Cõu 38: Cho từ từ dung dịch chứa a mol HCl vào dung dịch chứa b mol K2CO3 đồng thời khuấy đều, thu được V lớt khớ (đktc) và dung dịch X. Khi cho dư nước vụi trong vào dung dịch X thấy cú xuất hiện kết tủa. Biểu thức liờn hệ giữa V với a, b là :
A. V = 22,4(a–b). B. v = 11,2(a–b). C. V = 11,2(a+b). D. V = 22,4(a+b).
Cõu 39: Cốc A đựng 0,3 mol Na2CO3 và 0,2 mol NaHCO3. Cốc B đựng 0,4 mol HCl. Đổ rất từ từ cốc A vào cốc B. Số mol khớ CO2 thoỏt ra cú giỏ trị là :
A. 0,2. B. 0,25. C. 0,4. D. 0,5.
Cõu 40: Hồ tan 10,6 gam Na2CO3 và 6,9 gam K2CO3 vào nước thu được dung dịch X. Thờm từ từ
m gam dung dịch HCl 5% vào X thấy thoỏt ra 0,12 mol khớ. Giỏ trị của m là :
A. 87,6. B. 175,2. C. 39,4. D. 197,1.
Cõu 41: Hấp thụ hoàn tồn 13,44 lớt CO2 (đktc) bằng 500 ml dung dịch NaOH aM thu đ ược dung
dịch X. Cho từ từ 200 ml dung dịch HCl 1M v ào X cú 1,12 lớt khớ (đktc) thoỏt ra. Giỏ tr ị của a là :
A. 1,5M. B. 1,2M. C. 2,0M. D. 1,0M.
Cõu 42: Dung dịch X chứa 0,6 mol NaHCO3 và 0,3 mol Na2CO3. Thờm rất từ từ dung dịch chứa 0,8
mol HCl vào dung dịch X được dung dịch Y và V lớt khớ CO2 (đktc). Thờm vào dung dịch Y nước vụi trong dư thấy tạo thành m gam kết tủa. Thể tớch V và khối lượng m cú giỏ trị là :
A. 11,2 lớt CO2 ; 90 gam CaCO3. B. 16,8 lớt CO2 ; 60 gam CaCO3.C. 11,2 lớt CO2 ; 60 gam CaCO3. D. 11,2 lớt CO2 ; 40 gam CaCO3. C. 11,2 lớt CO2 ; 60 gam CaCO3. D. 11,2 lớt CO2 ; 40 gam CaCO3.
Cõu 43: a. Cho từ từ 200 ml dung dịch hỗn hợp HCl 1M và H2SO4 0,5M vào 300 ml dung dịch Na2CO3 1M thu được V lớt khớ (đktc). Giỏ trị của V là :
A. 1,68 lớt. B. 2,24 lớt. C. 3,36 lớt. D. 4,48 lớt.
b. Cho từ từ 300 ml dung dịch Na2CO3 1M vào 200 ml dung dịch hỗn hợp HCl 1M và H2SO4 0,5M thu được V lớt khớ (đktc). Giỏ trị của V là :
A. 1,68 lớt. B. 2,24 lớt. C. 3,36 lớt. D. 4,48 lớt.
Cõu 44: Cho rất từ từ 100 ml dung dịch HCl x mol/l vào 100 ml dung dịch Na2CO3 y mol/l thu được1,12 lớt CO2 (đktc). Nếu làm ngược lại thu được 2,24 lớt CO2 (đktc). Giỏ trị x, y lần lượt là :
A. 1,5M và 2M. B. 1M và 2M. C. 2M và 1,5M. D. 1,5M và 1,5M.
Cõu 45: Cho từ từ 150 ml dung dịch HCl 1M vào 500 ml dung dich A gồm Na2CO3 và KHCO3 thỡ thu được 1,008 lớt khớ (đktc) và dung dịch B. Cho dung dịch B tỏc dụng với dung dịch Ba(OH)2dư thỡ thuđược 29,55 gam kết tủa. Nồng độ của Na2CO3 và KHCO3 trong dung dịch A lần lượt là :
Cõu 46: Thờm từ từ đến hết dung dịch chứa 0,02 mol K2CO3 vào dung dịch chứa 0,03 mol HCl.
