Thể bệnh và điều trị

Một phần của tài liệu BẢI GIÀNG NGOẠI KHOA - YHCT ppt (Trang 178 - 182)

3. Các ph−ơng pháp điều trị kết hợp

2.2. Thể bệnh và điều trị

Triệu chứng: có thai mỏi l−ng, tức nặng bụng hoặc đau bụng âm ỉ, chóng mặt, mệt mỏi, da khô, không ra máu hoặc ra ít, miệng nhạt không muốn

ăn, mạch trầm hoạt.

Biện luận: do thai phụ vốn yếu hoặc khi mang thai có bệnh làm cho khí huyết h−, xung - nhâm vốn không vững chắc, không giữ đ−ợc khí huyết;

hoặc do tỳ khí h− không vận hoá đ−ợc thuỷ cốc nên sinh huyết kém, xung nhâm yếu nên thai không đ−ợc nuôi d−ỡng.

Pháp điều trị: bổ khí, d−ỡng huyết, an thai.

Ph−ơng: dùng bài Thai nguyên ẩm

Đảng sâm 12g Thục địa 12g

Đ−ơng quy 12g Đỗ trọng 8g Bạch th−ợc 12g Trần bì 8g Bạch truật 12g Cam thảo 4g Sắc uống ngày một thang, uống 10-20 thang.

Hoặc dùng bài Bát trân giảm xuyên khung; gia a giao, ngải diệp, tục đoạn.

Nếu thiên về huyết h− dùng bài Giao ngải thang (Tứ vật gia a giao, ngải diệp).

2.2.2. Thể huyết nhiệt

ư Triệu chứng: có thai mà ra huyết ri rỉ, sắc đỏ tươi, mặt đỏ, môi đỏ, lòng bàn tay nóng, miệng khô, tiểu tiện vàng ít, l−ỡi đỏ, rêu l−ỡi vàng, mạch hoạt sác.

Biện luận: thai phụ vốn âm h− hoả v−ợng hoặc ăn nhiều chất cay nóng, nhiệt phục ở xung - nhâm làm huyết đi sai đ−ờng không nuôi d−ỡng thai.

Phép điều trị: thanh nhiệt, l−ơng huyết, d−ỡng huyết, an thai.

Ph−ơng: dùng bài Bảo âm tiễn

Sinh địa 12g Tục đoạn 12g Hoài sơn 20g Cam thảo 4g Hoàng bá 8g Bạch th−ợc 20g Thục địa 12g Hoàng cầm 12g Nếu ra máu nhiều gia: cỏ mực sao, a giao n−ớng.

Nếu đau l−ng nhiều gia: củ gai, tang ký sinh.

Sắc uống ngày một thang, uống 7-10 thang.

2.2.3. ThÓ thËn h

Triệu chứng: thai động không yên, ra máu, đau l−ng, đau bụng, chóng mặt, đau đầu, ù tai, tiểu tiện nhiều lần, ng−ời gầy, mặt xạm, rêu mỏng, chất l−ỡi nhợt, mạch trầm hoạt mạch xích yếu.

Biện luận: do thận tiên thiên kém, thận khí h− yếu, tình dục thái quá, nạo sẩy nhiều lần làm ảnh hưởng xung - nhâm, do đó không giữ được thai.

Phép điều trị: bổ thận an thai.

Ph−ơng: dùng bài Bổ thận an thai ẩm

Thục địa 12g Cẩu tích 12g Tang ký sinh 12g Đảng sâm 12g Thỏ ty tử 12g Bạch truật 12g A giao 12g Ngải diệp 6g

Đỗ trọng 12g ích trí nhân 8g

Hoặc bài Thái sơn bàn thạch: gồm bài Bát trân gia sa nhân 4g, hoàng cầm 10g, tục đoạn 12g.

Hoặc Bài thọ thai hoàn:

Thỏ ty tử 20g Tang ký sinh 20g

Tục đoạn 0g A giao 20g

Sắc uống ngày một thang , uống 7-10 thang.

2.2.4. ThÓ can khÝ uÊt

Triệu chứng: tinh thần uất ức, ngực s−ờn đầy tức, ợ hơi, ăn kém, nôn, đau

đầu, đau bụng, có thể ra máu t−ơi, mạch huyền hoạt.

Biện luận: do tình chí uất ức th−ơng can, làm can khí uất kết không th−

thái, khí nghịch lên làm ngực sườn đầy tức, thai động không yên.

Phép điều trị: sơ can giải uất, lý khí, an thai.

Ph−ơng: dùng bài Tử tô ẩm

Tô ngạnh 8g Đ−ơng quy 12g

Đại phúc bì 8g Xuyên khung 8g

Đảng sâm 12g Thông bạch 4g Bạch truật 12g

2.2.5. Thể do ngoại thơng

Triệu chứng: sau khi ngã vấp, thai động không yên, đau bụng, mỏi l−ng, có thể ra máu âm đạo.

Phép điều trị: điều khí, d−ỡng huyết, an thai.

Ph−ơng: dùng bài Tiểu phẩm trữ căn thang

Đ−ơng quy 12g Trữ ma căn 20g Bạch th−ợc 12g A giao 12g

Nếu đau l−ng gia thêm: đỗ trọng 10g, tục đoạn 10g, tang ký sinh 12g.

Hoặc dùng bài An thai ẩm

Thục địa 16g Bạch th−ợc 12g Hoàng kỳ 12g Tục đoạn 12g

Đ−ơng quy 12g Hoàng cầm 8g H−ơng phụ 8g Ngải diệp 8g Xuyên khung 8g Đảng sâm 12g

Đỗ trọng 10g Cam thảo 4g

− Chó ý:

+ Những vị thuốc kiêng dùng khi có thai: thuốc phá huyết, thuốc tả hạ, thuốc độc như thuỷ ngân, thạch tín, mang tiêu, ba đậu, đào nhân, ngưu tất, hồng hoa, tam lăng, nhục quế… các thuốc có tính nóng.

+ Thuốc cẩn thận khi dùng: quy vĩ, xuyên khung, tang ký sinh.

Tự l−ợng giá

1. Hãy điền vào chữ Đ cho câu đúng, chữ S cho câu sai:

− Dọa sẩy thai là giai đoạn đầu của sẩy thai Đ/S

− Trong giai đoạn này thai còn sống Đ/S

ư Cần chẩn đoán phân biệt với chửa trứng, thai lưu.. Đ/S

− Động thai cần phải điều trị kịp thời Đ/S

2. Trình bày triệu chứng, nguyên nhân, phương pháp điều trị động thai thÓ huyÕt h−.

3. Trình bày triệu chứng, nguyên nhân, phương pháp điều trị động thai thÓ thËn h−.

4. Trình bày triệu chứng, nguyên nhân, phương pháp điều trị động thai thÓ can khÝ uÊt kÕt.

5. Trình bày triệu chứng, nguyên nhân, phương pháp điều trị động thai thể ngoại th−ơng.

Bài 31

Nôn mửa khi có thai

(ác trở)

Mục tiêu

1. Trình bày đ−ợc định nghĩa, nguyên nhân gây ác trở theo YHHĐ và YHCT.

2. Biết chẩn đoán, điều trị các thể bệnh theo YHCT.

Một phần của tài liệu BẢI GIÀNG NGOẠI KHOA - YHCT ppt (Trang 178 - 182)

Tải bản đầy đủ (PDF)

(200 trang)