C3H4O2 và C4H6O2 D C3H6O2 và C4H8O2.

Một phần của tài liệu tổng hợp các phương pháp giải bài tập hóa học (Trang 66 - 67)

Cõu 41: Đốt chỏy hoàn tồn 29,6 gam hỗn hợp cỏc axit gồm CH3COOH, CxHyCOOH, (COOH)2, thu được 14,4 gam nước và m gam CO2. Mặt khỏc cho 29,6 gam hỗn hợp cỏc axit đú tỏc dụng với NaHCO3 dư thỡ thuđược 11,2 lớt khớ CO2 (đktc). Giỏ trị của m là :

A. 44 gam. B. 22 gam. C. 35,2 gam. D. 66 gam.

4.3. Bài tập dành cho học sinh lớp 12

Cõu 42: 0,1 mol este Ephảnứng vừa đủvới dungdịch chức 0,2 mol NaOH, cho ra hỗn hợp 2 muối natricúcụng thức C2H3O2NavàC3H3O2Navà6,2 gam ancol X. Ecúcụng thứclà :

Cõu 43: 0,1 mol este Ephản ứng vừa đủ với dungdịch chứa 0,3 mol NaOH, cho ra hỗn hợp gồm 3 muối natricúcụng thức CHO2Na ; C2H3O2Na ; C3H3O2Navà9,2 gam ancol X. Ecúcụng thức phõn tửphõn tử là:

A. C8H10O4. B. C10H12O6. C. C9H12O6. D. C9H14O6.

Cõu 44: Cho 0,1 mol este A vào 50 gam dung dịch NaOH 10% đun núng đến khi este phản ứng hồn tồn (Cỏc chất bay hơi khụng đỏng kể) dung dịch thu được cú khối lượng 58,6 gam. Chưng khụ dung dịch thu được 10,4 gam chất rắn khan. Cụng thức của A là :

A. HCOOCH2CH=CH2. B. C2H5COOCH3.

C. CH2=CHCOOCH3. D. CH3COOCH=CH2.

Cõu 45: Hỗn hợp A gồm 1 axit no đ ơn chức và một axit khụng no đơn chức cú một liờn kết đụi ở

gốc hiđrocacbon. Khi cho a gam A tỏc dụng hết với CaCO3 thoỏt ra 1,12 lớt CO2(đktc). Hỗn hợp B gồm CH3OH và C2H5OH khi cho 7,8 gam B tỏc dụng hết Na thoỏt ra 2,24 lớt H2 (đktc). Nếu trộn a gam A với 3,9 gam B rồi đun núng cú H2SO4đặc xỳc tỏc thỡ thu được m gam este (hiệu suất h%). Giỏ trị m theo a, h là :

A. (a +2,1)h%. B. (a + 7,8) h%. C. (a + 3,9) h%. D. (a + 6)h%.

Cõu 46: Xà phũng hoỏ hồn tồn 1 7,24 gam chất bộo cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cụ cạn dung dịch

sau phản ứng thu được khối lượng xà phũng là :

A. 17,80 gam. B. 18,24 gam. C. 16,68 gam. D. 18,38 gam.

Cõu 47: Để phản ứng với 100 gam chất bộo cú chỉ số axit bằng 7 phải dựng 17,92 gam KOH. Khối lượng muối thu được là :

A. 98,25gam. B. 109,813 gam. C. 108,265 gam. D. Kết quả khỏc.

Cõu 48: Đun núng a gam một hợp chất hữu cơ (chứa C, H, O), mạch khụng phõn nhỏnh với dung

dịch chứa 11,2 gam KOH đến khi phản ứng xảy ra hồn tồn, thu được dung dịch B, để trung hoà dung dịch KOH dư trong B cần dựng 80 ml dung dịch HCl 0,5M. Làm bay hơi hỗn hợp sau khi trung hồ một cỏch cẩn thận, người ta thu được 7,36 gam hỗn hợp hai ancol đ ơn chức và 18,34 gam hỗn hợp hai muối. Giỏ trị của a là :

A. 14,86 gam. B. 16,64 gam. C. 13,04 gam. D. 13,76 gam.

Cõu 49: α-aminoaxit X chứa một nhúm-NH2. Cho 10,3 gam X tỏc dụng với axit HCl (dư), thu được 13,95 gam muối khan. Cụng thức cấu tạo thu gọn của X là :

A. H2NCH2COOH. B. H2NCH2CH2COOH. C. CH3CH2CH(NH2)COOH. D. CH3CH(NH2)COOH. C. CH3CH2CH(NH2)COOH. D. CH3CH(NH2)COOH.

Cõu 50: X là một-amino axit chỉ chứa một nhúm NH2 và một nhúm COOH. Cho 14,5 gam X tỏc

dụng với dung dịch HCl d ư, thu được 18,15 gam muối clorua của X. CTCT của X cú thể là :

A. CH3CH(NH2)COOH. B. H2NCH2CH2COOH.

Một phần của tài liệu tổng hợp các phương pháp giải bài tập hóa học (Trang 66 - 67)

Tải bản đầy đủ (PDF)

(199 trang)