CHƯƠNG 3. TÍNH TOÁN TẢI TRỌNG VÀ NỘI LỰC KHUNG NGANG
3.3.3. LỰA CHỌN NỘI LỰC KHUNG NGANG
3.3.3.1. LỰA CHỌN NỘI LỰC DẦM MÁI (XÀ NGANG) VÀ CỘT Khi mô hình phân tích khung ngang trong phần mềm phân tích kết cấu, ta có thể xem nội lực cấu kiện tại bất kỳ tiết diện nào.Tuy nhiên dựa vào biểu đồ momen của khung ngang ta chỉ cần xác định nội lực ở những tiết diện nguy hiểm để kiểm tra. Đối với dầm mái (xà ngang) ta chỉ cần xác định nội lực ở 3 tiết diện: Đầu dầm (ĐD), giữa dầm (GD), cuối dầm (CD).
Hình TÍNH TOÁN TẢI TRỌNG VÀ NỘI LỰC KHUNG NGANG.18: Vị trí các tiết diện cần xác định của dầm mái
Chú thích:
- Đầu dầm (ĐD): Tại vị trí dầm mái liên kết với đỉnh cột.
- Giữa dầm (GD): Tại vị trí giữa đoạn dầm
- Cuối dầm (CD): Tại vị trí kết thúc đoạn dầm (đỉnh dầm).
Sau khi chạy kết quả nội lực giá trị nội lực của dầm mái tại từng vị trí tiết diện ứng với các trường hợp tải trọng tác dụng lên khung được trình bày trong Bảng dưới.
Khi mô hình phân tích khung ngang trong phần mềm phân tích kết cấu, ta có thể xem nội lực cấu kiện tại bất kỳ tiết diện nào.Tuy nhiên dựa vào biểu đồ momen của khung ngang ta chỉ cần xác định nội lực ở những tiết diện nguy hiểm để kiểm tra. Đối với cột ta chỉ cần xác định nội lực ở 4 tiết diện: Chân cột (CC), vai cột dưới (VC-), vai cột trên (VC+), đỉnh cột (ĐC).
Hình TÍNH TOÁN TẢI TRỌNG VÀ NỘI LỰC KHUNG NGANG.19: Vị trí tiết diện xác định nội lực trong cột và biểu đồ momen cột
Chú thích:
- Chân cột (CC): Tại vị trí chân cột (chỗ liên kết ngàm).
- Vai cột dưới (VC-): Tại vị trí phía dưới của vai cột.
- Vai cột trên (VC+): Tại vị trí phía trên của vai cột.
- Đỉnh cột (ĐC): Tại vị trí đỉnh của cột liên kết với dầm mái.
Sau khi chạy kết quả, giá trị nội lực cột tại từng vị trí tiết diện ứng với từng trường hợp tải trọng tác dụng lên khung được trình bày trong Bảng dưới.
