CHƯƠNG II: THỰC TRẠNG CÔNG TÁC KẾ TOÁN THUẾ GTGT VÀ THUẾ
2.2. Th ực trạng công tác kế toán thuế GTGT và thuế TNDN tại Công ty CP Xây dựng-
2.2.2. Th ực trạng công tác kế toán thuế TNDN
2.2.2.5. Kê khai, n ộp thuế TNDN tạm tính và quyết toán thuế TNDN cuối năm
Định kỳ mỗi quý, kế toán thuế tiến hành lập “Tờ khai thuế TNDN tạm tính”.
Sau khi lập xong kế toán chuyển cho kế toán trưởng phê duyệt. “Tờ khai thuế TNDN tạm tính” sau khi được phê duyệt sẽ được nộp cho Cục thuế tỉnh Thừa Thiên Huế, chậm nhất là ngày thứ 30 của tháng sau đó.
Cụ thể ngày 20/04/2014 của kỳ tạm tính thuế TNDN quý 1, ngày 23/07/2014 của kỳ tạm tính thuế NDN quý 2 và ngày 24/10/2014 của kỳ tạm tính thuế TNDN quý 3, kế toán thuế tại công ty nộp “Tờ khai thuế TNDN tạm tính” cho cơ quan thuế (Mẫu số 01B/TNDN). Căn cứ để tính số thuế tạm nộp là doanh thu phát sinh trong kì của năm 2014 và tỷ lệ thu nhập chịu thuế trên doanh thu của năm 2013. Theo số liệu xác định thuế TNDN tạm tính ở trên, ta có tờ khai thuế thu nhập doanh nghiệp tạm tính quý I (quý II, quý III tương tự) như sau:
Đạ i h ọ c Kinh
t ế Hu ế
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
TỜ KHAI THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP TẠM TÍNH
(Dành cho người nộp thuế khai theo tỷ lệ thu nhập chịu thuế trên doanh thu) [01] Kỳ tính thuế: Quý 1 Năm 2014
[02] Lần đầu X [03] Bổ sung lần thứ
Doanh nghiệp có quy mô nhỏ và vừa
Doanh nghiệp có cơ sở sản xuất hạch toán phụ thuộc
[04] Tên người nộp thuế: Công ty Cổ phần Xây dựng Giao thông Thừa Thiên Huế [05] Mã số thuế 3 3 0 0 1 0 1 0 1 1
[06] Địa chỉ: 77 Phạm Văn Đồng
[07] Quận/huyện: TP Huế [08] tỉnh/thành phố: Thừa Thiên Huế
[09] Điện thoại: 054.3812850[10] Fax: 054.3823486 [11] Email: tvxdgth@gmail.com Đơn vị tiền: đồng Việt Nam
STT Chỉ tiêu Số tiền
1 Doanh thu phát sinh trong kỳ ([21]=[22]+[23]) [21] 16.334.658.290 a Doanh thu theo thuế suất không ưu đãi: [22] 16.334.658.290
Doanh thu theo thuế suất không ưu đãi: 20% [22a]
Doanh thu theo thuế suất không ưu đãi: 22% [22b]
Doanh thu theo thuế suất không ưu đãi khác [22c] 16.334.658.290 b Doanh thu của hoạt động được ưu đãi về thuế suất [23]
2 Tỷ lệ thu nhập chịu thuế trên doanh thu (%) [24] 0,942
3 Thuế suất [25]
a
Thuế suất không ưu đãi: 20% [25a] 20,000
Thuế suất không ưu đãi: 22% [25b] 22,000
Thuế suất không ưu đãi khác (%): [25c] 25,000
b Thuế suất ưu đãi (%) [26]
4 Thuế thu nhập doanh nghiệp (TNDN) phát sinh trong
kỳ ([27]= [28]+[29]) [27] 34.468.120
a
Thuế TNDN của hoạt động không ưu đãi ([28]=[22a]x[24] x [25a]+[22b]x[24] x [25b]+[22c]x[24] x [25c])
[28] 34.468.120 b Thuế TNDN của hoạt động được ưu đãi về thuế suất
([29]= [23]x[24]x[26]) [29]
5 Thuế thu nhập doanh nghiệp dự kiến miễn, giảm [30]
a Trong đó: + số thuế TNDN được miễn, giảm theo Hiệp
định [30a]
b + Miễn, giảm khác ngoài Luật Thuế TNDN (nếu có) [30b]
6 Thuế TNDN phải nộp trong kỳ ([31]= [27]–[30]) [31] 34.468.120 Tôi cam đoan số liệu khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về số liệu đã khai ./.
