CHƯƠNG I: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG, THUẾ THU
1.4. N ội dung kế toán thuế TNDN
• Hoá đơn GTGT, hóa đơn bán hàng, hoá đơn đặc thù,...
• Bảng kê 01 – 1/GTGT; 01 -2/GTGT; 01 - 3/GTGT; 01-4A/GTGT; 01 – 4B/GTGT;
01 - 5/GTGT; Tờ khai 06/GTGT
• Sổ theo dõi chi tiết thuế thu nhập doanh nghiệp
• Bảng kê mua hàng hoá, dịch vụ của tổ chức, cá nhân không kinh doanh không có hoá đơn, chừng từ theo chế độ quy định(01/TNDN)
•Tờ khai tạm tính thuế thu nhập doanh nghiệp theo quý(01A/TNDN)
•Tờ khai tạm tính thuế thu nhập doanh nghiệp theo quý(01B/TNDN)
•Tờ khai quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp (Mẫu 03/TNDN)
• Các phụ lục, pháp lệnh có liên quan .
1.4.2. Kế toán chi phí thuế TNDN hiện hành 1.4.2.1. Tài khoản sử dụng
• Tài khoản 3334 “ Thuế thu nhập doanh nghiệp”
• Tài khoản 8211 “ Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành”
Tài khoản 3334 - Thuế TNDN phải nộp Bên Nợ
- Số thuế TNDN đã nộp
- Số thuế TNDN phải nộp của các năm trước lớn hơn số thuế phải nộp của năm đó - Số thuế TNDN tạm phải nộp trong năm lớn hớn số thuế TNDN phải nộp được xác định khi kết thúc năm tài chính.
Số dư:
- Số thuế TNDN nộp thừa
- Điều chỉnh tăng số dư đầu năm đối với thuế TNDN hiện hành của các năm trước được giảm trừ vào số thuế TNDN phải nộp năm nay
Bên Có - Số thuế TNDN phải nộp
- Số thuế TNDN của các năm trước phải nộp bổ sung do phát hiện sai sót không trọng yếu của các năm trước được ghi tăng chi phí thuế TNDN hiện hành trong năm hiện tại.
Số dư:
- Số thuế TNDN còn phải nộp
- Điều chỉnh tăng số dư đầu năm đối với thuế TNDN hiện hành của các năm trước phải nộp bổ sung
Đạ i h ọ c Kinh
t ế Hu ế
Tài khoản 8211 – Chi phí thuế TNDN hiện hành Bên Nợ
- Thuế TNDN phải nộp tính vào chi phí thuế TNDN hiện hành phát sinh trong năm.
- Thuế TNDN của năm trước phải nộp bổ sung do phát hiện sai sót không trọng yếu của các năm trước được ghi tăng chi phí thuế TNDN hiện hành của năm hiện tại.
Số dư: Không có số dư
Bên Có
- Số thuế TNDN thực tế phải nộp trong năm nhỏ hơn số thuế TNDN đã tạm nộp được ghi giảm chi phí thuế TNDN hiện hành đã ghi nhận trong năm.
- Số thuế TNDN phải nộp được ghi giảm do phát hiện sai sót không trọng yếu của các năm trước, được ghi giảm chi phí thuế TNDN trong năm hiện tại.
- Kết chuyển chi phí thuế TNDN hiện hành để xác định kết quả kinh doanh.
Số dư: Không có số dư 1.4.2.2. Phương pháp hạch toán
(1) Hàng quý, khi xác định thuế thu nhập doanh nghiệp tạm tính phải nộp theo quy định của Luật thuế TNDN
Nợ TK 8211 - chi phí thuế TNDN hiện hành Có TK 3334 - thuế thu nhập doanh nghiệp Khi nộp thuế TNDN vào Ngân sách nhà nước:
Nợ TK 3334 - thuế thu nhập doanh nghiệp Có TK 111,112,…
Kết chuyển vào TK 911 để xác định kết quả kinh doanh Nợ TK 911
Có TK 8211
(2) Cuối năm tài chính, căn cứ vào số thuế TNDN thực tế nộp:
+ Nếu số thuế TNDN thực tế phải nộp > số thuế TNDN tạm phải nộp Nợ TK 8211 - chi phí thuế TNDN hiện hành
Có TK 3334 - thuế thu nhập doanh nghiệp Khi nộp thuế TNDN vào Ngân sách nhà nước, ghi:
Nợ TK 3334 - thuế thu nhập doanh nghiệp Có TK 111,112,…
Đạ i h ọ c Kinh
t ế Hu ế
+ Nếu số thuế TNDN thực tế phải nộp < số thuế TNDN tạm phải nộp Nợ TK 3334 - thuế thu nhập doanh nghiệp
Có TK 8211 - chi phí thuế TNDN hiện hành
(3) Cuối năm tài chính, kế toán kết chuyển chi phí thuế TNDN hiện hành, ghi:
+ Nếu TK 8211 có số phát sinh Nợ > số phát sinh Có, thì số chênh lệch ghi:
Nợ TK 911 - Xác định kết quả kinh doanh
Có TK 8211 - Chi phí thuế TNDN hiện hành
+ Nếu TK 8211 có số phát sinh Nợ < số phát sinh Có, thì số chênh lệch ghi Nợ TK 8211 - Chi phí thuế TNDN hiện hành