Lượng khớ CO2 (đktc) thu được là :
A. 0,448 lớt. B. 0,224 lớt. C. 0,336 lớt. D. 0,112 lớt.
Cõu 47: Thờm từ từ đến hết 150 ml dung dịch ( Na2CO3 1M và K2CO3 0,5 M) vào 250 ml dung dịch
HCl 2M thỡ thể tớch khớ CO2 sinh raở đktc là :
A. 2,52 lớt. B. 5,04 lớt. C. 3,36 lớt. D. 5,6 lớt.
Cõu 48: Cho nhanh 1 lớt dung dịch HCl 2M vào 1lớt dung dịch hỗn hợp Na2CO3 1M và NaHCO3
1M. Đến phản ứng hồn tồn thu được V lớt khớ (đktc). Giỏ trị của V là :
A. V = 33,6. B. 22,4≤ V ≤ 33,6. C. V = 22,4. D. Kết quả khỏc.
Cõu 49: Cho m gam hỗn hợp Mg, Al vào 250 ml dung dịch X chứa hỗn hợp axit HCl 1M và axit H2SO4 0,5M, thu được 5,32 lớt H2 (đktc) và dung dịch Y (coi thể tớch dung dịch khụng đổi). Dung dịch Y cú pH là :
A. 1. B. 6. C. 7. D. 2.
Cõu 50: Cho 19,2 gam Cu vào 500 ml dung dịch NaNO3 1M, sau đú thờm vào 500 ml dung d ịch HCl 2M vào. Kết thỳc phản ứng thu đ ược dung dịch X và khớ NO duy nhất. Thể tớch dung dịch NaOH 1M cần thờm vào X để kết tủa hết ion Cu2+ là :
A. 600 ml. B. 800 ml. C. 530 ml. D. 400 ml.
Cõu 51: Cho 3,84 gam Cu phản ứng với 80 ml dung dịch HNO3 1M thoỏt ra V1 lớt khớ NO. Cho 3,84
gam Cu phản ứng với 80 ml dung dịch HNO3 1M và H2SO4 0,5M thoỏt ra V2 lớt khớ NO. Biết NO là
sản phẩm khử duy nhất và cỏc thể tớch khớ đo ở cựng điều kiện. Quan hệ giữa V1 và V2 là :
A. V2 = 2V1. B. V2 = V1. C. V2 = 1,5V1. D. V2 = 2,5V1.
Cõu 52: Cho 3,2 gam Cu tỏc dụng với 100 ml dung dịch hỗn hợp HNO3 0,8M + H2SO4 0,2M, sản
phẩm khử duy nhất của HNO3 là khớ NO. a. Thể tớch (lớt) khớ NO (đktc) là :
A. 0,336. B. 0,224. C. 0,672. D. 0,448
b. Số gam muối khan thu được là :
A. 7,9. B. 8,84. C. 5,64. D. Tất cả đều sai.
Cõu 53: Cho 500 ml dung dịch hỗn hợp gồm HNO3 0,2M và HCl 1M. Khi cho Cu tỏc dụng với dung dịch thỡ chỉ thu được một sản phẩm duy nhất là NO. Khối lượng Cu cú thể hoà tan tối đa vào dung dịch là :
A. 3,2 gam. B. 6,4 gam. C. 2,4 gam. D. 9,6 gam.
Cõu 54: Cho m gam bột kim loại đồng vào 200 ml dung dịch HNO3 2M, cú khớ NO thoỏt ra. Để hũa
tan vừa hết chất rắn, cần thờm tiếp 100 ml dung dịch HCl 0,8M vào nữa, đồng thời cũng cú khớ NO thoỏt ra. Giỏ trị của m là :
