23: Ôn tập lịch sử thế giới hiện đại

Một phần của tài liệu Giáo án lịch sử 8 (Trang 91 - 95)

ơng V Sự phát triển của khoa học - kỹ thuật và

Tiết 34-Bài 23: Ôn tập lịch sử thế giới hiện đại

I. Mục tiêu:

1. Kiến thức:

Học sinh nắm đợc những sự kiện LS chủ yếu của LSTG (1917 - 1945) 2. Kü n¨ng:

- Hệ thống hóa kiến thức , lập bảng thống kê các sự kiện lịch sử.

- Tổng hợp - so sánh.

3. Tư tưởng, tỡnh cảm, thái độ:

- GD HS lòng yêu nớc và CN quốc tế chân chính, t/t chống chiến tranh, chống CN PX, bảo vệ HBTG.

II. Chuẩn bị:

1.GV:

- Bản đồ TG, CTTGII.

- Bản thống kê các sự kiện.

2.HS:Ôn tập lại KT III. Tiến trình dạy -học

* Kiểm tra bài cũ: kết hợp trong giờ 1. Giới thiệu bài mới: (1’)

Từ năm 1917-1945, thế giới đã xảy ra nhiều sự kiện lịch sử, những biến cố lịch sử, tạo ra những bước phát triển mới của lịch sử thế giới, hôm nay chúng ta ôn lại những sự kiện chính với phuong pháp lập bảng thống kê.

2. Dạy và học bài mới:

HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ NỘI DUNG KIẾN THỨC CẦN ĐẠT HĐ1:(30’) Những sự kiện lịch sử

chÝnh.

GV:yêu cầu hs lập bảng thốn kê theo mÉu

HS:lập bảng

I. Những sự kiện lịch sử chính.

1.Bảng thống kê về tình hình n ớc Nga (XL) 1917 - 1941.

Thời gian Sự kiện Kết quả

2.1917 - CMDCTS thắng lợi ở

Nga. - Lật đổ chính quyền Nga Hoàng

- 2 chính quyềnăsong song tồn tại +ChÝnh quyÒn l©m thêi TS

+Chính phủ Xô Viết.

7.11.1917 - CMT10 Nga thành công

- Lật đổ chính phủ lầm thời. Thành lập nớc CHXHCN Xô Viết.

- Mở đầu thời kỳ xây dựng chế độ míi XHCN.

1918 - 1920 - Cuộc ĐT chống thù trong giặc ngoài, bảo vệ chính quyền Nga Xô

ViÕt.

- Xây dựng lại hệ thống chính trị nhà nớc mới, đánh thắng thù trong giặc ngoài.

1921 - 1941 Liên Xô XDCNXH. - Công nghiệp hóa XHCN.

- Tập thể nông nghiệp

- Liên Xô từ 1 nông nghiệp lạc hậu trở thành 1 cờng quốc công nghiệp 2. Bảng thống kê về tình hình thế giới (Trừ LX).

Thời gian Sự kiện Kết quả

1918 - 1923 - Cao trào CMTG (Châu Âu - Châu á)

- PT phát triển mạnh ở các nớc TS, điển hình là Đức và Hung Ga Ri.

- Một lọat các ĐCS ra đời/TG ĐCS HGR (1918) Pháp (1920) Anh (1920) ,ý1921.

- QTCS ra đời lãnh đạo PTCM TG (1918 - 1943).

1924 - 1929 - Thời kỳ ổn định và phát triển của CNTB.

- Sản xuất CN phát nhanh chóng và tình hình chính trị tơng đối ổn định ở các n- ớc trong hệ thống CNTB.

1929 - 1933 - Khủng hoảng kinh tế

thế giới - Kinh tế TG giảm sút ngiêm trọng, tình hình chính trị ở các nớc TB không ổn

định 1 số nớc phải PX hóa bộ máy chính quyền để ổn định tình hình, CNPX ra

đời.

1933 - 1939 - Các nớc trong hệ thống TBCN tìm cách thoát khỏi khủng hoảng.

- Khối các nớc PX: Đ - Y - N - chuẩn bị gây CT, bành trớng XL.

- Khối A - P - M thực hiện cải cách KT - CT duy trì chế độ DCTS.

1939 - 1945 - Cuéc CTTGII - 72 níc tham chiÕm

- CNPX Đ - Y -N thất bại hoàn toàn.

- T.lợi về Liên Xô và các nớc tiến bé/TG.

- Hệ thống các nớc XHCN ra đời.

HĐ2:(10’) Những nội dung chủ yếu.

Hs: Đọc phần II SGK.

GV: Cho biết 5 SKLS chủ yếu từ 1917 - 1945 là những sự kiện nào ?

Hs:trả lời GV:KL

II. Những nội dung chủ yếu.

-Năm sự kiện chủ yếu.

+ CMXHCN tháng 10 Nga thắng lợi và sự bảo vệ vững chắc nhà nớc của nhân dân Xô Viết đầu tiên.

+ Cao trào CM (1918 - 1923) 1 lọat ĐCS ra đời - QTCS thành lập (1919 - 1943) + PTĐTGPDT lên cao.

