CỦNG CỐ HƯỚNG DÃN HỌC

Một phần của tài liệu giao an so hoc lop 6 ki II tuan (Trang 45 - 49)

Về nhà học thuộc quy tắc và các tính chất của phép nhân phân số.

Xem lại các bài tập đã giải.

Ôn lại cách chia phân số ở tiểu học Tính: ( )− ×8 −18 7;−4 7×−4

Ngày soạn: 22/3/2011 Ngày dạy: / 3/2011 Tuần: 30

Tiết: 87 PHÉP CHIA PHÂN SỐ

I. MỤC TIÊU

HS hiểu khái niệm số nghịch đảo và biết cách tìm số nghịch đảo của một số khác 0

Ký duyệt

Khánh An, ngày tháng năm 2011

Dương Văn Điệp

HS hiểu và biết vận dụng quy tắc chia phân số.

Bước đầu có kĩ năng chia phân số

II. CHUẨN BI

Bảng phụ

III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP A. Tổ chức.

B. Kiểm tra

1) Làm các phép tính sau: ( )− ×8 −18 7;−4 7×−4

2) Viết dạng tổng quát của quy tắc chia phân số ở tiểu học?

Là phép chia: 2 3 7 14: C. Bài mới

1 2 3

GV cho HS nhìn lại bài kiểm tra 1 giới thiệu −8 và 1

−8là hai số nghichi đảo của nhau

4 7

− và 4

−7 cũng là hai số nghichij đảo của nhau

H: vậy thế nào là hai số nghịch đảo của nhau?

H: Ngoài cách dựa vào định nghĩa để tìm số nghịch đảo còn có cách nào tìm số nghịch đảo cho nhanh?

GV cho HS làm ?3

Gv cho HS làm ?4

H: Qua ví dụ vừa rồi ta thấy muốn làm phép chia phân số ta thay bằng phép tính gì?

H: Khi thay bằng phép nhân ta đã đổi số nao trong hai số bị chia và số chia

GV nói khi chia hai phân số có tử và mẫu là số nguyên quy tắc này cũng đúng.

H: Viết dạng tổng quát cho quy tắc?

GV cho HS làm ?5

Tích hai số bằng 1

Thay đổi vi trí của tử và mẫu Cả lớp làm ?3

1 HS lên bảng làm.

HS làm ?4

1 HS lên bảng làm Tính và so sánh

2 3 2 4 7 4: = ×7 3

Chia phân số thay bằng phép tính nhân

Nhân số bị chia với số nghịch đảo của số chia.

HS nêu công thức Cả lớp làm ?5

1) Số nghịch đảo a) Định nghĩa

a

b có số nghịch đảo là b

(a b Z a; ∈ ; ≠0;b≠0) a

Ví dụ:

1

7 có số nghịch đảo là 7 - 5 có số nghịch đảo là 1

5

− 11

10

− có số nghịch đảo là 10 11

− 2) Phép chia

Quy tắc

( )

:

: 0; 0

a c a d ad b d b c bc

c d ad

a a c d

d c c

= × =

= × = ≠ ≠

Ví dụ:

Gọi HS lên bảng làm Cho HS nhận xét

H: Làm phép chia 3 4 : 2

− Gọi 1 HS lên bảng làm

H: Từ ví dụ trên muốn chia một phân só cho số nguyên ta làm thế nào?

H: Viết công thức tổng quát?

GV cho HS làm ?6

Gọi HS lên bảng mỗi em làm 1 câu.

3 Hs lên bảng làm mỗi em một câu

HS nhận xét sửa chữa 1 HS lên bảng làm

3 3 1 3

4 : 2 4 2 8

− =− × = −

HS đứng tại chỗ trả lời 1 HS nêu công thức tổng quát HS cả lớp là ?6

3 HS lên bang giải

5 7 5 12 10

) :6 12 6 7 7

14 7 3 3

) 7 :

3 14 2

3 3 1

) : 9

7 7.9 21

a b c

− = ×− = −

− × −

− = =

− = − =−

2 1 2 2 4

) :3 2 3 1 3

4 3 4 4 16

) :

5 4 5 3 15

4 7 7

) 2 : 2

7 4 2

a b c

= × =

− =− × = −

− = − × = −

Nhận xét:

a: a b c=bc

D. CỦNG CỐ HƯỚNG DẪN HỌC - Bài tập 84 trang 43 SGK

- Thế nào là số nghịch đảo nói cách tìm nhanh số nghịch đảo của một só cho trướng - Muốn chia hai phân số ta làm thế nào/

- Bài tập 85;86;87;88 trang 43 SGK

Ngày soạn: 24/3/2011 Ngày dạy: /3/2011 Tuần: 30

Tiết: 88 LUYỆN TẬP

I. MỤC TIÊU

- Củng cố quy tắc chia phân số.

- Rèn kĩ năng số nghịch đảo chia, phân số

- Kĩ năng tìm số chưa biết trong một tích, một tổng.

