CHƯƠNG 6. TÍNH TOÁN THIẾT KẾ LIÊN KẾT
6.1. TÍNH TOÁN VÀ THIẾT KẾ LIÊN KẾT CHÂN CỘT
6.1.6. KIỂM TRA LIÊN KẾT HÀN CỘT VÀO BẢN ĐẾ
6.1.6.1. KIỂM TRA ĐƯỜNG HÀN LIÊN KẾT BẢN CÁNH CỘT Bảng TÍNH TOÁN THIẾT KẾ LIÊN KẾT.21: Thông số đường hàn góc liên kết
bản cánh cột vào bản đế
Thông số của đường hàn cánh cột Giá trị
Tên que hàn sử dụng: N42
Chọn chiều cao đường hàn: hf = 10 (mm) Chiều dài tính toán của đường hàn: lwf = 160 (mm) Tổng chiều dài tính toán của đường hàn: Σlwf = 640 (mm) Hệ số khi tính toán theo tiết diện 1 βf = 0.7
Hệ số khi tính toán theo tiết diện 2 βs = 1.0 Cường độ tính toán của đường hàn theo tiết
diện 1: fwf = 1800 (daN/cm2)
Thông số của đường hàn cánh cột Giá trị Cường độ tính toán của đường hàn theo tiết
diện 2: fws = 1530 (daN/cm2))
Hệ số tin cậy: γc = 0.95
- Chiều dài tính toán của đường hàn bản cánh cột vào bản đế:
- Tổng chiều dài tính toán đường hàn bản cánh cột: .
* Kiểm tra tại vị trí tiết diện chân cột cho trường hợp 1.
(Tổ hợp Mmax, Ntu, Vtu) nội lực: , ,
- Tổng lực dọc lớn nhất tác dụng lên phần cánh tiết diện cột liên kết vào bản đế:
- Tổng lực dọc nhỏ nhất tác dụng lên phần cánh tiết diện cột liên kết vào bản đế:
- Khả năng chịu cắt của đường hàn cánh cột vào bản đế:
- Kiểm tra: .
Chiều cao và vật liệu đường hàn cánh cột vào bản đế thỏa điều kiện.
* Kiểm tra tại vị trí tiết diện chân cột cho trường hợp 2.
(Tổ hợp Mmin, Ntu, Vtu) :
- Tổng lực dọc lớn nhất tác dụng lên phần cánh tiết diện cột liên kết vào bản đế:
- Tổng lực dọc nhỏ nhất tác dụng lên phần cánh tiết diện cột liên kết vào bản đế:
- Khả năng chịu cắt của đường hàn cánh cột vào bản đế:
- Kiểm tra: .
Chiều cao và vật liệu đường hàn cánh cột vào bản đế thỏa điều kiện.
* Kiểm tra tại vị trí tiết diện chân cột cho trường hợp 3.
(Tổ hợp Nmax, Mtu, Vtu) :
- Tổng lực dọc lớn nhất tác dụng lên phần cánh tiết diện cột liên kết vào bản đế:
- Tổng lực dọc nhỏ nhất tác dụng lên phần cánh tiết diện cột liên kết vào bản đế:
- Khả năng chịu cắt của đường hàn cánh cột vào bản đế:
- Kiểm tra: .
Chiều cao và vật liệu đường hàn cánh cột vào bản đế thỏa điều kiện.
6.1.6.2. KIỂM TRA ĐƯỜNG HÀN LIÊN KẾT BẢN BỤNG CỘT VỚI BẢN ĐẾ
Bảng TÍNH TOÁN THIẾT KẾ LIÊN KẾT.22: Thông số đường hàn góc liên kết bản bụng cột vào bản đế
Thông số của đường hàn bụng cột Giá trị
Tên que hàn sử dụng: N42
Chọn chiều cao đường hàn: hf = 10 (mm) Chiều dài tính toán của đường hàn: lww= 371 (mm) Tổng chiều dài tính toán của đường hàn: Σlww= 1484 (mm)
Hệ số khi tính toán theo tiết diện 1 βf = 0.7 Hệ số khi tính toán theo tiết diện 2 βs = 1.0 Cường độ tính toán của đường hàn theo tiết
diện 1: fwf = 1800 (daN/cm2)
Cường độ tính toán của đường hàn theo tiết
diện 2: fws = 1530 (daN/cm2))
Hệ số tin cậy: γc = 0.95
- Chiều dài tính toán của đường hàn bản bụng cột vào bản đế:
- Tổng chiều dài tính toán đường hàn bản bụng cột: .
* Kiểm tra tại vị trí tiết diện chân cột cho trường hợp 1.
(Tổ hợp Mmax, Ntu, Vtu) nội lực: , ,
- Tổng lực cắt tác dụng lên đường hàn bụng cột :
- Khả năng chịu cắt của đường hàn bụng cột vào bản đế:
- Kiểm tra: .
Chiều cao và vật liệu đường hàn bụng cột vào bản đế thỏa điều kiện.
* Kiểm tra tại vị trí tiết diện chân cột cho trường hợp 2.
(Tổ hợp Mmin, Ntu, Vtu) :
- Tổng lực cắt tác dụng lên đường hàn bụng cột :
- Khả năng chịu cắt của đường hàn bụng cột vào bản đế:
- Kiểm tra: . Chiều cao và vật liệu đường hàn bụng cột vào bản đế thỏa điều kiện.
* Kiểm tra tại vị trí tiết diện chân cột cho trường hợp 3.
(Tổ hợp Nmax, Mtu, Vtu) :
- Tổng lực cắt tác dụng lên đường hàn bụng cột :
- Khả năng chịu cắt của đường hàn bụng cột vào bản đế:
- Kiểm tra: .
Chiều cao và vật liệu đường hàn bụng cột vào bản đế thỏa điều kiện.