Mẫu số 01B/TNDN (Ban hành kèm theo Thông
tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013 của Bộ Tài
chính)
Đạ i h ọ c Kinh
t ế Hu ế
Tờ khai thuế TNDN tạm tính sau khi được lập sẽ được chuyển cho Giám đốc phê duyệt và nộp cho cơ quan thuế qua mạng. Thông thường, hạn nộp tờ khai thuế TNDN tạm tính theo quý chậm nhất là ngày thứ 30 của tháng tiếp theo. Đơn vị luôn nộp tờ khai đúng thời hạn quy định cho cơ quan thuế.
Trích Thông báo về việc xác nhận đã nộp hồ sơ khai thuế TNDN tạm tính qua mạng.
TỔNG CỤC THUẾ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Số: 0121203846688/2015/TB-iHTKK Độc lập-Tự do-Hạnh phúc
Ngày 20 tháng 04 năm 2014 THÔNG BÁO
V/v : Xác nhận đã nộp hồ sơ khai thuế qua mạng Kính gửi: Công ty Cổ phần Xây dựng-Giao thông Thừa Thiên Huế
Mã số thuế: 3300101011
20 giờ 30 Phút 46 Giây, ngày 20/04/2014, Cơ quan Thuế đã nhận được hồ sơ khai thuế của đơn vị, gồm có:
STT Tờ khai/Phụ lục Loại tờ khai Kỳ tính
thuế Lần nộp Nơi nộp 1 01B/TNDN- Tờ khai
thuế thu nhập doanh nghiệp tạm tính
Chính thức Quý1 1 Cục Thuế Tỉnh TT-Huế Để tra cứu thông tin đã kê khai, xin vui lòng truy cập theo đường dẫn:
http://kekhaithue.gdt.gov.vn
Ghi chú: Thông báo này được gửi tự động từ hệ thống nhận tờ khai qua mạng của Cơ quan Thuế
- Ký bởi: Tổng Cục Thuế - Ký ngày: 20/04/2014 20:30:46
Đạ i h ọ c Kinh
t ế Hu ế
Kê khai bổ sung điều chỉnh thuế TNDN tạm tính khi phát hiện có sai sót theo Thông tư 156/2013/TT-BTC. Hồ sơ kê khai bổ sung được nộp cho cơ quan thuế vào bất cứ ngày làm việc nào; không phụ thuộc vào thời hạn nộp hồ sơ khai thuế của lần tiếp theo, nhưng phải trước khi cơ quan thuế thanh tra, kiểm tra thuế.