Có TK 911 – Xác định kết quả kinh doanh 1.4.2.3. Kế toán chênh lệch thuế TNDN
1.4.2.3.1. Tài khoản sử dụng
• Tài khoản 8212 – Chi phí thuế Thu nhập doanh nghiệp hoãn lại
• Tài khoản 347 – Thuế Thu nhập doanh nghiệp hoãn lại phải trả
• Tài khoản 243 – Tài sản thuế thu nhập hoãn lại
Tài khoản 8212 – Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại Bên Nợ:
-Ghi nhận giá trị thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại phải trả (phát sinh từ khoản chênh lệch tạm thời giảm xuống) -Kết chuyển giá trị tài sản thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại sang tài khoản 911 để xác định kết quả kinh doanh
Bên Có:
-Ghi nhận giá trị tài sản thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại (phát sinh từ khoản chênh lệch tạm thời tăng lên)
-Kết chuyển giá trị tài sản thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại sang tài khoản 911 để xác định kết quả kinh doanh
Tài khoản 347 - Thuế Thu nhập hoãn lại phải trả Bên Nợ
- Thuế TNDN hoãn lại phải trả (được hoàn nhập) trong kỳ
Bên Có
- Ghi nhận thuế TNDN hoãn lại phải trả (phát sinh tù khoản chênh lệch lợi nhuận tạm thời giảm xuống) trong kỳ.
Số dư: - Thuế TNDN còn lại phải trả cuối kỳ
Đạ i h ọ c Kinh
t ế Hu ế
Tài khoản 243 – Tài sản thuế thu nhập hoãn lại Bên Nợ
- Ghi nhận giá trị tài sản thuế thu nhập hoãn lại (phát sinh từ khoản chênh lệch lợi nhuận tạm thời tăng lên)
Số dư bên Nợ:
- Giá trị tài sản thuế thu nhập hoãn lại còn lại cuối năm
Bên Có
- Ghi nhận giá trị tài sản thuế thu nhập hoãn lại giảm
• Thuế thu nhập hoãn lại phải trả được xác định trên cơ sở các khoản chênh lệch tạm thời chịu thuế phát sinh trong năm và thuế suất thuế TNDN hiện hành theo công thức sau:
Thuế thu nhập hoãn lại phải
trả
=
Tổng chênh lệch tạm thời chịu thuế phát sinh trong
năm
x Thuế suất thuế TNDN hiện hành
1.4.2.3.2. Phương pháp hạch toán
TK 347
TK 243
TK 911
TK 8212
(1a) (1b)
(2a) (2b)
(3a) (3b)
TK 347
TK 243
TK 911
Sơ đồ 1.7. Sơ đồ kế toán chênh lệch thuế TNDN
Đạ i h ọ c Kinh
t ế Hu ế
(1a) Ghi nhận Thuế thu nhập hoãn lại phải trả
Nợ TK 8212 – chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại Có TK 347 – Thuế thu nhập hoãn lại phải trả
(1b) Khi hoàn nhập thuế thu nhập hoãn lại phải trả Nợ TK 347 – Thuế thu nhập hoãn lại phải trả
Có TK 8212 – chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại Ghi nhận Tài sản thuế thu nhập hoãn lại
Tài sản thuế thu nhập hoãn lại phải trả được xác định trên cơ sở các khoản chênh lệch tạm thời được khấu trừ phát sinh trong năm và thuế suất thuế TNDN hiện hành theo công thức sau:
Tài sản thuế thu nhập hoãn
lại
=
Tổng chênh lệch tạm thời được
khấu trừ +
Giá trị được khấu trừ chuyển sang năm sau của khoản lỗ tính thuế và ưu đãi
thuế chưa sử dụng
x
Thuế suất thuế TNDN hiện hành
(2a) Khi hoàn nhập Tài sản thuế thu nhập hoãn lại
Nợ TK 8212 – Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại Có TK 243 – Tài sản thuế thu nhập hoãn lại
(2b) Ghi nhận Tài sản thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại Nợ TK 243 – Tài sản thuế thu nhập hoãn lại
Có TK 8212 – Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại
Cuối năm tài chính, kế toán kết chuyển chi phí thuế TNDN hoãn lại, ghi:
(3a) Nếu TK 8211 có số phát sinh Nợ < số phát sinh Có, thì số chênh lệch ghi Nợ TK 8212 – Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại
Có TK 911– Xác định kết quả kinh doanh
(3b) Nếu TK 8212 có số phát sinh Nợ > số phát sinh Có, thì số chênh lệch ghi:
Nợ TK 911– Xác định kết quả kinh doanh
Có TK 8212– Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại
Đạ i h ọ c Kinh
t ế Hu ế