CHƯƠNG 7. KIỂM KÊ PHÁT THẢI
7.3. Đăng ký chủ nguồn thải theo thông tư về đăng ký và kiểm kê nguồn thải công nghiệp
7.3.3. Thủ tục đăng ký chủ nguồn thải
Để có thể đăng ký chủ nguồn thải trước tiên chủ nguồn thải khí thải công nghiệp phải thực hiện kiểm kê nguồn thải nhằm xác định thải lượng của thông số ô nhiễm trong khí thải công nghiệp.
Chủ nguồn thải khí thải công nghiệp tiến hành tính toán thải lượng của thông số ô nhiễm trong khí thải công nghiệp đối với các thông số theo quy định như ở bảng 7.1. Phương pháp tính toán thải lượng của các thông số ô nhiễm trong khí thải công nghiệp như được đề cập trong mục 7.1.2 và phần 7.2.
Trường hợp cơ sở có nhiều nguồn thải khí thải công nghiệp thuộc danh mục ở bảng 7 .1 thì phải đăng ký tất cả các nguồn thải khí thải. Trường hợp cơ sở có kế hoạch tăng thải lượng khí thải công nghiệp của tất cả các nguồn thải khí thải công nghiệp (từ 20% tổng thải lượng khí thải công nghiệp trở lên) hoặc tăng số lượng nguồn thải khí thải công nghiệp, chủ nguồn thải khí thải công nghiệp phải tiến hành đăng ký nguồn thải khí thải công nghiệp trước thời điểm thay đổi. Chủ nguồn thải khí thải công nghiệp chịu trách nhiệm trước pháp luật về nội dung đăng ký nguồn thải khí thải công nghiệp cho tất cả các nguồn thải khí thải công nghiệp.
Hồ sơ đăng ký nguồn thải khí thải công nghiệp gồm có:
1. Một (01) văn bản đăng ký nguồn thải khí thải công nghiệp theo mẫu tại Thông tư đăng ký, kiểm kê nguồn thải khí thải công nghiệp
2. Một (01) bản thông tin nguồn thải khí thải công nghiệp theo mẫu quy định tại Thông tư đăng ký, kiểm kê nguồn thải khí thải công nghiệp
3. Một (01) bản sao của một trong các văn bản sau: Quyết định phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trường; Quyết định phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trường bổ sung; Giấy chứng nhận Bản đăng ký đạt tiêu chuẩn môi trường; Quyết định phê duyệt đề án bảo vệ môi trường; Giấy xác nhận đăng ký đề án bảo vệ môi trường; Quyết định phê duyệt đề án bảo vệ môi trường chi tiết; Giấy xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường.
4. Một (01) bản sao của một trong các văn bản sau (nếu có): Giấy xác nhận hoàn thành các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường; Giấy xác nhận hoàn thành việc thực hiện đề án bảo vệ môi trường chi tiết hoặc các hồ sơ, giấy tờ tương đương.
5. Một (01) bản sao của Giấy chứng nhận chất lượng nhiên liệu hoặc phiếu Kết quả phân tích chất lượng nhiên liệu gần nhất tính đến ngày đăng ký (độ tro, hàm lượng lưu huỳnh).
6. Kết quả quan trắc nguồn thải khí thải công nghiệp trong thời gian gần nhất nhưng không quá 6 tháng tính đến ngày đăng ký.
Các bước thực hiện đăng ký chủ nguồn thải:
Bước 1. Thực hiện kiểm kê nguồn thải
Bước 2. Hoàn tất hồ sơ đăng ký nguồn thải khí thải công nghiệp theo quy định
Bước 3. Chủ nguồn thải khí thải công nghiệp nộp trực tiếp hoặc chuyển qua đường bưu điện một (01) bộ hồ sơ đăng ký nguồn thải khí thải công nghiệp theo quy định đến Tổng cục Môi trường.