Công ty nộp tờ giải trình khai bổ sung, điều chỉnh kèm Tờ khai thuế TNDN tạm tính bổ sung lần thứ 1 của kỳ tính thuế Quý 1/2014 cho Cơ quan thuế ngày 11/08/2014
Bản giải trình khai bổ sung, điều chỉnh mẫu số 01/KHBS GIẢI TRÌNH KHAI BỔ SUNG, ĐIỀU CHỈNH
(Bổ sung, điều chỉnh các thông tin đã khai tại
Tờ khai thuế TNDN mẫu số 01B/TNDN kỳ tính thuế: Quý 1/2014 ngày 11 tháng 08 năm 2014) [01] Tên người nộp thuế: Công ty Cổ phần Xây dựng Giao thông Thừa Thiên Huế
[02] Mã số thuế 3 3 0 0 1 0 1 0 1 1 [03] Địa chỉ: 77 Phạm Văn Đồng
[04] Quận/huyện: TP Huế [05] tỉnh/thành phố: Thừa Thiên Huế
[06] Điện thoại: 054.3812850 [07] Fax: 054.3823486 [08] Email: tvxdgth@gmail.com
STT Chỉ tiêu điều chỉnh Mã số chỉ
tiêu
Số đã kê khai
Số điều chỉnh
Chênh lệch giữa số điều chỉnh với số đã kê khai I. Chỉ tiêu điều chỉnh tăng số thuế phải nộp
1 0 0 0
II. Chỉ tiêu điều chỉnh giảm số thuế phải nộp
1 Thuế TNDN của hoạt động
không ưu đãi 28 38.468.120 70.111.620 31.643.500 III. Tổng hợp điều chỉnh số thuế phải nộp (tăng: +; giảm: -):
1 Thuế TNDN phải nộp trong kỳ 31 0 0 31.643.500 Do sơ suất nên đơn vị đã tính nhầm tỷ lệ lợi nhuận sau thuế trên doanh thu nên hệ số tạm tính là 0,942%, nay điều chỉnh lại tỷ lệ lợi nhuận trước thuế là 1,951. Chênh lệch số thuế TNDN tạm tính phải nộp thêm là 31.643.500 đồng
Nội dung bổ sung, điều chỉnh thông tin đã kê khai:
C. Nội dung giải thích và tài liệu đính kèm:
2. Lý do khác:
Đạ i h ọ c Kinh
t ế Hu ế
Tờ khai thuế TNDN tạm tính bổ sung lần 1 TỜ KHAI THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP TẠM TÍNH
(Dành cho người nộp thuế khai theo tỷ lệ thu nhập chịu thuế trên doanh thu) [01] Kỳ tính thuế: Quý 1 Năm 2014
[02] Lần đầu [03] Bổ sung lần thứ 1
Doanh nghiệp có quy mô nhỏ và vừa
Doanh nghiệp có cơ sở sản xuất hạch toán phụ thuộc
[04] Tên người nộp thuế: Công ty Cổ phần Xây dựng Giao thông Thừa Thiên Huế [05] Mã số thuế 3 3 0 0 1 0 1 0 1 1
[06] Địa chỉ: 77 Phạm Văn Đồng
[07] Quận/huyện: TP Huế [08] tỉnh/thành phố: Thừa Thiên Huế [09] Điện thoại: 054.3812850 [10] Fax: 054.3823486
[11] Email: tvxdgth@gmail.com
Đơn vị tiền: Đồng
STT Chỉ tiêu Số tiền
1 Doanh thu phát sinh trong kỳ ([21]=[22]+[23]) [21] 16.334.658.290 a Doanh thu theo thuế suất không ưu đãi: [22] 16.334.658.290
Doanh thu theo thuế suất không ưu đãi: 20% [22a] 0
Doanh thu theo thuế suất không ưu đãi: 22% [22b] 16.334.658.290
Doanh thu theo thuế suất không ưu đãi khác [22c] 0
b Doanh thu của hoạt động được ưu đãi về thuế suất [23] 0 2 Tỷ lệ thu nhập chịu thuế trên doanh thu (%) [24] 1,951
3 Thuế suất [25]
a
Thuế suất không ưu đãi: 20% [25a] 20,000
Thuế suất không ưu đãi: 22% [25b] 22,000
Thuế suất không ưu đãi khác (%): [25c] 0
b Thuế suất ưu đãi (%) 0 Được hưởng nhiều mức ưu đãi [26] 0 4 Thuế thu nhập doanh nghiệp (TNDN) phát sinh trong kỳ
