CỦNG CỐ HƯỚNG DẪN HỌC

Một phần của tài liệu giao an so hoc lop 6 ki II tuan (Trang 29 - 33)

1) Học thuộc và hiểu quy tắc quy đồng mẫu.

2) Bài tập 35;36 trang 20 SGK

3) Chuẩn bị bài sau: so sánh: 7 11 6 5 6 3

& ; & ; &

15 15 20 20 20 20

− − −

Ngày soạn: 25/02/2011 Ngày dạy: /02/2011 Tuần: 26

Tiết: 77 SO SÁNH PHÂN SỐ

I. MỤC TIÊU

- Học sinh hiểu và vận dụng được quy tắc so sánh hai phân số cùng mẫu và không cùng mẫu, nhận biết được phân số âm dương.

- Có kĩ năng viết một phân số có mẫu âm thành phân số có mẫu dương để so sánh phân số.

II. CHUẨN BỊ Bảng phụ

III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP.

A. Tổ chức B. Kiểm tra.

1) Quy đồng mẫu các phân số:

3 4 11 17

4 va 5 12; va 18

− −

− −

2) So sánh các phân số sau: 7 11 6 5 6 3

& ; & ; &

15 15 20 20 20 20

− − −

C. Bài mới

1 Hoạt động của giáo viên 2 Hoạt động của HS 3 Nội dung

H: Ở tiểu học khi so sánh hai phân số cùng mẫu ta làm thế nào?

H: Trong ba ví dụ ở bài kiểm tra số 2 ví dụ nào ứng dụng quy tắc vừa nhắc?

H: Hai ví dụ còn lại khác ví dụ 1 ở chỗ nào?

H: Qua kết quả vừa so sánh cho biết khi so sánh hai phân số cùng mẫu dương ta làm thế nào?

H: Qua quy tắc hãy so sánh các phân số ( GV ghi ba phân số lên bảng)

1 HS đứng tại chỗ trả lời HS noi ví dụ a

Có tử không cùng dấu. ( vd2) Có tử đều dương (vd3)

So sánh tử với nhau tử lớn hơn thì phân số lớn hơn.

3 HS lên bảng làm.

1) So sánh hai phân số cùng mẫu

a) Quy tắc (SGK) b) Ví dụ:

GV treo bảng phụ viết sẵn ?1 H: khi có hai phân số không cùng mẫu muốn so sánh ta làm thế nào?

GV giới thiệu luôn quy tắc H: Áp dụng quy tắc so sánh:

3 4

&

4 5

− ?

H: Để so sánh hai phân số ta làm thế nào?

H: Hãy quy đông mẫu số hai phân số?

H: Hãy so sánh tử và kết luận?

GV cho HS làm ?2 GV cho HS làm ?3

H: Qua bài tập ở ?3 ta thấy tử và mẫu của phân số như thế nào thì lớn hơn 0

H: Hỏi tơng tự với phân số nhỏ hơn 0

GV giới thiệu phân số âm, phân số dương.

Cả lớp làm ?1

1 HS lên bảng điền vào bảng phụ HS nói được quy đồng cho hai phân số cùng mẫu dương rồi so sánh tử

HS đọc lại quy tắc và ghi tóm tắt.

1 HS đứng tại chỗ nêu cách quy đồng

1 HS so sánh tử và kết luận.

Cả lớp làm ?2,

2 HS lên bảng làm hai phần 1 HS lên bảng làm ?3

HS nói được tử và mẫu cùng dấu HS nói được tử và mẫu khác dấu.

