C4H10O2N2 B C5H9O4N C C4H8O4N2 D C5H11O2N.

Một phần của tài liệu tổng hợp các phương pháp giải bài tập hóa học (Trang 80 - 82)

II. Kết hợp hai phương phỏp bảo toàn khối lượng và bảo toàn nguyờn tố 1 Nguyờn tắcỏp dụng:

A. C4H10O2N2 B C5H9O4N C C4H8O4N2 D C5H11O2N.

Hướng dẫn giải

Đặt cụng thức của X là : (H2N)n– R– (COOH)m, khối lượng của X là a gam Phương trỡnh phản ứng :

– NH2 + HCl  NH3Cl (2)

mol : n  n

Theo (1), (2) và giả thiết ta thấy : m2 = mX + 67m– 45m = mX + 22m m1 = mX + 52,5n– 16n = mX + 36,5n

 m2– m1 = 22m– 36,5n = 7,5  n = 1 và m = 2

 Cụng thức của X là : C5H9O4N (Cú 2 nhúm–COOH và 1 nhúm–NH2).

Đỏp ỏn B.

Vớ dụ 29: Điện phõn (với điện cực tr ơ) 200 ml dung dịch CuSO4 nồng độ x mol/l, sau một thời gian

thu được dung dịch Y vẫn cũn màu xanh, cú khối lượng giảm 8 gam so với dung dịch ban đầu. Cho 16,8 gam bột Fe vào Y, sau khi cỏc phản ứng xảy ra hồn tồn, thu được 12,4 gam kim loại. Giỏ trị của x là

A. 2,25. B. 1,5. C. 1,25. D. 3,25.

Hướng dẫn giải

Phương trỡnh phản ứng :

2CuSO4 + 2 H2O ủpdd 2Cu + 2H2SO4 + O2 (1) mol : 2a 2a 2a a Theo (1) và giả thiết ta cú :

2.64a + 32a = 8  a = 0,05 mol

Fe + H2SO4  FeSO4 + H2 (2) mol : 0,1  0,1

Fe + CuSO4  FeSO4 + Cu (3) mol : b  b

Theo (2), (3) và giả thiết ta cú :

16,8– (0,1 + b).56 + 64b = 12,4  b = 0,15 mol

Vậy tổng số mol củaCuSO4 ban đầu là : 2a + b = 0,25 mol x = 0, 25 1, 25M

0, 2  .

Đỏp ỏn C.

Vớ dụ 30:Nung 100 gam hỗn hợp gồm Na2CO3 và NaHCO3 cho đến khi khối lượng hỗn hợp khụng

đổi được 69 gam chất rắn. Xỏc định phần trăm khối l ượng của mỗi chất tương ứng tronghỗn hợp ban đầu.

A. 15,4% và 84,6%. B. 22,4% và 77,6%.

C. 16% và 84%. D. 24% và 76%.

Hướng dẫn giải

Chỉ cú NaHCO3 bị phõn hủy. Đặt x là số gam NaHCO3

2NaHCO3 to Na2CO3 + CO2 + H2O (1) mol : x  0,5x

Theo (1) và giả thiết ta cú : 84x – 106.0,5x = 100– 69 x = 1

3

NaHCO

m 84 gam. Vậy NaHCO3 chiếm 84% và Na2CO3 chiếm 16%.

Vớ dụ 31:Cho hồ tan hồn tồn a gam Fe3O4 trong dung dịch HCl, thu được dung dịch D, cho D tỏc

dụng với dung dịch NaOH d ư, lọc kết tủa để ngồi khụng khớ đến khối lượng khụng đổi nữa, thấy khối lượng kết tủa tăng lờn 3,4 gam. Đem nung k ết tủa đến khối lượng khụng đổi được b gam chất rắn. Giỏ trị của a, b lần l ượt là

A. 46,4 gam và 48 gam. B. 48,4 gam và 46 gam.C. 64,4 gam và 76,2 gam. D. 76,2 gam và 64,4 gam. C. 64,4 gam và 76,2 gam. D. 76,2 gam và 64,4 gam.

Hướng dẫn giải

Phương trỡnh phản ứng :

Fe3O4 + 8HCl  2FeCl3 + FeCl2 + 4H2O

FeCl2 + 2NaOH  Fe(OH)2 + 2NaOH

FeCl3 + 3NaOH  Fe(OH)3 + 3NaOH

4Fe(OH)2 + O2 + 2H2O  4Fe(OH)3

2Fe(OH)3

0

t

 Fe2O3 + 3H2O

Nhận xột: Ta thấy Fe3O4 cú thể viết dạng Fe2O3.FeO. Khi cho D tỏc dụng với NaOH kết tủa thu được gồm Fe(OH)2 và Fe(OH)3. Để ngoài khụng khớ Fe(OH)2 Fe(OH)3

1 mol Fe(OH)2 1 mol Fe(OH)3 thờm 1 mol OH khối lượng tăng lờn 17 gam 0,2 mol  0,2 mol  3,4 gam

 

2 3 3 4 2

FeO.Fe O Fe O Fe(OH)

n n n = 0,2 mol

0,2 mol Fe3O4 0,3 mol Fe2O3 a = 232.0,2 = 46,4 gam, b = 160.0,3 = 48 gam.

Đỏp ỏn A.

Vớ dụ 32:Cho luồng khớ CO (dư) đi qua 9,1 gam hỗn hợp CuO và Al2O3 nung núng đến khi phản

ứng hồn tồn, thu được 8,3 gam chất rắn. Khối lượng CuO cú trong hỗn hợp ban đầu là:

Một phần của tài liệu tổng hợp các phương pháp giải bài tập hóa học (Trang 80 - 82)

Tải bản đầy đủ (PDF)

(199 trang)