Thủ tục đăng ký chủ nguồn thải

Một phần của tài liệu Sổ tay hướng dẫn kiểm soát khí thải công nghiệp (Trang 118 - 124)

CHƯƠNG 7. KIỂM KÊ PHÁT THẢI

7.3. Đăng ký chủ nguồn thải theo thông tư về đăng ký và kiểm kê nguồn thải công nghiệp

7.3.3. Thủ tục đăng ký chủ nguồn thải

Để có thể đăng ký chủ nguồn thải trước tiên chủ nguồn thải khí thải công nghiệp phải thực hiện kiểm kê nguồn thải nhằm xác định thải lượng của thông số ô nhiễm trong khí thải công nghiệp.

Chủ nguồn thải khí thải công nghiệp tiến hành tính toán thải lượng của thông số ô nhiễm trong khí thải công nghiệp đối với các thông số theo quy định như ở bảng 7.1. Phương pháp tính toán thải lượng của các thông số ô nhiễm trong khí thải công nghiệp như được đề cập trong mục 7.1.2 và phần 7.2.

Trường hợp cơ sở có nhiều nguồn thải khí thải công nghiệp thuộc danh mục ở bảng 7 .1 thì phải đăng ký tất cả các nguồn thải khí thải. Trường hợp cơ sở có kế hoạch tăng thải lượng khí thải công nghiệp của tất cả các nguồn thải khí thải công nghiệp (từ 20% tổng thải lượng khí thải công nghiệp trở lên) hoặc tăng số lượng nguồn thải khí thải công nghiệp, chủ nguồn thải khí thải công nghiệp phải tiến hành đăng ký nguồn thải khí thải công nghiệp trước thời điểm thay đổi. Chủ nguồn thải khí thải công nghiệp chịu trách nhiệm trước pháp luật về nội dung đăng ký nguồn thải khí thải công nghiệp cho tất cả các nguồn thải khí thải công nghiệp.

H sơ đăng ký ngun thi khí thi công nghip gm có:

1. Một (01) văn bản đăng ký nguồn thải khí thải công nghiệp theo mẫu tại Thông tư đăng ký, kiểm kê nguồn thải khí thải công nghiệp

2. Một (01) bản thông tin nguồn thải khí thải công nghiệp theo mẫu quy định tại Thông tư đăng ký, kiểm kê nguồn thải khí thải công nghiệp

3. Một (01) bản sao của một trong các văn bản sau: Quyết định phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trường; Quyết định phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trường bổ sung; Giấy chứng nhận Bản đăng ký đạt tiêu chuẩn môi trường; Quyết định phê duyệt đề án bảo vệ môi trường; Giấy xác nhận đăng ký đề án bảo vệ môi trường; Quyết định phê duyệt đề án bảo vệ môi trường chi tiết; Giấy xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường.

4. Một (01) bản sao của một trong các văn bản sau (nếu có): Giấy xác nhận hoàn thành các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường; Giấy xác nhận hoàn thành việc thực hiện đề án bảo vệ môi trường chi tiết hoặc các hồ sơ, giấy tờ tương đương.

5. Một (01) bản sao của Giấy chứng nhận chất lượng nhiên liệu hoặc phiếu Kết quả phân tích chất lượng nhiên liệu gần nhất tính đến ngày đăng ký (độ tro, hàm lượng lưu huỳnh).

6. Kết quả quan trắc nguồn thải khí thải công nghiệp trong thời gian gần nhất nhưng không quá 6 tháng tính đến ngày đăng ký.

Các bước thc hin đăng ký ch ngun thi:

Bước 1. Thực hiện kiểm kê nguồn thải

Bước 2. Hoàn tất hồ sơ đăng ký nguồn thải khí thải công nghiệp theo quy định

Bước 3. Chủ nguồn thải khí thải công nghiệp nộp trực tiếp hoặc chuyển qua đường bưu điện một (01) bộ hồ sơ đăng ký nguồn thải khí thải công nghiệp theo quy định đến Tổng cục Môi trường.

116 PHỤ LỤC 1 Bảng tham khảo hệ số phát thải một số ngành công nghiệp chính theo thông tư vềđăng ký, kiểm kê nguồn thải khí thải công nghiệp Bảng 1. Hệ số phát thải đối với lò hơi nhiệt điện TT Nhiên liu