HS ghi vào vở

15 12

15 12 23 23

6 15

6 15 19 19

17 9 20 20 vi

vi

〉 〉

〉− 〉 −

− 〈−

2) So sánh hai phân số không cùng mẫu

a) quy tắc

- quy đồng mẫu ( cùng mẫu dương)

-so sánh như phần 1

b) Ví dụ: so sanh hai phân số:

3 4 4

&

4 5 5

4.5 20

3 3.5 15

4 4.5 20

4 4 4.4 16

5 5 5.4 20

MC

− = −

= =

− =− = −

− − −

= = =

Vì -15 > -16 15 16 20 20

3 4

4 5

hay

− −

⇒ 〉

− 〉−

* Nhận xét:

+ Phân số dương là phân số lớn hơn 0

+ Phân số âm là phân số nhở hơn 0 D. CỦNG CỐ HƯỚNG DẪN HỌC

Goi HS làm các bài tập 37; 38 trang 23 SGK Về nhà học thuộc quy tắc so sánh hai phân số

Là các bài tập 39; 40; 41 trang 24 SGK Ký duyệt

Khánh An, ngày tháng năm 2011

Dương Văn Điệp

Ngày soạn: 28/02/2011 Ngày dạy: / / 2011 Tuần:27

Tiết: 78 PHÉP CỘNG PHÂN SỐ

I. MỤC TIÊU

Hiểu và áp dụng quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu và không cùng mẫu Có kĩ năng cộng hai phân số nhanh và đúng.

II. CHUẨN BỊ

Bảng phụ.

III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP

A. Tổ chức

B. Kiểm tra.

1) Quy đồng mẫu các phân số 2 3

&

3 5

2) Phát biểu quy tắc cộng hai phân số đã học ở tiểu học?

Làm phép cộng: 2 3 7 7+ (Gọi 2 HS lên bảng)

C. Bài mới

1 Hoạt động của giáo viên 2 Hoạt động của HS 3 Nội dung

Vào bài: Ở tiểu học ta đã học cộng hai phân số cùng mẫu với tử và mẫu là các số tự nhiên. Khi tử và mẫu là số nguyên quy tắc trên cũng được áp dụng.

H: Phát biểu lại quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu?

H: Viết dạng tổng quát cho quy tắc?

(GV ghi lên bảng) GV cho HS làm ?1 GV đọc ?2

H:Ta có thể xem hai số nguyên là hai phân số không?

H: Vậy khi cộng hai số nguyên có phải cộng hai phân số không?

H: có thể cộng hai phân số cùng mẫu?

bằng cách nào?

GV ghi lên bảng tóm tắt (nếu HS trả lời đúng)

GV cho HS làm ?3

H: ở câu c ta tìm mẫu chung như thế nào cho nhanh? Vì sao?

H: tìm tổng sau?

H: Hãy quy đồng mẫu số?

1 HS đứng tại chỗ nói 1 HS đứng tại chỗ nêu công thức.

HS làm ?1

3 HS lên bảng làm 3 phần a;b;c

1 HS đứng tại chỗ trả lời.

Số nguyên cũng là phân số có mẫu là1

Vậy khi cộng hai số nguyên cũng là cộng hai phân số

HS đứng tại chõ trả lời Cả lớp làm ?3

3 Hs lên bảng làm 3 phần Cả lớp làm vào vở.

HS đứng tại chỗ nêu kết quả quy đồng

1) cộng hai phân số cùng mẫu Quy tắc SGK

( ; ; ; 0)

a b a b

a b m Z m

m m m

+ = + ∈ ≠

Nhận xét:

Cộng hai số nguyên là cộng hai phân số có mẫu bằng 1

Ví dụ: 3 5 2

3 5 2

1 1 1

− + = − + = = 2) Cộng hai phân số không cùng mẫu.

+ Quy đồng mẫu

+ cộng các phân số cùng mẫu.

Ví dụ:

H: hãy cộng hai phân số đã được quy đồng?

Gv cho HS làm bài tạp 42 Gọi 2 HS lên bảng làm

H: muốn cộng hai phân số cùng mẫu ta làm thế nào?

Muốn cộng hai phân số không cùng mẫu ta làm thế nào?

HS đứng tại chỗ nêu kết quả phép tính cộng.