([27]= [28]+[29]) [27] 70.111.620
a Thuế TNDN của hoạt động không ưu đãi ([28]=[22a]x[24] x
[25a]+[22b]x[24] x [25b]+[22c]x[24] x [25c]) [28] 70.111.620 b Thuế TNDN của hoạt động được ưu đãi về thuế suất ([29]=
[23]x[24]x[26]) [29] 0
5 Thuế thu nhập doanh nghiệp dự kiến miễn, giảm [30] 0 a Trong đó: + số thuế TNDN được miễn, giảm theo Hiệp định [30a] 0 b + Miễn, giảm khác ngoài Luật Thuế TNDN (nếu có) [30b] 0 6 Thuế TNDN phải nộp trong kỳ ([31]= [27]–[30]) [31] 70.111.620
(Nguồn: Trích Báo cáo thuế TNDN- Công ty CP Xây dựng Giao thông TT.Huế)
Đạ i h ọ c Kinh
t ế Hu ế
Thông báo Xác nhận đã nộp hồ sơ khai thuế TNDN tạm tính bổ sung qua mạng TỔNG CỤC THUẾ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Số: 0811160149828/2014/TB-iHTKK Độc lập- Tự do- Hạnh phúc
Ngày 11 tháng 08 năm 2014 THÔNG BÁO
V/v: Xác nhận đã nộp hồ sơ khai thuế qua mạng
Kính gửi: Công ty Cổ phần Xây Dựng Giao Thông Thừa Thiên Huế Mã số thuế: 3300101011
16 Giờ 1 Phút 49 Giây, Ngày 11/08/2014, Cơ quan Thuế đã nhận được hồ sơ khai thuế của đơn vị, gồm có:
STT Tờ khai/Phụ lục Loại tờ khai
Kỳ tính
thuế Lần
nộp Nơi nộp 1 01B/TNDN- Tờ khai thuế TNDN
tạm tính Bổ sung Q1/2014 1 Cục Thuế Tỉnh TT.Huế
Để tra cứu thông tin đã kê khai, xin vui lòng truy cập theo đường dẫn: http://kekhaithue.gdt.gov.vn
Ghi chú:Thông báo này được gửi tự động từ hệ thống nhận tờ khai qua mạng của Cơ quan Thuế
-Ký bởi: Tổng Cục Thuế
-Ký ngày: 11/08/2014 16:01:49 Đạ i h ọ c Kinh
t ế Hu ế
b. Nộp thuế TNDN tạm tính
Sau khi nộp tờ khai thuế TNDN tạm tính cho cơ quan thuế thì Công ty tiến hành lập giấy nộp tiền vào NSNN theo mẫu số: C1-02/NS theo thông tư số 128/2008/TT-BTC ngày 24/12/2008 của BTC, nộp số tiền thuế TNDN tạm tính từng quý. Căn cứ vào giấy nộp tiền, Kế toán nhập liệu vào phần mềm, từ đó cập nhật vào sổ cái các TK 821, 3334, 112, sổ kế toán chi tiết 3334, sổ tiền gửi 112. Kế toán hạch toán như sau:
Ghi nhận thuế thu nhập doanh nghiệp tạm nộp vào chi phí thuế TNDN hiện hành hàng quý:
Nợ TK 8211 Có TK 3334
Khi nhận giấy nộp tiền vào ngân sách kế toán ghi nhận số tiền đã nộp vào Ngân sách Nhà nước:
Nợ TK 3334 Có TK 1121
Thực tế, tại công ty Cổ phần Xây dựng Giao thông Thừa Thiên Huế, số thuế TNDN tạm nộp hàng quý công ty không tiến hành nộp, tại ngày 25/03/2015 theo Thông báo tiền thuế nợ và tiền chậm nộp số 1523/TB07-CT của Cơ quan thuế, công ty nợ số tiền thuế TNDN tạm nộp quý 1, quý 2, quý 3 lần lượt đúng bằng số thuế TNDN tạm tính từng quý, điều này là do công ty vẫn còn nợ số tiền thuế TNDN của các kỳ tính thuế các năm trước đây. Trong năm 2014, công ty ưu tiên trả nợ các khoản thuế còn nợ trước đây để không làm phát sinh chi phí lãi nợ thuế quá lớn. Số tiền thuế TNDN tạm nộp trong ba quý năm 2014 công ty nợ là 588.872.828 đồng.
c. Quyết toán thuế.
