II. Kết hợp hai phương phỏp bảo toàn khối lượng và bảo toàn nguyờn tố 1 Nguyờn tắcỏp dụng:
A. C4H10O2N2 B C5H9O4N C C4H8O4N2 D C5H11O2N.
Hướng dẫn giải
Đặt cụng thức của X là : (H2N)n– R– (COOH)m, khối lượng của X là a gam Phương trỡnh phản ứng :
– NH2 + HCl NH3Cl (2)
mol : n n
Theo (1), (2) và giả thiết ta thấy : m2 = mX + 67m– 45m = mX + 22m m1 = mX + 52,5n– 16n = mX + 36,5n
m2– m1 = 22m– 36,5n = 7,5 n = 1 và m = 2
Cụng thức của X là : C5H9O4N (Cú 2 nhúm–COOH và 1 nhúm–NH2).
Đỏp ỏn B.
Vớ dụ 29: Điện phõn (với điện cực tr ơ) 200 ml dung dịch CuSO4 nồng độ x mol/l, sau một thời gian
thu được dung dịch Y vẫn cũn màu xanh, cú khối lượng giảm 8 gam so với dung dịch ban đầu. Cho 16,8 gam bột Fe vào Y, sau khi cỏc phản ứng xảy ra hồn tồn, thu được 12,4 gam kim loại. Giỏ trị của x là
A. 2,25. B. 1,5. C. 1,25. D. 3,25.
Hướng dẫn giải
Phương trỡnh phản ứng :
2CuSO4 + 2 H2O ủpdd 2Cu + 2H2SO4 + O2 (1) mol : 2a 2a 2a a Theo (1) và giả thiết ta cú :
2.64a + 32a = 8 a = 0,05 mol
Fe + H2SO4 FeSO4 + H2 (2) mol : 0,1 0,1
Fe + CuSO4 FeSO4 + Cu (3) mol : b b
Theo (2), (3) và giả thiết ta cú :
16,8– (0,1 + b).56 + 64b = 12,4 b = 0,15 mol
Vậy tổng số mol củaCuSO4 ban đầu là : 2a + b = 0,25 mol x = 0, 25 1, 25M
0, 2 .
Đỏp ỏn C.
Vớ dụ 30:Nung 100 gam hỗn hợp gồm Na2CO3 và NaHCO3 cho đến khi khối lượng hỗn hợp khụng
đổi được 69 gam chất rắn. Xỏc định phần trăm khối l ượng của mỗi chất tương ứng tronghỗn hợp ban đầu.
A. 15,4% và 84,6%. B. 22,4% và 77,6%.
C. 16% và 84%. D. 24% và 76%.
Hướng dẫn giải
Chỉ cú NaHCO3 bị phõn hủy. Đặt x là số gam NaHCO3
2NaHCO3 to Na2CO3 + CO2 + H2O (1) mol : x 0,5x
Theo (1) và giả thiết ta cú : 84x – 106.0,5x = 100– 69 x = 1
3
NaHCO
m 84 gam. Vậy NaHCO3 chiếm 84% và Na2CO3 chiếm 16%.
Vớ dụ 31:Cho hồ tan hồn tồn a gam Fe3O4 trong dung dịch HCl, thu được dung dịch D, cho D tỏc
dụng với dung dịch NaOH d ư, lọc kết tủa để ngồi khụng khớ đến khối lượng khụng đổi nữa, thấy khối lượng kết tủa tăng lờn 3,4 gam. Đem nung k ết tủa đến khối lượng khụng đổi được b gam chất rắn. Giỏ trị của a, b lần l ượt là
A. 46,4 gam và 48 gam. B. 48,4 gam và 46 gam.C. 64,4 gam và 76,2 gam. D. 76,2 gam và 64,4 gam. C. 64,4 gam và 76,2 gam. D. 76,2 gam và 64,4 gam.
Hướng dẫn giải
Phương trỡnh phản ứng :
Fe3O4 + 8HCl 2FeCl3 + FeCl2 + 4H2O
FeCl2 + 2NaOH Fe(OH)2 + 2NaOH
FeCl3 + 3NaOH Fe(OH)3 + 3NaOH
4Fe(OH)2 + O2 + 2H2O 4Fe(OH)3
2Fe(OH)3
0
t
Fe2O3 + 3H2O
Nhận xột: Ta thấy Fe3O4 cú thể viết dạng Fe2O3.FeO. Khi cho D tỏc dụng với NaOH kết tủa thu được gồm Fe(OH)2 và Fe(OH)3. Để ngoài khụng khớ Fe(OH)2 Fe(OH)3
1 mol Fe(OH)2 1 mol Fe(OH)3 thờm 1 mol OH khối lượng tăng lờn 17 gam 0,2 mol 0,2 mol 3,4 gam
2 3 3 4 2
FeO.Fe O Fe O Fe(OH)
n n n = 0,2 mol
0,2 mol Fe3O4 0,3 mol Fe2O3 a = 232.0,2 = 46,4 gam, b = 160.0,3 = 48 gam.
Đỏp ỏn A.
Vớ dụ 32:Cho luồng khớ CO (dư) đi qua 9,1 gam hỗn hợp CuO và Al2O3 nung núng đến khi phản
ứng hồn tồn, thu được 8,3 gam chất rắn. Khối lượng CuO cú trong hỗn hợp ban đầu là: