Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ

Một phần của tài liệu Nghiên cứu công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác Định kqkd tại công ty tnhh mtv minh danh phát (Trang 51 - 57)

3.2. Thực trạng công tác kế doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH MTV Minh Danh Phát

3.2.1. Kế toán doanh thu, thu nhập tại Công ty

3.2.1.1. Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ

Công ty là doanh nghiệp hoạt động trong lĩnh vực dịch vụ vận tải hàng hóa bằng đường bộ. Vì vậy, doanh thu phát sinh tại Công ty chủ yếu là doanh thu từ hoạt động vận tải hàng hoá do Công ty nhận theo đơn đặt hàng, theo báo giá hoặc hợp đồng kinh tế đã ký kết với các khách hàng.

Quy trình cung cấp dịch vụ của Công ty:

Bước 1: Bộ phận điều phối nhận yêu cầu báo giá từ khách hàng.

Bước 2: Bộ phận điều phối lập và gửi báo giá cho khách hàng.

Bước 3: Bộ phận điều phối nhận phản hồi từ khách hàng về báo giá. Thương lượng nếu cần.

Bước 4: Bộ phận điều phối lập đơn đặt hàng khi khách hàng đồng ý với báo giá.

Bước 5: Bộ phận phận tài xế tiếp nhận đơn giao hàng từ bộ phận điều phối và thực hiện cung cấp dịch vụ cho khách hàng.

Bước 6: Bộ phận kế toán lập hóa đơn GTGT qua phần mềm BKAV cho khách hàng.

Bước 7: Khách hàng nhận được hoá đơn.

Bước 8: Khách hàng thanh toán.

Bước 9: Kế toán lập phiếu thu và nhận tiền nếu khách hàng thanh toán bằng tiền mặt. Thực hiện ghi sổ quỹ tiền mặt.

Bước 10: Kế toán ghi số công nợ (nếu khách hàng chưa thanh toán) b. Chứng từ sử dụng

Công ty sử dụng các chứng từ sau:

+ Hóa đơn GTGT;

+ Phiếu thu

+ Hợp đồng kinh tế, đơn đặt hàng;

c. Tài khoản sử dụng

- TK 511: Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ.

d. Một số nghiệp vụ phát sinh và phương pháp hạch toán

Trích một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong tháng 12 năm 2022 như sau:

+ Nghiệp vụ số 1: Ngày 05/12/2022 căn cứ vào hóa đơn GTGT số 436 về cung cấp dịch vụ cho thuê container cho Công ty TNHH DV LOGISTICS Trường An Phát số tiền 3.500.000 đồng chưa bao gồm thuế GTGT 8%, đã thu bằng tiền mặt. Kế toán hạch toán như sau:

Nợ TK 1111: 3.780.000 Có TK 511: 3.500.000 Có TK 33311: 280.000

+ Nghiệp vụ số 2: Ngày 20/12/2022 căn cứ vào hóa đơn GTGT số 440 về CCDV cho thuê romoc cho Công ty TNHH Xin Áo Việt Nam số tiền 38.181.818 đồng chưa bao gồm thuế GTGT 8%, chưa thu tiền khách hàng. Kế toán hạch toán

như sau:

Nợ TK 131: 41.236.363 Có TK 511: 38.181.818 Có TK 33311: 3.054.545

+ Nghiệp vụ số 3: Ngày 22/12/2022 căn cứ vào hóa đơn GTGT số 441 về cung cấp dịch vụ cho thuê romoc cho Công ty TNHH Hoa Sen số tiền 3.818.182 đồng chưa bao gồm thuế GTGT 8%, đã thu bằng tiền mặt. Kế toán hạch toán như sau:

Nợ TK 1111: 4.123.637 Có TK 511: 3.818.182 Có TK 33311: 3 05.455

+ Nghiệp vụ số 4: Ngày 22/12/2022 căn cứ vào hóa đơn GTGT số 442 về cung cấp dịch vụ cho thuê romoc cho Công ty Cổ phần Cường Tùng số tiền 32.070.707 đồng chưa bao gồm thuế GTGT 8%, chưa thu tiền khách hàng. Kế toán hạch toán như sau:

Nợ TK 131: 34.636.364 Có TK 511: 32.070.707 Có TK 33311: 2.565.657

+ Nghiệp vụ số 5: Ngày 22/12/2022 căn cứ vào hóa đơn GTGT số 443 về cung cấp dịch vụ cho thuê Container cho Công ty Hương Sen Logistic số tiền 2.500.000 đồng chưa bao gồm thuế GTGT 8%, đã thu bằng tiền mặt. Kế toán hạch toán như sau:

Nợ TK 1111: 2.700.000 Có TK 511: 2.500.000 Có TK 33311: 200.000

+ Nghiệp vụ số 6: Ngày 22/12/2022 căn cứ vào hóa đơn GTGT số 444 về cung cấp dịch vụ cho thuê romoc cho Công ty TNHH QAC Việt Nam số tiền 7.500.000 đồng chưa bao gồm thuế GTGT 8%, chưa thu tiền khách hàng. Kế toán hạch toán như sau:

Nợ TK 131: 8.100.000 Có TK 511: 7.500.000 Có TK 33311: 600.000

+ Nghiệp vụ số 7: Ngày 27/12/2022 căn cứ vào hóa đơn GTGT số 450 về việc cung cấp dịch vụ vận chuyển cho công ty Cổ phần Xuất nhập khẩu Anh Hân, số tiền 12.161.266 đồng chưa bao gồm thuế GTGT 8%, đã thu bằng tiền mặt. Kế toán hạch toán như sau:

Nợ TK 1111: 13.134.167 Có TK 511: 12.161.266 Có TK 33311: 972.901

+ Nghiệp vụ số 8: Ngày 23/12/2022 căn cứ vào hóa đơn GTGT số 445 về việc cung cấp dịch vụ vận chuyển cho công ty Cổ phần Xuất nhập khẩu Phát Đạt LOGISTICS, số tiền 17.166.630 đồng chưa bao gồm thuế GTGT 8%, đã thu bằng tiền mặt. Kế toán hạch toán như sau:

Nợ TK 1111: 18.539.960 Có TK 511: 17.166.630 Có TK 33311: 1.373.330

+ Nghiệp vụ số 9: Ngày 30/12/2022 căn cứ vào hóa đơn GTGT số 473 về việc cung cấp dịch vụ vận chuyển hàng hoá cho công ty TNHH HANSONOLL Việt Nam số tiền 48.058.889 đồng chưa bao gồm thuế GTGT 8%, chưa thanh toán. Kế toán hạch toán như sau:

Nợ TK 131: 51.903.600

Có TK 511: 48.058.889 Có TK 33311: 3.844.711

+ Nghiệp vụ 10: Ngày 31/12/2022, kế toán kết chuyển toàn bộ doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ sang tài khoản 911 để xác định kết quả kinh doanh, số tiền 2.303.393.368 đồng. Kế toán hạch toán như sau:

Nợ TK 511: 2.303.393.368 Có TK 911: 2.303.393.368 f. Sổ sách sử dụng và quy trình ghi sổ

- Sổ sách sử dụng:

+ Sổ nhật ký chung + Sổ cái TK 511.

- Quy trình ghi sổ:

Sơ đồ 3.3: Quy trình ghi sổ kế toán doanh thu cung cấp dịch vụ Giải thích:

Khi có nghiệp vụ phát sinh, căn cứ vào các chứng từ đã kiểm tra, kế toán mở file Excel Báo cáo tài chính trên máy tính sheet “Nhật ký chung” để ghi nghiệp vụ phát sinh vào sổ Nhật ký chung. Do đã cài sẵn các công thức tính toán, phần mềm sẽ tự động tổng hợp tất cả dữ liệu liên quan đến sang sổ cái TK 511, bảng cân đối số phát sinh,…Sau khi đã kiểm tra đối chiếu khớp đúng, số liệu ghi trên Sổ Cái và bảng tổng hợp chi tiết (được lập từ các Sổ, thẻ kế toán chi tiết) được dùng để lập Báo cáo tài chính.

- Sổ cái TK 511:

Công ty TNHH MTV MINH DANH PHÁT

Địa chỉ: 59/11A, KP 3, P. Tân Tiến, TP. Biên Hoà, Đồng Nai.

Loại Số hiệu Ngày tháng Nợ

A B C D E H (1) (2)

Số tồn đầu kỳ Phát sinh trong kỳ

5/12/2022 HD 436 5/12/2022 phí thuê container theo hoá đơn GTGT số 436 1111 3.500.000

5/12/2022 HD 437 5/12/2022 Cước Vận chuyển theo hoá đơn GTGT số 437 1111 2.790.741

6/12/2022 HD 438 6/12/2022 Cước Vận chuyển theo hoá đơn GTGT số 438 1111 6.400.000

19/12/2022 HD 439 19/12/2022 phí thuê rơ móc theo hoá đơn GTGT số 439 1111 12.000.000

20/12/2022 HD 440 20/12/2022 phí thuê xe romoc vận chuyển theo hoá đơn GTGT số 440 131 38.181.818 22/12/2022 HD 441 22/12/2022 phí thuê xe romoc vận chuyển theo hoá đơn GTGT số 441 1111 3.818.182 22/12/2022 HD 442 22/12/2022 phí thuê xe romoc vận chuyển theo hoá đơn GTGT số 442 131 32.070.707

22/12/2022 HD 443 22/12/2022 Phí thuê container theo hoá đơn GTGT số 443 1111 2.500.000

22/12/2022 HD 444 22/12/2022 phí thuê xe romoc vận chuyển theo hoá đơn GTGT số 444 131 7.500.000

23/12/2022 HD 445 23/12/2022 Phí Vận chuyển theo hoá đơn GTGT số 445 1111 17.166.630

23/12/2022 HD 446 23/12/2022 phí vận chuyển theo hoá đơn GTGT số 446 1111 14.400.000

24/12/2022 HD 447 24/12/2022 Phí thuê container theo hoá đơn GTGT số 447 131 53.129.004

27/12/2022 HD 448 27/12/2022 phí vận chuyển theo hoá đơn GTGT số 448 1111 12.300.000

27/12/2022 HD 449 27/12/2022 Cước Vận chuyển theo hoá đơn GTGT số 449 131 32.000.000

27/12/2022 HD 450 27/12/2022 phí thuê công vận chuyển theo hoá đơn GTGT số 450 1111 12.161.266

27/12/2022 HD 451 27/12/2022 Phí thuê container theo hoá đơn GTGT số 451 131 276.053.436

27/12/2022 HD 452 27/12/2022 Cước Vận chuyển theo hoá đơn GTGT số 452 131 56.084.000

27/12/2022 HD 453 27/12/2022 phí thuê cintainer kèm rơ mooc theo hoá đơn GTGT số 453 131 858.500.000

27/12/2022 HD 454 27/12/2022 phí thuê rơ mooc theo hoá đơn GTGT số 454 131 93.500.000

27/12/2022 HD 455 27/12/2022 Cước Vận chuyển theo hoá đơn GTGT số 455 131 128.810.000

27/12/2022 HD 456 27/12/2022 phí thuê sửa chữa container kèm romoc vận chuyển theo hoá đơn GTGT

số 456 1111 4.500.000

27/12/2022 HD 457 27/12/2022 phí thuê container theo hoá đơn GTGT số 457 131 36.000.000

28/12/2022 HD 458 28/12/2022 Cước Vận chuyển theo hoá đơn GTGT số 458 1111 9.600.000

28/12/2022 HD 459 28/12/2022 Phí thuê container theo hoá đơn GTGT số 459 1111 4.000.000

28/12/2022 HD 460 28/12/2022 Phí thuê container theo hoá đơn GTGT số 460 1111 3.200.000

28/12/2022 HD 461 28/12/2022 Phí thuê container theo hoá đơn GTGT số 461 1111 3.000.000

29/12/2022 HD 462 29/12/2022 Cước Vận chuyển theo hoá đơn GTGT số 462 131 211.607.407

29/12/2022 HD 463 29/12/2022 Cước Vận chuyển theo hoá đơn GTGT số 463 131 31.344.444

29/12/2022 HD 464 29/12/2022 Cước Vận chuyển theo hoá đơn GTGT số 464 131 64.244.444

29/12/2022 HD 465 29/12/2022 phí thuê rơ mooc theo hoá đơn GTGT số 465 1111 3.500.000

29/12/2022 HD 466 29/12/2022 Cước Vận chuyển theo hoá đơn GTGT số 466 131 90.390.741

29/12/2022 HD 467 29/12/2022 phí nâng hạ theo hoá đơn GTGT số 467 1111 2.400.000

29/12/2022 HD 468 29/12/2022 phí vận chuyển theo hoá đơn GTGT số 468 1111 3.900.000

29/12/2022 HD 469 29/12/2022 phí vận chuyển theo hoá đơn GTGT số 469 1111 5.716.673

30/12/2022 HD 470 30/12/2022 Cước Vận chuyển theo hoá đơn GTGT số 470 131 59.062.963

30/12/2022 HD 471 30/12/2022 phí vận chuyển theo hoá đơn GTGT số 471 131 23.260.000

30/12/2022 HD 472 30/12/2022 Cước Vận chuyển theo hoá đơn GTGT số 472 131 34.922.667

30/12/2022 HD 473 30/12/2022 Cước Vận chuyển theo hoá đơn GTGT số 473 131 48.058.889

31/12/2022 HD 474 31/12/2022 phí thuê cont theo hoá đơn GTGT số 474 1111 1.819.356

31/12/2022 KC2 31/12/2022 Kết chuyển số dư tài khoản 511 911 2.303.393.368

Cộng phát sinh 2.303.393.368 2.303.393.368 Số dư cuối kỳ

Luỹ kế phát sinh từ đầu năm 35.388.958.241 35.388.958.241

SỔ CÁI TÀI KHOẢN

Tên tài khoản: Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ Năm: 2022

Số hiệu: 511

Ngày tháng

ghi sổ Diễn giải

Chứng từ

Ngày 31 tháng 12 năm 2022 Giám Đốc Số phát sinh TK đối

ứng

(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)

Người lập biểu Kế toán trưởng

Một phần của tài liệu Nghiên cứu công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác Định kqkd tại công ty tnhh mtv minh danh phát (Trang 51 - 57)

Tải bản đầy đủ (PDF)

(80 trang)