116 PHỤ LỤC 1 Bảng tham khảo hệ số phát thải một số ngành công nghiệp chính theo thông tư vềđăng ký, kiểm kê nguồn thải khí thải công nghiệp Bảng 1. Hệ số phát thải đối với lò hơi nhiệt điện TT Nhiên liệu
Hệ số phát thải Bụi tổng PM10 SO2 NOx Giá trị Mức độ Giá trị Mức độ Giá trị Mức độ Giá trị Mức độ 1 Dầu FO Đơn vị hệ số phát thải: kg/m3 1.1 Lò hơi >100 triệu Btu/giờ 1.1.1 Dầu số 6 chếđộđốt thường1,1×S + 0,39A 18,84×S A 5,64A 1.1.2 Dầu số 6 chếđộđốt tiếp tuyến1,1×S + 0,39A 18,84×S A 3,84A 1.1.3 Dầu số 5 chếđộđốt thường 1,2B 18,84×S A 5,64B 1.1.4 Dầu số 5 chếđộđốt tiếp tuyến 1,2B 18,84×S A 3,84B 1.1.5 Dầu số 4 chếđộđốt thường 0,84B 18×S A 5,64B 1.1.6 Dầu số 4 chếđộđốt tiếp tuyến 0,84B 18×S A 3,84B 1.1.7 Dầu số 2 0,24A 17,04×S A 2,88D 1.2 Lò hơi <100 triệu Btu/giờ 1.2.1 Dầu số 6 1,1 ×S + 0,39B 18,84×S A 6,6A 1.2.2 Dầu số 5 1,2A 18,84×S A 6,6A 1.2.3 Dầu số 4 0,84B 18×S A 2,4A 1.2.4 Dầu chưng cất 0,24A 17,04×S A 2,4A 2 Than AnthraciteĐơn vị hệ số phát thải: kg/tấn 2.1Lò than phun5×A D 1,15×A D 19,5×SB 9,0B 2.2 Lò tầng sôi1,45E 0,9E
117
Nhiên liệu
Hệ số phát thải Bụi tổng PM10 SO2 NOx trị Mức độ Giá trị Mức độ Giá trị Mức độ Giá trị Mức độ Than Bitum và Á BitumĐơn vị hệ số phát thải: kg/tấn Lò than phunđáy khô lửa tường 5×A A 1,15×A E Lò than phunđáy khô lửa tiếp tuyến5×A B 1,15×A E Lò than phunđáyướt 3,5×A D 1,3×A E Lò than phunđáy khô, lửa tường Pre-NSPS dùng than bitum, 19×S A 11A Lò than phunđáy khô lửa tường Pre-NSPS dùng than á bitum, 17,5×S A 6 C Lò than phunđáy khô, lửa tường NSPS dùng than bitum, 19×S A 6 A Lò than phunđáy khô lửa tường NSPS dùng than á bitum, 17,5×SA 3,7A Lò than phunđáy khô, lửa ghi di động dùng than bitum, 19×S A 15,5A Lò than phunđáy khô, lửa ghi di động dùng than á bitum, 19×S A 7 E Lò than phunđáy khô, lửa tiếp tuyến, Pre-NSPS dùng than bitum19×S A 7,5A Lò than phunđáy khô, lửa tiếp tuyến, Pre-NSPS dùng than á bitum, 17,5×SA 4,2A Lò than phunđáy khô, lửa tiếp tuyến, NSPS dùng than bitum 19×S A 5 A Lò than phunđáy khô, lửa tiếp tuyến, NSPS dùng than á bitum, 17,5×SA 3,6A
118
TT Nhiên liệu
Hệ số phát thải Bụi tổng PM10 SO2 NOx Giá trị Mức độ Giá trị Mức độ Giá trị Mức độ Giá trị Mức độ 3.15Lò than phunđáyướt, lửa tường Pre-NSPS dùng than bitum, 19×S A 15,5D 3.16Lò than phunđáyướt, lửa tiếp tuyến NSPS dùng than bitum, 19×S A 7 E 3.17Lò than phunđáyướt, lửa tường dùng than á bitum, 17,5×SA 12E 3.18 Lò tầng sôi tuần hoàn 2,5D 3.19 Lò tầng sôi dạng bọt (bubling bed)7,6D A là hàm lượng tro trong nhiên liệu (%); S là hàm lượng lưu huỳnh trong nhiên liệu (%). NSPS là lò hơi xây dựng sau 17/8/1971 với công suất lớn hơn 250 triệu BTU/giờ hoặc lò hơi xây dựng sau 18/9/1978 với công suất sinh hơi lớn hơn 250MMBTU/giờ Pre-NSPS là lò hơi không thuộc nhóm NSPS Bụi tổng: Hàm lượng bụi thu được trên giấy lọc theo phương pháp US.EPA số 5 Mức độ của hệ số phát thải cho biết độ chính xác của kết quả kiểm kê khi sử dụng hệ số phát thải này (mức A: chính xác nhất; mức E ít chính xác nhất)
119
Bảng 3. Hệ số phát thải đối với nhà máy xi măng (kg/tấn clinker) STTHoạt độngHệ số phát thải Bụi tổng PM10 PM2,5 SO2 NOx Giá trịMức độGiá trịMức độGiá trịMức độGiá trịMức độGiá trịMức độ 1 Lò nung clinker theo công nghệướt 65D 16D 23,044,1C 3,7D 2 Lò nung clinker theo công nghệ khô - - 4,9 D 3,0 D 3 Bộ phận gia nhiệt lò nung130D - 0,27D 2,4D (-): không quy định ụi tổng: Hàm lượng bụi thu được trên giấy lọc theo phương pháp US.EPA số 5 ức độ của hệ số phát thải cho biết độ chính xác của kết quả kiểm kê khi sử dụng hệ số phát thải này (mức A: chính xác nhất; mức E ít chính xác nhất)
PHỤ LỤC 2