2 HS lên bảng giải Mỗi em làm 2 câu HS đứng tại chõ trả lời HS đứng tại chõ trả lời.

( )

6 14 13 39

18 14 39 39 18 14

39 4 39

+−

= +−

= + −

=

Bài tập 42

Cộng các phân số ( rút gọn nếu co

thể) ( )

( ) ( )

7 8

7 8 15 3

) 25 25 25 25 5

1 5

1 5 4 2

)6 6 6 6 3

18 14

6 14 4

)13 39 39 39

a b c

− + −

− − −

+ = = =

− + − − −

+ = = =

− + −

+ = =

D. CỦNG CỐ HƯỚNG DẪN HỌC

Về nhà học thuộc và nắm được quy tắc cộng hai phân số Là các bài tập 44; 45; 46 trang 26;27 SGK

Ngày soạn: 02/3/2011 Ngày dạy: /3/2011 Tuần:27

Tiết: 79 LUYỆN TẬP

I. MỤC TIÊU

- Củng cố quy tắc cộng phân số

- Có kĩ năng công phân số nhanh chính xác

- Rèn thói quen rút gọn trước khi quy đồng, cách quy đồng nhanh.

II. CHUẨN BỊ

Bảng phụ

III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP.

A. Tổ chức.

B. Kiểm tra.

1) Phát biểu quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu, khác mẫu?

2) Bài tập 43 a;c C. Bài mới.

1 Hoạt động của giáo viên 2 Hoạt động của HS 3 Nội dung GV cho HS làm bài tập 43.

H: Bài toán yêu cầu ta làm gì?

H: Trước khi cộng ta phải làm gì?

H: hãy rút gọn những phân số chưa tối giản?

H: Hãy quy đồng mẫu?

H: hãy công các phân số đã được quy đồng?

H: bài toán yêu cầu ta làm gì?

HS đứng tại chỗ trả lời Phải rút gọn các phân số chưa tối giản.

HS đứng tại chỗ trả lời 2 HS lên bảng giải HS cả lớp làm vào vở

Bài toán yeu cầu tìm x

Bài tập 43 c;d

( )

3 6 1 1 6 7 1

)21 42 7 6 42 42

21 20

18 15 3 5 41

) 24 21 4 7 28 28

c d

− + =− + =− + =

− + −

− + = − +− = =−

Bài tập 45 trang 26 SGK

H: Để tìm x ta phài làm phép tính gì?

H: Để cộng hai phân số này ta phải làm thế nào?

Gọi HS lên bảng làm

H: Đối với bài này để tìm x ta làm thế nào?

H: hãy tính cộng hai phân số ở vế phải?

H: Theo định nghĩa hai phân số bằng nhau ta có điều gì?

H: từ đẳng thức hãy tìm x?

Gọi HS lên bảng làm.

H: Muốn biết x là giá trị nào ta phải làm gì?

H: tương tự câu a bài 45 hãy tìm x?

Để tìm x ta làm phép cộng hai phân số.

Ta phải quy đồng mẫu số 1 HS lên bảng làm Cả lớp làm vào vở.

Cộng hai phân số ở vế phải

HS đứng tại chỗ nêu cách tính.

Tích nhân chéo bằng nhau 1 HS lên bảng giải.

Ta phải cộng hai phân số ở vế phải.

1 HS lên bảng giải HS cả lớp làm vào vở.

) 1 3

2 4

2 3 4 1 4 a x

x x

= − +

⇒ =− +

⇒ =

( )

5 19 )5 6 30

25 19

5 30

1 5 5

.5 5.1 5 5 1 b x

x x x x x

= +−

⇒ = + −

⇒ =

⇒ =

⇒ = Bài tập 46⇒ =

Cho 1 2

2 3

x= +− . hỏi giá trị nào của x trong các số sau?

) 1 a −5

1 )5

b 1 ) 6 c

1 )6

d 7 )6 e

( )

1 2

2 3

3 4

6 1 6 x x x

= + −

= + −

= − Vậy 1

6

− đáp án c đúng.

Một phần của tài liệu giao an so hoc lop 6 ki II tuan (Trang 29 - 33)

Tải bản đầy đủ (DOC)

(56 trang)
w