Khi kết thúc kì tính thuế, công ty thực hiện quyết toán thuế TNDN với Chi cục thuế tỉnh Thừa Thiên Huế và nộp tờ khai quyết toán thuế (Mẫu 03/TNDN) trong thời hạn 90 ngày kể từ ngày 31/12.
Tờ khai quyết toán thuế TNDN năm 2014, được lập căn cứ vào kết quả kinh doanh thực tế trong năm 2014, trên cơ sở kế toán thuế xác định lại và ghi nhận số thuế TNDN thực tế phải nộp.
Đến ngày 31/03/2015, căn cứ vào kết quả kinh doanh thực tế trong năm 2014, kế toán thuế lập “Tờ khai quyết toán thuế”.
Đạ i h ọ c Kinh
t ế Hu ế
Quyết toán thuế TNDN của công ty bao gồm: Tờ khai quyết toán thuế TNDN, Phụ lục: Kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh ( dành cho người nộp thuế thuộc các ngành sản xuất, thương mại, dịch vụ)
Tờ khai quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp năm 2014 CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập- Tự do- Hạnh phúc
TỜ KHAI QUYẾT TOÁN THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP Kỳ tính thuế: 2014 từ 01/01/2014 đến 31/12/2014
Tên người nộp thuế: Công ty cổ phần Xây dựng Giao thông Thừa Thiên Huế Mã số thuế: 3300101011
Địa chỉ: 77 Phạm Văn Đồng
Đơn vị tiền: đồng Việt Nam
STT Chỉ tiêu Mã
chỉ tiêu
Số tiền
(1) (2) (3) (4)
A Kết quả kinh doanh ghi nhận theo báo cáo tài chính A
1 Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế thu nhập doanh nghiệp A1 1.483.653.959 B Xác định thu nhập chịu thuế theo Luật thuế thu nhập doanh
nghiệp B
1
Điều chỉnh tăng tổng lợi nhuận trước thuế thu nhập doanh nghiệp
(B1= B2+B3+B4+B5+B6 +B7)
B1 1.852.972.540
1.1 Các khoản điều chỉnh tăng doanh thu B2 0
1.2 Chi phí của phần doanh thu điều chỉnh giảm B3 0
1.3 Các khoản chi không được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế B4 1.852.972.540 1.4 Thuế thu nhập đã nộp cho phần thu nhập nhận được ở nước
ngoài B5 0
1.5 Điều chỉnh tăng lợi nhuận do xác định giá thị trường đối với
giao dịch liên kết B6 0
1.6 Các khoản điều chỉnh làm tăng lợi nhuận trước thuế khác B7 0 2 Điều chỉnh giảm tổng lợi nhuận trước thuế thu nhập doanh
nghiệp (B8=B9+B10+B11) B8 0
2.1 Giảm trừ các khoản doanh thu đã tính thuế năm trước B9 0
2.2 Chi phí của phần doanh thu điều chỉnh tăng B10 0
2.3 Các khoản điều chỉnh làm giảm lợi nhuận trước thuế khác B11 0
3 Tổng thu nhập chịu thuế (B12=A1+B1-B8) B12 3.336.626.499
3.1 Thu nhập chịu thuế từ hoạt động sản xuất kinh doanh B13 3.336.626.499 3.2 Thu nhập chịu thuế từ hoạt động chuyển nhượng bất động sản
(B14=B12-B13) B14 0
C Xác định thuế thu nhập doanh nghiệp ( TNDN) phải nộp từ hoạt động sản xuất kinh doanh
Mẫu số: 03/TNDN (Ban hành kèm theo Thông tư số 151/2014/TT-BTC ngày 10/10/2014 của Bộ Tài chính)
