phóng dân tộc ở Châu á lên cao? Phạm vi ?

HS:thảo luận.báo cáo kết quả

Các nhóm khác nhận xét GV:nhËn xÐt,chèt kt

GV: Diễn biến PTĐCDT ở Châu á?

HS:trình bày trên lợc đồ.

HV: Đọc phần chữ nhỏ.

GV: PTCM TQ cò gì mới? PTCM Mông cổ ấn Độ, Thổ Nhĩ Kỳ và Việt Nam nh thế nào?

HS:trả lời GV:Chèt kt

GV: Mục tiêu chung của các PT này là gì ? Nêu kết quả của PTGPDT ở Châu

á?

HS:trả lời GV:Chèt KT

I. Những nét chung về phong trào

độc lập dân tộc ở châu á . 1. Nh÷ng nÐt chung.

a.Nguyên nhân

- ảnh hởng CMT10 Nga -Mâu thuẫn XH găy gắt

b.Phạm vi:lan rộng các khu vực

c.Diễn biến:PT phát triển mạnh khắp Châu á, điển hình ở TQ, ấn độ, VN, Inđônêxia.

+Trung Quốc: phong trào Ngũ Tứ +Cách mạng Mông Cổ thắng lợi 1912- 1924.

+Phong trào gpdt ở Việt Nam phát triển mạnh mẽ.

HĐ2:(17’) Các mạng Trung Quốc trong nh÷ng n¨m 1919 -1930

GV:Cho hs đọc 15 dòng đầu sgk -Em biêt gì về phong trapò Ngú Tứ ? (Mục đích,thành phần,nội dung,tác dông?

HS:trả lời

GV:NhËn xÐt ,kÕt luËn

GV: Trong nh÷ng n¨m 1926 - 1939 CMTQ phát triển nh thế nào?

HS:trả lời GV:Chèt KT

d. Kết quả:

- ĐCS các nớc ra đời. Inđônêxia , TQ, ấn Độ ,Việt Nam ra đời lãnh đạo cách mạng.

2.Các mạng Trung Quốc trong nh÷ng n¨m 1919 -1930

a.Phong trào Ngũ Tứ(sgk)

-Tháng 7 năm 1921 ĐCS Trung Quốc thành lập.

b.Phong trào đấu tranh 1926-1937

-1927-1927:đấu tranh chống sự chia sẻ TQ.

- 1927 - 1937 nhân dân TQĐT lật đổ nền trình trị phản động của tập đoàn Quốc Dân Đảng TGT.

- 7.1937 Quốc-Cộng hợp tác cùng nhau K/C chèng NhËt XL.

3.Củng cố:(4’) -GV hệ thống lại bài

-Yêu cầu hs lên chỉ trên lợc đồ phong trào đấu tranh ở một số nớc.

4. Dặn dò: (1’)

Học bài và xem trớc phần II Ngày soạn:………

Ngày dạy:………

Tuần 15

Tiết 30-Bài 20 : Phong trào giảI phóng dân tộc ở châu á (1918 - 1939)

(tiếp)

I. Mục tiêu:

1. Kiến thức:

-Nét chính phong trào đấu tranh ở khu vực ĐNA

- ĐCS ra đời lãnh đạo phong trào đấu tranh phát triển theo xu hớng mới.

2. Kü n¨ng:

Sử dụng lợc đồ, khai thác t liệu, tranh ảnh.

3. Tư tưởng, tỡnh cảm, thái độ:

- Bồi dỡng HS tính tất yếu của CĐT giành độc lập của các quốc gia ĐNA

- Mỗi quốc gia ĐNA có những đặc điểm riêng, nhng đều chung 1 mục đích là quyết tâm đứng lên ĐT giành độc lập dân tộc.

II. Chuẩn bị:

1.GV:Lợc đồ ĐNA

2.HS :Đọc và trả lời câu hỏi sgk III. Tiến trình dạy -học

*Kiểm tra bài cũ: (5’)

Câu hỏi: Phong trào đấu tranh giải phóng dân tộc ở Trung Quốc diễn ra ntn?

1. Giới thiệu bài mới: (1’)

Cũng như Trung Quốc, phong trào độc lập dân tộc ở Đông Nam Á trong 20 năm giữa hai cuộc chiến tranh thế giới phát triển mạnh. Chúng ta cùng đi tìm hiểu bài học hôm nay.

2. Dạy và học bài mới:

HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ NỘI DUNG KIẾN THỨC CẦN ĐẠT

H§1:(15’)T×nh h×nh chung

GV: Treo lợc đồ Đông Nam á yêu cầu HS kể tên và xác định vị trí các nớc là thuộc địa và nửa thuộc địa trên lợc đồ.

HS:lên chỉ

GV: Nêu những nét chung nhất của các quốc gia Đông Nam á giai đoạn này?

HS:trả lời GV:Chèt KT

HĐ2:(16’):Phong trào độc lập dân tộc ở một số nớc Đông Nam á.

GV:Em hãy nêu một số cuộc đấu tranh của nhân dân 3 nớc đông dơng ?

HS:trả lời GV:Chèt kt

GV: Phong trào cách mạng ở Đông Nam á hải đảo phát triển nh thế nào?

II.Phong trào độc lập dân tộc ở Đông Nam á (1918 - 1939)

1.T×nh h×nh chung

-Phong trào đấu tranh phát triển mạnh -Giai cấp vô sản trởng thành lãnh đạo cách mạng->ĐCS ra đời.

Phong trào dân chủ t sản bắt đầu xuất hiện những chính đảng có tổ chức.

2.Phong trào độc lập dân tộc ở một số n ớc Đông Nam á.

-Việt Nam :Xô Viết Nghệ Tĩnh 1930.

-Lào:khởi nghĩa do Ong Kủo và Co- ma-®am(1901-1936).

-Campuchia:khởi nghĩa theo khuynh h- ớng DCTS do nhà s A-cha-soa đứn đầu.

HS:trả lời.

GV:Chèt KT

GV cung cấp thêm KT

GV:Cho HS quan sát H74. Giới thiệu vị lãnh tụ PTĐTGPDT ở Inđônêxia sau này là tổng thống.

- Phong trào CM ở Đông Nam á hải

đảo lôi cuốn hàng triệu ngời tham gia.

Tiêu biểu PT ở Iinđônêxia.

3. Củng cố:(7’)

Lập bảng thống kê phong trào đấu tranh giải phóng dân tộc ở ĐNA ?

Tên nớc Thờigian Sự kiện Lãnh đạo Kết quả

4. Dặn dò: (1’)

Học bài và xem trớc bài 21

Ngày soạn:………

Ngày dạy:………

Tuần 16

Ch

Một phần của tài liệu Giáo án lịch sử 8 (Trang 77 - 84)

Tải bản đầy đủ (DOC)

(129 trang)
w