- Hỗ trợ cho công ty mở rộng mạng lướ
2016 NĂM 2017 2017 So sánh NĂM 2018 2018-2017 So sánh
S/L % S/L %
1 Thu nhập lãi và các khoảnthu nhập tương đương 112,9 150,9 38 33,6 205,3 454, 36
2 Chi phí lãi và các chi phí
tương tự_________________ (53,1) (73,1) 20 37,7 (139,2)
66, 1
90,4 I Thu nhập lãi thuần_________ 59,7 77,7 18 30,15 69,1 -8,6 -11.1 4 Chi phí từ hoạt động dịch vụ (69,2) (112) 42,8 61,8 (128,9) 16,
9 15,08
II Lãi thuần từ hoạt động dịch (69,2) (112) 42,8 61,8 128,9 16, 15,08 III Lãi thuần từ HĐKD ngoại 1,2 0,89 0,31 25,8 1,1 0,2 23,5 5 Thu nhập từ hoạt động khác 3,2 13,1 9,9 309,3 53,4 40,
3
307,6
6 Chi phí hoạt động khác_____ (27) - - - - - -
VI Lãi thuần từ hoạt động khác 3,1 13,1 10 322,5 53,4 40,
3 307,3
VIII Chi phí hoạt động__________ (22,1) (40,2) 18,1 81,9 (46,3) 6,1 15,1 I
X
Lợi nhuận thuần từ HĐKD trước chi phí dự phịng RRTD
30,4 51,3 20,9 68,7 73 21,
7 42,3
X Chi phí dự phịng RRTD >5- (19,5) 14,1 261,1 (22,4 2,9 14,8 X Lợi nhuận trước thuế_______ 24,9 31,8 6,9 27,8 47,8 16 50,3 7 Chi phí thuế TNDN________ (3,6) (5,7) 2,1 58,3 (9,4) 3,7 64,9 XIII Lợi nhuận sau thuế_________ 21,4 26,1 4,
7
21,9 38,3 12, 2
46,7
Năm
Chỉ tiêu Năm 2016 Năm 2017 Năm 2018
Tổng NV____________ 1.039.061,13 1.449.735,56 1.412.690 Trong đó____________ SL %_____ SL % SL % Vốn điều lệ___________ 300.000 28,87 300.000 20,7 500.000 35,4 TG và vay các TCTD ____________ 634.704 61,02 1.000,5 2 69,1 763.910 54,03 Vốn CSH____________ 334.181 32,19 374.273 25,8 545.000 38,59
(Nguồn báo cáo tài chính Cơng ty VCBL )
Bảng 5: Báo cáo kết quả kinh doanh công ty CTTC Vietcombank năm 2016- 2018
Đơn vị: tỷ đồng
(Nguồn: Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh )
Bảng 6: Tình hình tăng trưởng nguồn vốn của công ty CTTC Vietcombank
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Mario L & Maziane L 1998, The Determinants of the Leasing Decision of Small and Large Companies, European Financial Management, accessed 19 April 2019.
<
https://www.researchgate.net/publication/46538234 The Determinants of the Leasing Decision of SmaiiancILarge Companies >
2. Robert W.J & Wilbur G.L 1972, Analysis of the lease or buy decision, Wiley online library, accessed 5 April 2019.
< https://onlinelibrary.wiley.com/doi/abs/10.1111/j.1540-6261.1972.tb01313.x >
3. James A & Pamela P.P 1984, The leasing puzzle, Wiley online library, accessed 5 April 2019.
< https://onlinelibrary.wiley.com/doi/abs/10.1111/j.1540-6261.1984.tb03892.x >
4. Nguyễn Văn Mạnh, 2018, Vietnamplus, “Financial leasing significant to mobilise capital”, May 24, 2019, pp 1
<
https://en.vietnamplus.vn/financial-leasing-significant-to-mobilise- capital/135738.vnp>
4. Bùi Hồng Đới, 2003, “Giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động của cơng ty cho th tài chính tại Việt Nam”, Luận án tiến sỹ, Đại học kinh tế quốc dân.
6. Lê Minh Đức, 2004, “Nâng cao hiệu quả hoạt động cho thuê tài chính tại Việt Nam”, Luận văn tốt nghiệp, Đại học Thương mại.
7. Đặng Văn Dân, 2016, “Bàn về giải pháp phát triển thị trường cho thuê tài chính Việt Nam”, tạp chí tài chính, truy cập 20/03/2019.
<
http://tapchitaichinh.vn/nghien-cuu--trao-doi/trao-doi-binh-luan/ban-ve-giai- phap-phat-trien-thi-truong-cho-thue-tai-chinh-viet-nam-80712.html>
8. Cao Thị Kiều Loan, 2018, “Công ty cho thuê tài chính là gì?”, Ketoanleanh, truy cập 5/3/2019.
< https://ketoanleanh.edu.vn/cong-ty-cho-thue-tai-chinh-la-gi.html>
9. Financial leasing significant to mobilise capital, 25/05/2019, Vietnamplus truy cập 19/04/2019
<
https://en.vietnamplus.vn/financial-leasing-significant-to-mobilise- capital∕135738.vnp>
10. Ngân hàng VCB - Công ty cho thuê tài chính: Báo cáo tài chính 2016- 2017.
11. Ngân hàng VCB - Cơng ty cho th tài chính: Báo cáo tổng kết hoạt động kinh doanh năm 2017-2018.
12. Quốc hội nước CHXHCN Việt Nam, Luật các tổ chức tín dụng, NXB Chính trị quốc gia, 1998.
13. Thông tư 08/2006/TT-NHNN, chuyên trang Hệ thống pháp luật Việt Nam, 12/10/2006.
< http://hethongphapluatvietnam.net/thong-tu-08-2006-tt-nhnn-huong-dan-hoat- dong-cho-thue-tai-chinh-hop-von-cua-cac-cong-ty-cho-thue-tai-chinh-theo-nghi-
dinh-16-2001-nd-cp-va-nghi-dinh-65-2005-nd-cp-do-ngan-hang-nha-nuoc-ban- hanh.html>
14. Châu Đình Linh, “Đâu rồi cơng ty cho th tài chính”, 2015, CafeF, truy cập 19/04/2019
<
http://cafef.vn/tai-chinh-ngan-hang/dau-roi-cong-ty-cho-thue-tai-chinh- 20150410224328446.chn >
16. Hồng Tiên, “Cơng ty cho th tài chính: Mong sớm được mở cho thêm cơ hội”, 2015, thời báo Ngân Hàng, truy cập 19/04/2019
<
http://thoibaonganhang.vn/cong-ty-cho-thue-tai-chinh-mong-som-duoc-mo- them-co-hoi-39726.html>
17. Hoàng Diên, “Nghị định về hoạt động của cơng ty cho th tài chính và cho thuê tài chính”, 2019, báo Chính phủ, truy cập 19/04/2019
<
http://www.baochinhphu.vn/Chi-dao-quyet-dinh-cua-Chinh-phu-Thu-tuong- Chinh-phu/Nghi-dinh-ve-hoat-dong-cua-cong-ty-tai-chinh-va-cho-thue-tai- chinh/198868.vgp>
NHẬN XÉT CỦA GIẢNG VIÊN HƯỚNG DẪN
(Đánh giá năng lực chuyên môn, năng lực nghiên cứu của sinh viên trong quá trình làm KLTN. Đánh giá nỗ lực và hiệu quả công việc, sự thường xuyên liên lạc của sinh viên với GVHD...)
Giảng viên hướng dẫn (Ký & ghi rõ họ tên)