Đạ i h ọ c Kinh
t ế Hu ế
1 Thu nhập chịu thuế (C1 = B13) C1 3.336.626.499
2 Thu nhập miễn thuế C2 0
3 Chuyển lỗ và bù trừ lãi, lỗ C3 0
3.1 Lỗ từ hoạt động SXKD được chuyển trong kỳ C3a 0
3.2 Lỗ từ chuyển nhượng BĐS được bù trừ với lãi của hoạt động
SXKD C3b 0
4 Thu nhập tính thuế (TNTT) (C4=C1-C2-C3a-C3b) C4 3.336.626.499
5 Trích lập quỹ khoa học công nghệ (nếu có) C5 0
6 TNTT sau khi đã trích lập quỹ khoa học công nghệ (C6=C4-
C5=C7+C8+C9) C6 3.336.626.499
6.1 Trong đó: + Thu nhập tính thuế tính theo thuế suất 22% (bao
gồm cả thu nhập được áp dụng thuế suất ưu đãi) C7 3.336.626.499 6.2 + Thu nhập tính thuế tính theo thuế suất 20% (bao gồm cả thu
nhập được áp dụng thuế suất ưu đãi) C8 0
6.3 + Thu nhập tính thuế tính theo thuế suất không ưu đãi khác C9 0
+ Thuế suất không ưu đãi khác (%) C9a 0
7 Thuế TNDN từ hoạt động SXKD tính theo thuế suất không ưu
đãi (C10 =(C7 x 22%) + (C8 x 20%) + (C9 x C9a)) C10 734.057.830 8 Thuế TNDN chênh lệch do áp dụng mức thuế suất ưu đãi C11 0
9 Thuế TNDN được miễn, giảm trong kỳ C12 0
9.1 Trong đó: + Số thuế TNDN được miễn, giảm theo Hiệp định C13 0 9.2 + Số thuế được miễn, giảm không theo Luật Thuế TNDN C14 0 11 Số thuế thu nhập đã nộp ở nước ngoài được trừ trong kỳ tính
thuế C15 0
12 Thuế TNDN của hoạt động sản xuất kinh doanh (C16=C10-C11-
C12-C15) C16 734.057.830
D Tổng số thuế TNDN phải nộp (D=D1+D2+D3) D 734.057.830 1 Thuế TNDN của hoạt động sản xuất kinh doanh (D1=C16) D1 734.057.830
2 Thuế TNDN từ hoạt động chuyển nhượng bất động sản D2 0
3 Thuế TNDN phải nộp khác (nếu có) D3 0
E Số thuế TNDN đã tạm nộp trong năm (E = E1+E2+E3) E 588.872.828 1 Thuế TNDN của hoạt động sản xuất kinh doanh E1 588.872.828
2 Thuế TNDN từ hoạt động chuyển nhượng bất động sản E2 0
3 Thuế TNDN phải nộp khác (nếu có) E3 0
G Tổng số thuế TNDN còn phải nộp (G = G1+G2+G3) G 145.185.002 1 Thuế TNDN của hoạt động sản xuất kinh doanh (G1 = D1-E1) G1 145.185.002 2 Thuế TNDN từ hoạt động chuyển nhượng bất động sản (G2 =
D2-E2) G2 0
3 Thuế TNDN phải nộp khác (nếu có) (G3 = D3-E3) G3 0
H 20% số thuế TNDN phải nộp (H = D*20%) H 146.811.566
I Chênh lệch giữa số thuế TNDN còn phải nộp với 20% số thuế
TNDN phải nộp (I = G-H) I (1.626.564)
(Nguồn: Trích Báo cáo thuế TNDN- Công ty CP Xây dựng Giao thông Thừa Thiên Huế)
Đạ i h ọ c Kinh
t ế Hu ế
Theo số liệu đã xác định ở trên, trong năm 2014, số thuế TNDN đã tạm nộp (trong ba quý năm 2014 số tiền thuế TNDN đã tạm nộp là 588.872.828 đồng) nhỏ hơn số thuế TNDN phải nộp trong năm ( số tiền thực tế phải nộp là 734.057.830 đồng). Do đó, Công ty phải nộp thêm vào ngân sách nhà nước số tiền còn thiếu là 1.626.564 đồng.