+ Tổng khủng hoảng kinh tế TG (1929 - 1933) CNPX ra đời.

+ CTTGII bùng nổ, hệ thống các nớc CNXH ra đời.

3. Củng cố:(3’)

GV:Chốt lại những KT cơ bản.

4. Dặn dò: (1’)

- HS học bài, chuẩn bị thi học kỳ

Ngày soạn:………

Ngày dạy:………

Tuần 18

TiÕt 35: Thi hỌC KỲ I

I.Mục tiêu:

1.Kiến thức:

-Giúp HS củng cố lại kiến thức đã học về phần lịch sử thế giới cân đại và tình hình các nớc Âu ,Mĩ ,á cuối thế kỷ XIX đầu thế kỷ XX

2.Kü n¨ng:

Phân tích đối chiếu các sự kiện,so sánh các vấn đề lịch sử 3. Tư tưởng, tỡnh cảm, thái độ:

-Nhận thức bớc đầu về tính quy luật của sự phát triển lịch sử.

-Có ý thức làm bài nghiêm túc,yêu thích môn LS II.Chuẩn bị

1.Giáo viên: Đề bài 2.Học sinh :ôn tập kt

III.Tiến trình bài kiểm tra 1.Đề bài:

Câu 1: Vì sao nói công xã Pa Ri là nhà nớc kiểu mới?

Câu 2: Vì sao năm 1917 nớc Nga lại có hai cuộc cách mạng? Nêu ý nghĩa lịch sử của cách mạng tháng Mời?

Câu 3: Hai cuộc chiến tranh thế giới: thứ nhất (1914-1918) và thứ hai (1939- 1945) là cuộc chiến tranh chính nghĩa hay phi nghĩa? Vì sao?

Câu 4: Nêu kết cục của chiến tranh thế giới thứ hai?

2.Đáp án-biểu điểm:

C©u 1(3 ®iÓm):

-Cơ quan cao nhất là HĐCX với nhiều uỷ ban ban bố và thi hành các sắc lệnh phôc vô nh©n d©n.

+Thành lập lực lợng vũ trang và an ninh nhân dân

+Tách nhà thờ khỏi hoạt động của nhà nớc,nhà trờng không đợc dạy kinh thánh.

+Giao cho công nhân quản lý xí nghiệp của bọn chủ bỏ chốn.

+Quy định về tiền lơng tối tiểu,giảm lao động ban đêm,cấm cúp phạt,đánh đập công nhân.

+Hoãn trả tiền thuê nhà ,hoãn trả lợ.

+Quy định giá bán bánh mì.

+Thực hiện chế độ giáo dục bắt buộc, miễn học phí.

=>Công xà Pa Ri là nhà nớc kiểu mới.

C©u 2(4 ®iÓm)

*Năm 1917 nớc Nga có 2 cuộc cách mạng vì:

-Tháng 2/1917 một cuộc CM bùng nổ ở Nga đẫ lật đổ chế độ Nga Hoàng, song cục diện chính trị dặc biệt lại diễn ra ở Nga : Hai chính quyền song song tồn tại – Chính phủ lâm thời của giai cấp t sản và các Xô Viết đại biểu công nhân, nông dân và binh lính.

- Trớc tình hình này Lê-Nin và Đảng Bôn đã chuẩn bị kế hoạch tiếp tục làm cách mạng, dùng bạo lực lật đổ chính phủ Lâm thời, chấm dứt tình trạng 2 chính quyền song song tồn tại. Trong đó lúc đó chính phủ lâm thời vẫn theo

đuổi cuộc chiến tranh đế quốc, bất chấp sự phản đối mạnh mẽ của nhân dân.

Dới sự lãnh đạo của lê Lê Nin và Đảng Bôn cuộc cách mạng tháng Mời đã kết thúc thắng lợi.

*ý nghĩa lịch sử cách mạng tháng mời.

- §èi víi níc Nga.

+ Làm thay đổi vận mệnh của đất nớc và số phận con ngời.

+ Đa NDLĐ lên nắm chính quyền.

+ Thiếp lập N2 XHCN đầu tiên/TG.

-Đối với TG: Để lại những bài học cho CĐT của giai cấp công nhân và NDLĐ bị áp bức.

C©u 3(1®iÓm):

- Là cuộc chiến tranh phi nghĩa

-Vì: +Đó là cuộc chiến tranh nổ ra nhằm mụch đích tranh giành thuộc địa của các nớc đế quốc và phát xít.

+Để lại nhiều hậu quả thảm khốc cho nhân loại về ngời và và của.

C©u 4(2 ®iÓm)

-Thế giới văn minh hoà bình thắng lợi -CNPX thua trËn

-Để lại hậu quả to lớn về ngời và của.

3. Dặn dò:

-Xem lại bài

-Xem trớc phần lịch sử Việt Nam.

Ngày soạn:………

Ngày dạy:………

Tuần 20

Phần hai: Lịch sử việt namtừ năm 1958 đến năm 1918 Ch

Một phần của tài liệu Giáo án lịch sử 8 (Trang 91 - 95)

Tải bản đầy đủ (DOC)

(129 trang)
w