Phần III. Trắc nghiệm

Một phần của tài liệu Đề cương trắc nghiệm pháp luật Đại cương (Trang 33 - 37)

TÀI LIỆU THAM KHẢO

Phần III. Phần III. Trắc nghiệm

Câu 8.13: Thời hạn cho thuê đất đất đói với hộ gia đình, cá nhân là:

A. Không quá 20 năm B. Không quá 30 năm

C. Khong qua 40 nam D. Khong qua 50 nam

Câu 8.14. Co quan nao cé tham quyền hòa giải tranh chấp đất đai.

A. Uỷ ban nhân dân cấp xã B. Công an xã, phường B. Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh D. Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh Câu 8.15. Hộ gia đình, cá nhân có nhu cầu sử dụng đất ở có thể được:

A. Giao đất không thu tiền str dung dat B. Giao đất có thu tiền sử dụng đất

C. Cho thuê đất trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê D. Cho thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm

Câu 8.16. Hộ gia đình, cá nhân có nhu cầu sử dụng đất làm mặt băng sản xuất kinh doanh có thể được nhà nước:

A. Giao đất không thu tiền sử dụng đất

B. Giao đất có thu tiền sử dụng đất

C. Cho thuê đất trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê D. Cho thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm

Cau 8.17. Uy ban nhân dân cấp xã có trách nhiệu hòa giải tranh chấp đất đai là bao

nhiêu ngày kề từ ngày nhận được đơn?

A. 30 ngày B. 3Š ngày

C. 40 ngay D. 45 ngay

Cau 8.17. Thoi han thué dat cong ich cua Uy ban nhân dân cấp xã là bao nhiêu năm:

A. Khong qua 5 nam B. Khong qua 10 nam

C. Khong qua 20 nam D. Khong qua 30 nam

Câu 8. I8. Tô chức sự nghiệp công lập chưa tự chủ tài chính được sử dụng đất dưới hình

thức nào sau đây:

A. Giao đát không thu tiền sử dụng đắt

B. Giao đất có thu tiền sử dụng đất

C. Cho thuê đát trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê

D. Cho thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm

Câu 8.19. Chu thé nao sau đây không được nhận chuyền nhượng quyên sử dụng đất.

A. Người Việt Nam định cư ở nước ngoài B. Cá nhân

C. Co so tôn giáo

D. Tổ chức kinh tế

Câu 8.20. Khi người bị thu hồi đất được Nhà nước trả lại giá trị quyền sử dụng đất thì được gọi là:

thuê

dai?

A. Nhà nước bồi thường về đất

B. Nhà nước mua lại đất của người dân

C. Nhà nước hỗ trợ cho người có đất bị thu hồi D. Nhà nước bồi thường tài sản gắn liền với đất

Cau 8.21. Truong hop nào sau đây không được phép giao dịch đất đai.

A. Cá nhân sử dụng đất có nguồn góc do nhận chuyền nhượng quyền sử dụng đất B. Người sử dụng đất do được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất

C. Tổ chức kinh tế sử dụng đất dưới hình thức thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian

D. Tô chức kinh tế sử dụng đất dưới hình thức thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm Câu 8.22. Tổ chức kinh tế được tặng cho quyền sử dụng đất cho chủ thể nào dưới đây:

A. Tặng cho cá nhân

B. Tặng cho tổ chức kinh tế khác

C. Tặng cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài C. Tặng cho Nhà nước

Câu 8.23. Trường hợp nào sau đây người sử dụng đất không được phép giao dịch đất

A. Dat dang co tranh chap

B. Người sử dụng đất đang bị nhà nước xử phạt vi phạm hành chính B. Đất nằm trong khu quy hoạch

C. Đất sử dụng trái mục đích

Câu 8.24. Chủ thể nào có quyền cho thuê quỹ đất công ích (đất 5%)?

A. Trưởng thôn, ấp;

B. Uỷ ban nhân dân câp xã

C. Uỷ ban nhân dân cấp huyện D. Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh

Câu 8.25. Chủ thể nào có quyền giao đất, cho thuê đất cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài.

A. Uỷ ban nhân dân cấp xã B. Uỷ ban nhân dân cấp huyện C. Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh D. Sở Tài nguyên và Môi trường

Câu 8.26. Cơ quan nào có thầm quyền giải quyết tranh chấp đất đai khi một trong các bên tranh chấp đã có Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất.

A. Tòa án nhân dân

B. Viện kiểm sát nhân dân

C. Uỷ ban nhân dân cấp huyện D. Ban nhân dân cấp tỉnh

Câu 8.27. Chuyên mục đích sử dụng đất trong trường hợp nào sau đây phải xin phép:

A. Chuyền đất trồng cây lâu năm sang dat trong cay hàng năm B. Chuyên đất tròng cây hàng năm lên đất trồng cây lâu năm C. Chuyền đắt trồng lúa sang đất nuôi trồng thủy sản

D. Chuyển đất ở sang đất làm mặt bằng sản xuất kinh doanh

Câu 8.28. Cơ quan nào sau đây cho phép chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân.

A. Tòa án nhân dân B. Uỷ ban nhân cấp xã

C. Uỷ ban nhân dân cấp huyện D. Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh

Câu 8.29. Tô chức nước ngoài có chức năng ngoại giao được sử dụng đât dưới hình thức nào.

A. Giao đất không thu tiền sử dung dat

B. Giao đất có thu tiền sử dụng đất

C. Cho thuê đất trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê

D. Cho thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm

Câu 8.30. Câu nhận định nào sau đây là nhận định đúng?

A. Đất có tranh chấp thì các chủ thể không được chuyên nhượng.

B. Người sử dụng đất có giấy chứng nhận quyền sử dụng đất thì được Nhà nước bồi

thường khi Nhà nước thu hồi đất.

C. Bat ké ai co quyén str dung dat thì cũng có quyên chuyên nhượng quyên sử dụng đât.

D. Cá nhân nước ngoài đầu tư vào Việt Nam được nhận chuyển nhượng quyền sử dụng

đất.

Câu 8.31. Chủ thể nào có thâm quyền thu hồi đất của cá nhân, hộ gia đình?

A. Uỷ ban nhân dân cấp xã B. Uỷ ban nhân dân cấp huyện C. Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh D. Thanh tra đất đai

Câu 8.32. Phương pháp điêu chỉnh nào được áp dụng đê điêu chỉnh môi quan hệ xã hội ứ1ữa những người sử dụng đõt với nhau?

A. Phương pháp mệnh lệnh hành chính;

B. Phương pháp mệnh lệnh, quyền uy C. Phương pháp bình đẳng, thỏa thuận D. Phương pháp đưa ra hướng dẫn

Chương 9

Một phần của tài liệu Đề cương trắc nghiệm pháp luật Đại cương (Trang 33 - 37)

Tải bản đầy đủ (DOC)

(49 trang)
w