Thời hạn nộp số tiền thuế TNDN trên báo cáo quyết toán thuế TNDN kỳ tính thuế năm 2014 là 90 ngày. Đến ngày 31/03/2015 công ty sẽ nộp số thuế TNDN còn nợ trên báo cáo quyết toán thuế.
Đến ngày 31/03/2015, căn cứ vào kết quả kinh doanh thực tế trong năm 2015, kế toán thuế lập “Tờ khai quyết toán thuế”.
Cuối kỳ kết chuyển doanh thu, chi phí để xác định kết quả kinh doanh:
TK 632 TK 911
TK 642
TK 641
TK 811
TK 821
TK 421
TK 635
TK 521, 531, 532
TK 511
TK 711
TK 515
TK 3334
209.351.742.907
4.854.218.370
4.272.576.800
229.991.105.783
1.871.334.603
13.254.852
2.465.838.983
734.057.830
749.596.129
8.610.549.128
837.115.091 734.057.830
Sơ đồ 2.4. Sơ đồ hạch toán kết chuyển doanh thu, chi phí để xác định kết quả kinh doanh.
Đạ i h ọ c Kinh
t ế Hu ế
Trích lược Sổ Cái TK 821- Thuế TNDN hiện hành
Trích Sổ Cái TK 3334- Thuế Thu nhập doanh nghiệp Đơn vị: Công ty Xây dựng Giao thông TT Huế
MST: 3300101011-1
S Ổ CHI TIẾT TÀI KHOẢN
821- Thuế TNDN hiện hành Tháng 12 năm 2014
Số dư đầu kỳ:
Số CT Ngày CT
Ngày GS
Diễn giải Đối ứng Phát sinh
Nợ Phát sinh
Có
Số dư
HTTNDN 31/12 31/12 Hạch toán TNDN năm 2014
3334 734.057.830 734.057.830
Tổng phát sinh
Phát sinh lũy kế 734.057.830 734.057.830
Số dư cuối kỳ 734.057.830 Ngày 31 tháng 12 năm 2014 Người lập biểu Kế toán trưởng Giám đốc
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
Đạ i h ọ c Kinh
t ế Hu ế
Trích sổ chi tiết TK 3334 tháng 12/2014 Đơn vị: Công ty Xây dựng Giao thông TT Huế MST: 3300101011-1
S Ổ CHI TIẾT TÀI KHOẢN
3334- Thuế Thu nhập doanh nghiệp Tháng 12 năm 2014
Số dư đầu kỳ: 886.486.653
Số CT Ngày CT
Ngày GS
Diễn giải Đối
ứng Phát sinh Nợ Phát sinh Có Số dư HTTNDN 30/12 30/12 Nộp thuế
TNDN
11201 499.000.000 387.486.653
HTTNDN 31/12 31/12 Hạch toán TNDN năm 2014
821 734.057.830 1.121.544.483
Tổng phát sinh
Phát sinh lũy kế 734.057.830 734.057.830 734.057.830 734.057.830
Số dư cuối kỳ 1.121.544.483
Ngày 31 tháng 12 năm 2014 Người lập biểu Kế toán trưởng Giám đốc
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
Đạ i h ọ c Kinh
t ế Hu ế