A. 9,60 gam. B. 11,52 gam. C. 10,24 gam. D. 6,4 gam.
Cõu 55: Cho hỗn hợp gồm 6,4 gam Cu và 5,6 gam Fe vào cốc đựng dung dịch HCl loĩng dư. Để tỏc
dụng hết với cỏc chất cú trong cốc sau phản ứng cần ớt nhất khối l ượng NaNO3 là (sản phẩm khử duy nhất là NO) :
A. 8,5 gam. B. 17 gam. C. 5,7 gam. D. 2,8 gam.
Cõu 56: Dung dịch A chứa 0,02 mol Fe(NO3)3 và 0,3 mol HCl cú khả năng hồ tan được Cu với
khối lượng tối đa là :
A. 5,76 gam. B. 0,64 gam. C. 6,4 gam. D. 0,576 gam.
Cõu 57: Cho 0,3 mol bột Cuvà0,6 mol Fe(NO3)2 vào dungdịch chứa 0,9 mol H2SO4 (loĩng). Sau khicỏc phảnứngxảy ra hồntồn,thu được Vlớtkhớ NO (sản phẩm khửduy nhất,ở đktc).Giỏ trị của Vlà:
Cõu 58: Cho 11,6 gam FeCO3 tỏc dụng vừa đủ với dung dịch HNO3 thu được hỗn hợp khớ (CO2,
NO) và dung dịch X. Khi thờm dung dịch HCl dư vào dung dịch X thỡ hồ tan tối đa được bao nhiờu gam bột Cu (biết cú khớ NO bay ra) ?
A. 28,8 gam. B. 16 gam. C. 48 gam. D. 32 gam.
Cõu 59: Cho m gam bột Fe vào 800 ml dung dịch hỗn hợp gồm Cu(NO3)2 0,2M và H2SO4 0,25M. Sau khi cỏc phản ứng xảy ra hồn tồn, thu được 0,6m gam hỗn hợp bột kim loại và V lớt khớ NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giỏ trị của m và V lần lượt là :
A. 10,8 và 2,24. B. 10,8 và 4,48. C. 17,8 và 4,48. D. 17,8 và 2,24.
Cõu 60: Cho hỗn hợp gồm 1,12 gam Fe và 1,92 gam Cu vào 400 ml dung dịch chứa hỗn hợp gồm H2SO4 0,5M và NaNO3 0,2M. Sau khi cỏc phản ứng xảy ra hồn tồn, thu được dung dịch X và khớ NO (sản phẩm khử duy nhất). Cho V ml dung dịch NaOH 1M vào dung dịch X thỡ lượng kết tủa thu được là lớn nhất. Giỏ trị tối thiểu của V là :
A. 240. B. 120. C. 360. D. 400.
Cõu 61: Cho 19,3 gam hỗn hợp bột ZnvàCucú tỉlệ mol tương ứnglà1 : 2vào dungdịch chứa 0,2 mol Fe2(SO4)3. Sau khicỏcphảnứngxảy rahồntồn,thu được m gam kimloại.Giỏ trị của mlà:
A. 6,40. B. 16,53. C. 12,00. D. 12,80.
Cõu 62: Cho 0,3 mol magie vào 100 ml dung dịch hổn hợp chứa Fe(NO3)3 2M và Cu(NO3)21M, sau khi phản ứng xẩy ra hoàn tồn, khối lượng kim loại thu được là :
A. 12 gam. B. 11,2 gam. C. 13,87 gam. D. 16,6 gam.
Cõu 63: Cho 100 ml dung dịch FeCl2 1M vào 250 ml dung dịch AgNO31M, sau phản ứng hoàn tồn thu được lượng chất rắn là :
A. 28,7 gam. B. 34,1 gam. C. 38,875 gam. D. 27 gam.
Cõu 64: Hũa tan 0,784 gam bột sắt trong 100 ml dung dịch AgNO3 0,3M. Khuấy đều để phản ứng
xảy ra hồn tồn, thu được 100 ml dung dịch A.Nồng độ mol/l chất tan trong dung dịch A là :
A. Fe(NO3)2 0,12M; Fe(NO3)3 0,02M. B. Fe(NO3)3 0,1M.