Hình TÍNH TOÁN TẢI TRỌNG VÀ NỘI LỰC KHUNG NGANG.20: Sơ đồ khung ngang (Labels)
Hình TÍNH TOÁN TẢI TRỌNG VÀ NỘI LỰC KHUNG NGANG.21: Lực dọc do TT
Hình TÍNH TOÁN TẢI TRỌNG VÀ NỘI LỰC KHUNG NGANG.22: Lực cắt do TT
Hình TÍNH TOÁN TẢI TRỌNG VÀ NỘI LỰC KHUNG NGANG.23: Momen do TT
Hình TÍNH TOÁN TẢI TRỌNG VÀ NỘI LỰC KHUNG NGANG.24: Lực dọc do HT
Hình TÍNH TOÁN TẢI TRỌNG VÀ NỘI LỰC KHUNG NGANG.25: Lực cắt do HT
Hình TÍNH TOÁN TẢI TRỌNG VÀ NỘI LỰC KHUNG NGANG.26: Momen do HT
Hình TÍNH TOÁN TẢI TRỌNG VÀ NỘI LỰC KHUNG NGANG.27: Lực dọc do HTT
Hình TÍNH TOÁN TẢI TRỌNG VÀ NỘI LỰC KHUNG NGANG.28: Lực cắt do HTT
Hình TÍNH TOÁN TẢI TRỌNG VÀ NỘI LỰC KHUNG NGANG.29: Momen do HTT
Hình TÍNH TOÁN TẢI TRỌNG VÀ NỘI LỰC KHUNG NGANG.30: Lực dọc do HTP
Hình TÍNH TOÁN TẢI TRỌNG VÀ NỘI LỰC KHUNG NGANG.31: Lực cắt do HTP
Hình TÍNH TOÁN TẢI TRỌNG VÀ NỘI LỰC KHUNG NGANG.32: Momen do HTP
Hình TÍNH TOÁN TẢI TRỌNG VÀ NỘI LỰC KHUNG NGANG.33: Lực dọc do DMAXT
Hình TÍNH TOÁN TẢI TRỌNG VÀ NỘI LỰC KHUNG NGANG.34: Lực cắt do DMAXT
Hình TÍNH TOÁN TẢI TRỌNG VÀ NỘI LỰC KHUNG NGANG.35: Momen do DMAXT
Hình TÍNH TOÁN TẢI TRỌNG VÀ NỘI LỰC KHUNG NGANG.36: Lực dọc do DMAXP
Hình TÍNH TOÁN TẢI TRỌNG VÀ NỘI LỰC KHUNG NGANG.37: Lực cắt do DMAXP
Hình TÍNH TOÁN TẢI TRỌNG VÀ NỘI LỰC KHUNG NGANG.38: Momen do DMAXP
Hình TÍNH TOÁN TẢI TRỌNG VÀ NỘI LỰC KHUNG NGANG.39: Lực dọc do TMAXTA
Hình TÍNH TOÁN TẢI TRỌNG VÀ NỘI LỰC KHUNG NGANG.40: Lực cắt do TMAXTA
Hình TÍNH TOÁN TẢI TRỌNG VÀ NỘI LỰC KHUNG NGANG.41: Momen do TMAXTA
Hình TÍNH TOÁN TẢI TRỌNG VÀ NỘI LỰC KHUNG NGANG.42: Lực dọc do TMAXTD
Hình TÍNH TOÁN TẢI TRỌNG VÀ NỘI LỰC KHUNG NGANG.43: Lực cắt do TMAXTD
Hình TÍNH TOÁN TẢI TRỌNG VÀ NỘI LỰC KHUNG NGANG.44: Momen do TMAXTD
Hình TÍNH TOÁN TẢI TRỌNG VÀ NỘI LỰC KHUNG NGANG.45: Lực dọc do TMAXPA
Hình TÍNH TOÁN TẢI TRỌNG VÀ NỘI LỰC KHUNG NGANG.46: Lực cắt do TMAXPA
Hình TÍNH TOÁN TẢI TRỌNG VÀ NỘI LỰC KHUNG NGANG.47: Momen do TMAXPA
Hình TÍNH TOÁN TẢI TRỌNG VÀ NỘI LỰC KHUNG NGANG.48: Lực dọc do TMAXPD
Hình TÍNH TOÁN TẢI TRỌNG VÀ NỘI LỰC KHUNG NGANG.49: Lực cắt do TMAXPD
Hình TÍNH TOÁN TẢI TRỌNG VÀ NỘI LỰC KHUNG NGANG.50: Momen do TMAXPD
Hình TÍNH TOÁN TẢI TRỌNG VÀ NỘI LỰC KHUNG NGANG.51: Lực dọc do GT
Hình TÍNH TOÁN TẢI TRỌNG VÀ NỘI LỰC KHUNG NGANG.52: Lực cắt do GT
Hình TÍNH TOÁN TẢI TRỌNG VÀ NỘI LỰC KHUNG NGANG.53: Momen do GT
Hình TÍNH TOÁN TẢI TRỌNG VÀ NỘI LỰC KHUNG NGANG.54: Lực dọc do GP
Hình TÍNH TOÁN TẢI TRỌNG VÀ NỘI LỰC KHUNG NGANG.55: Lực cắt do GP
Hình TÍNH TOÁN TẢI TRỌNG VÀ NỘI LỰC KHUNG NGANG.56: Momen do GP
Bảng TÍNH TOÁN TẢI TRỌNG VÀ NỘI LỰC KHUNG NGANG.5: Nội lực của dầm mái và cột với từng trường hợp tải trọng tác dụng lên khung ngang.