H s phát thi Bi tng PM10 SO2 NOx Giá tr Mc độ Giá tr Mc độ Giá tr Mc độ Giá tr Mc độ 1 Du FO Đơn v h s phát thi: kg/m3 1.1 Lò hơi >100 triệu Btu/giờ 1.1.1 Dầu số 6 chếđộđốt thường1,1×S + 0,39A 18,84×S A 5,64A 1.1.2 Dầu số 6 chếđộđốt tiếp tuyến1,1×S + 0,39A 18,84×S A 3,84A 1.1.3 Dầu số 5 chếđộđốt thường 1,2B 18,84×S A 5,64B 1.1.4 Dầu số 5 chếđộđốt tiếp tuyến 1,2B 18,84×S A 3,84B 1.1.5 Dầu số 4 chếđộđốt thường 0,84B 18×S A 5,64B 1.1.6 Dầu số 4 chếđộđốt tiếp tuyến 0,84B 18×S A 3,84B 1.1.7 Dầu số 2 0,24A 17,04×S A 2,88D 1.2 Lò hơi <100 triệu Btu/giờ 1.2.1 Dầu số 6 1,1 ×S + 0,39B 18,84×S A 6,6A 1.2.2 Dầu số 5 1,2A 18,84×S A 6,6A 1.2.3 Dầu số 4 0,84B 18×S A 2,4A 1.2.4 Dầu chưng cất 0,24A 17,04×S A 2,4A 2 Than AnthraciteĐơn v h s phát thi: kg/tn 2.1Lò than phun5×A D 1,15×A D 19,5×SB 9,0B 2.2 Lò tầng sôi1,45E 0,9E

117

Nhiên liu

H s phát thi Bi tng PM10 SO2 NOx tr Mc độ Giá tr Mc độ Giá tr Mc độ Giá tr Mc độ Than Bitum và Á BitumĐơn v h s phát thi: kg/tn Lò than phunđáy khô lửa tường 5×A A 1,15×A E Lò than phunđáy khô lửa tiếp tuyến5×A B 1,15×A E Lò than phunđáyướt 3,5×A D 1,3×A E Lò than phunđáy khô, lửa tường Pre-NSPS dùng than bitum, 19×S A 11A Lò than phunđáy khô lửa tường Pre-NSPS dùng than á bitum, 17,5×S A 6 C Lò than phunđáy khô, lửa tường NSPS dùng than bitum, 19×S A 6 A Lò than phunđáy khô lửa tường NSPS dùng than á bitum, 17,5×SA 3,7A Lò than phunđáy khô, lửa ghi di động dùng than bitum, 19×S A 15,5A Lò than phunđáy khô, lửa ghi di động dùng than á bitum, 19×S A 7 E Lò than phunđáy khô, lửa tiếp tuyến, Pre-NSPS dùng than bitum19×S A 7,5A Lò than phunđáy khô, lửa tiếp tuyến, Pre-NSPS dùng than á bitum, 17,5×SA 4,2A Lò than phunđáy khô, lửa tiếp tuyến, NSPS dùng than bitum 19×S A 5 A Lò than phunđáy khô, lửa tiếp tuyến, NSPS dùng than á bitum, 17,5×SA 3,6A

118

TT Nhiên liu

H s phát thi Bi tng PM10 SO2 NOx Giá tr Mc độ Giá tr Mc độ Giá tr Mc độ Giá tr Mc độ 3.15Lò than phunđáyướt, lửa tường Pre-NSPS dùng than bitum, 19×S A 15,5D 3.16Lò than phunđáyướt, lửa tiếp tuyến NSPS dùng than bitum, 19×S A 7 E 3.17Lò than phunđáyướt, lửa tường dùng than á bitum, 17,5×SA 12E 3.18 Lò tầng sôi tuần hoàn 2,5D 3.19 Lò tầng sôi dạng bọt (bubling bed)7,6D A là hàm lượng tro trong nhiên liu (%); S là hàm lượng lưu hunh trong nhiên liu (%). NSPS là lò hơi xây dng sau 17/8/1971 vi công sut ln hơn 250 triu BTU/gi hoc lò hơi xây dng sau 18/9/1978 vi công sut sinh hơi ln hơn 250MMBTU/gi Pre-NSPS là lò hơi không thuc nhóm NSPS Bi tng: Hàm lượng bi thu được trên giy lc theo phương pháp US.EPA s 5 Mc độ ca h s phát thi cho biết độ chính xác ca kết qu kim kê khi s dng h s phát thi này (mc A: chính xác nht; mc E ít chính xác nht) 

119

Bảng 3. Hệ số phát thải đối với nhà máy xi măng (kg/tấn clinker) STTHot độngH s phát thi Bi tng PM10 PM2,5 SO2 NOx Giá trMc độGiá trMc độGiá trMc độGiá trMc độGiá trMc độ 1 Lò nung clinker theo công nghệướt 65D 16D 23,044,1C 3,7D 2 Lò nung clinker theo công nghệ khô - - 4,9 D 3,0 D 3 Bộ phận gia nhiệt lò nung130D - 0,27D 2,4D (-): không quy định i tng: Hàm lượng bi thu được trên giy lc theo phương pháp US.EPA s 5 c độ ca h s phát thi cho biết độ chính xác ca kết qu kim kê khi s dng h s phát thi này (mc A: chính xác nht; mc E ít chính xác nht)  

PHỤ LỤC 2

Một phần của tài liệu Sổ tay hướng dẫn kiểm soát khí thải công nghiệp (Trang 118 - 124)

Tải bản đầy đủ (PDF)

(220 trang)