II. CHUẨN BỊ: Bảng phụ III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP.

A. Tổ chức.

B. Kiểm tra.

1) phát biểu quy tắc chia phân số, viết dạng tổng quát?

Bài tập 86 trang 43 SGK 2) Bài tập 87 trang 43 SGK

Sau khi HS làm xong Gv hướng dẫn HS rút ra kết luận 3) Bài tập 88 trang 43 SGK

D. Bài mới.

1 Hoạt động của giáo viên 2 Hoạt động của HS 3 Nội dung

H: Khi chia một phân số cho một số nguyên ta làm mấy cách? Cách nào nhanh hơn?

Cả lớp làm vào tập 3 HS lên bảng làm.

Bài 89 trang 43

H: Khi chia số nguyên cho phân số ta có thể làm theo mấy cách?cách nào nhanh hơn?

H: chia phân số cho phân số ta làm thế nào?

H: Muốn tìm thừa số chưa biết ta làm thế nào?

Gọi 1 HS lên bảng làm câu a

H: Muốn tìm số bị chia chưa biết ta làm thế nào?

Gọi 1 HS lên bảng làm câu b

H: muốn tìm số chia chưa biết ta làm thế nào?

H: 4

7x đóng vai trò gì trong phép trừ? Tìm nó bằng cách nào?

H: muốn tìm thừa số chưa biết ta làm thế nào?

Gọi 1 hS lên bảng làm câu d

H: Muốn tìm số trừ ta làm thế nào?

Hoặc có thể chuyển số nào sang vế phải?

H: Muốn tìm thừa số chưa biết ta làm thế nào?

GV cho HS lần lượt nhận xét sửa sai từng bài

GV cho HS đọc đề H: Bài toán cho biết gì?

H: Bài toán yêu cầu ta làm gì?

Nhân số nguyên với mẫu làm tử số

Chia tích cho thừa số chưa biết 1 HS lên bảng làm câu a Cả lớp làm vào vở

Lấy thương nhân với số chia 1 HS lên bảng làm câu b Cả lớp làm vào vở

Lấy số bị chia chia cho thương.

1 HS lên bảng giải

Chuyển 2

−3 sang vế phải

Chia tích cho thừa số đã biết HS lên bảng giải

Chuyển 2

9 sang vế phải

Lấy tích chia cho thừa số chưa biết

HS lên bảng giải HS nhận xét sửa sai HS đọc đề

Tổng số l nước và số nước trong một chai

4 4 2

) : 2

13 13.2 13

6 24.11

)24 : 44

11 6

9 3 9 17 3

) :

34 17 34 3 2 a

b c

− = − =−

− = = −

= × = Bài tập 90 trang 43 Tìm x biết.

( )

3 2

) 7 3

2 3

3 :7 2 7 3 3 14

9

8 11

) :

11 3

11 8 3 11 8

3

2 1

) :

5 4

2 1

5 : 4

2 4

5 8 5 a x x x x b x

x x

c x

x x x

× =

=

= ×

=

=

= ×

=

=−

= −

= ×−

=−

4 2 1

)7 3 5

4 1 2

7 5 3

4 3 10

7 15

4 13

7 15

13 4 15 :7 13.7 15.4

91 60

2 7 1

)9 8 13

7 1 2

8 3 9

7 3 2

8 9

7 1

8 9

1 7

9 : 8 8 63

d x

x x x x x x

e x

x x x x x

×− =

×= +

×= +

×=

=

=

=

− =

− = −

− = −

− =

= −

=−

Bài 91 trang 44 Tổng số nước 225l

Muốn tìm số chai ta làm thế nào?

Gọi HS lên bảng giải.

Gọi HS đọc đề

H: Bài toán cho biết gì? yêu cầu ta làm gì?

H: Thời gian quãng đường, vận tốc liên hệ với nhau theo công thức nào?

H: Hãy tìm quãng đường?

H: Tính thời gian từ trường về nhà ntn?

Gọi HS lên bảng giải

GV cho HS nhận xét sửa sai

Gv hướng dẫn HS thực hiện BT 92 ở nhà.

Lấy tổng số l nước chia ho số lít nước trong 1 chai

1 HS lên bảng giải Cả lớp làm vào vở HS đọc đề

1 HS đứng tại chỗ trả lời S = v. t

1 HS nêu cách tính 1 HS lên bảng giải HS cả lớp làm vào vở HS nhận xét sửa sai Bài 92 trang 44

Quãng đường từ nhà đến trường là:

10 1 2

× =5

Thời gian từ trường về nhà là:

2 1

2 :12

12 6

= = (giờ)

Số nước một chai 3 4l Tìm số chai?

Số chai có là 3 225.4

225 : 300

4= 3 = ( chai) Đáp số: 300 chai.

Một phần của tài liệu giao an so hoc lop 6 ki II tuan (Trang 45 - 49)

Tải bản đầy đủ (DOC)

(56 trang)
w