Tiết diện
Nội lực
Loại tải trọng (Đơn vị: M là KN.m, N và V là KN)
TT HT HTT HTP GT GP DMAX
T DMAXP TMAXT
A
TMAXP D
TMAXT D
TMAXP A ĐD
M -124.33 -165.54 -103.49 -62.05 300.53 152.86 71.53 -23.90 -14.96 8.46 14.958 -8.461
N -23.64 -29.96 -15.94 -14.02 52.20 21.90 -27.46 -28.17 4.64 4.82 -4.64 -4.82
V -25.13 -32.47 -25.82 -6.65 48.56 39.84 6.30 -0.74 -1.34 0.39 1.34 -0.39
GD
M -23.04 -31.76 -3.12 -28.64 91.01 -3.04 39.88 -20.20 -8.24 6.50 8.244 -6.501
N -22.67 -28.79 -14.77 -14.02 52.20 21.90 -27.46 -28.17 4.64 4.82 -4.64 -4.82
V -15.45 -20.77 -14.12 -6.65 34.84 22.21 6.30 -0.74 -1.34 0.39 1.34 -0.39
CD
M 43.99 60.03 35.15 24.88 -100.95 -68.13 -10.81 -14.29 2.51 3.36 -2.51 -3.363
N -21.25 -26.91 -12.89 -14.02 52.20 21.90 -27.46 -28.17 4.64 4.82 -4.64 -4.82
V -1.21 -2.04 4.61 -6.65 12.87 -6.03 6.30 -0.74 -1.34 0.39 1.34 -0.39
CC
M -84.08 -108.22 -33.39 -74.83 477.31 -152.11 16.78 -163.63 -61.04 40.51 61.035 -40.511
N -57.34 -35.29 -27.28 -8.01 53.51 41.82 -372.69 -103.93 -0.87 0.87 0.87 -0.87
V -21.02 -26.58 -13.29 -13.29 103.93 -17.68 -27.95 -27.95 -10.30 4.75 10.3 -4.75
VC-
M 75.69 93.78 67.61 26.17 -153.22 -117.30 229.23 48.82 17.26 4.38 -17.256 -4.376
N -46.89 -35.29 -27.28 -8.01 53.51 41.82 -372.69 -103.93 -0.87 0.87 0.87 -0.87
V -21.02 -26.58 -13.29 -13.29 62.00 8.52 -27.95 -27.95 -10.30 4.75 10.3 -4.75
VC+
M 67.56 93.78 67.61 26.17 -153.22 -117.30 -147.00 -51.58 17.26 4.38 -17.256 -4.376
N -38.41 -35.29 -27.28 -8.01 53.51 41.82 3.53 -3.53 -0.87 0.87 0.87 -0.87
V -21.02 -26.58 -13.29 -13.29 62.00 8.52 -27.95 -27.95 -10.30 4.75 10.3 -4.75
ĐC
M 124.33 165.54 103.49 62.05 -300.53 -152.86 -71.53 23.90 14.96 -8.46 -14.958 8.461
N -34.69 -35.29 -27.28 -8.01 53.51 41.82 3.53 -3.53 -0.87 0.87 0.87 -0.87
V -21.02 -26.58 -13.29 -13.29 47.11 17.83 -27.95 -27.95 4.75 4.75 -4.75 -4.75
3.3.4. TỔ HỢP NỘI LỰC KHUNG NGANG