- Aûnh thực động vật vùng núi III.BÀI GIẢNG:
c. Thái độ: Giáo dục ý thức học bộ mơn II.PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
III.BÀI GIẢNG:1. Ổn định lớp :1’ 1. Ổn định lớp :1’ 2. Ktbc : 4’
+ Hoạt động kinh tế cổ truyền của dân tộc miền núi là gì?
- Trồng trọt, cơng nghiệp, sản xuất hàng thủ cơng, khai khác chế biến lâm sản là hoạt động kinh tế cổ truyền của các dân tộc miền núi.
- Các hoạt động này đa dạng phù hợp với từng vùng.
+ Chọn ý đúng: Vấn đề đặt ra cho mơi trường vùng núi là gì? a. Chống phá rừng, chống sĩi mịn.
b. Chống săn bắt thú quí hiếm. Chống ơ nhiễm nước. c. b đúng.
@. a, b đúng.
3. Bài mới: 33’
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRỊ. NỘI DUNG. Giới thiệu bài mới.
Hoạt động 1. ** Trực quan.
** Hệ thống hĩa kiến thức.
- Xác định mơi trường đới ơn hồ trên lược đồ.
* Nhĩm 1+2: Trình bày đặc điểm tự nhiên đới ơn hồ? TL:
+ Khí hậu nơi đây như thế nào? TL:
+ Thiên nhiên thay đổi như thế nào? TL:
* Nhĩm 3+4: Hoạt động kinh tế? + Hoạt động nơng nghiệp của đới ơn hịa như thế nào?
TL:
1. Mơi trường đới ơn hịa:
- Đới ơn hịa nằm giữa đới nĩng và đới lạnh.
- Khí hậu mang tính chất trung gian giữa nĩng và lạnh.
- Giĩ tây ơn đới và khối khí từ địa dương mang theo khơng khí ẩm vào đất liền thời tiết biến động thất thường.
- Thời tiết thất thường tác động tiêu cực đến sản xuất nơng nghiệp và đời sống nhân dân. - Thiên nhiên phân thành 4 mùa rõ rệt.
+ Hoạt động sản xuất nơng nghiệp:
- Các nước kinh tế phát triển ở đới ơn hịa cĩ nền nơng nghiệp sản xuất chuyên mơn hĩa với quy mơ lớn, được tổ chức chặt
+ Hoạt động sản xuất cơng nghiệp như thế nào? TL:
* Nhĩm 5+6: Tình hình đơ thị hĩa đới ơn hịa như thế nào? Hình thức ơ nhiễm?
TL:
Chuyển ý. Hoạt động 2.
Đặc điểm mơi trường hoang mạc? TL:
+ Mơi trường hoang mạc cĩ khí hậu như thế nào? TL:
+ Hoạt động kinh tế như thế nào? TL:
+ Động thực vật nơi đây như thế nào?
chẽ theo kiểu cơng nghiệp, ứng dụng rộng rãi các thành tựu khoa học
+ Hoạt động sản xuất cơng nghiệp:
- Đới ơn hịa là nơi cĩ nền cơng nghiệp phát triển sớm nhất cách đây khoảng 250 năm.
- Cơng nghiệp chế biến là thế mạnh của nhiều nước trong đới ơn hịa.
- Cung cấp ¾ tổng sản phẩm cơng nghiệp.
+ Đơ thị hĩa:
- Là nơi tập trung hơn 75% dân cư ơn hịa sống trong các đơ thị. - Nhiều đơ thị mới mở rộng kết nối với nhau thành chuỗi đơ thị, lối sống này đã trở thành phổ biến.
+ Hình thức ơ nhiễm nước và khơng khí là phổ biến.
2. Mơi trường hoang mạc:
+ Khí hậu:
- Khí hậu hết sức khơ hạn và khắc nghiệt.
- Sự chênh lêïch giữa ngày và đêm và các mùa trong năm lớn. - Thực vật ngèo nàn.
+ Hoạt động kinh tế:
- Chủ yếu là chăn nuơi du mục và trồng trọt trong ốc đảo.
+ Động thực vật:
- Do điều kiện sống thiếu nước khí hậu khắc nghiệt nên thực động vật cằn cỗi và thưa thớt
TL:
Chuyển ý. Hoạt động 3.
Nêu Đặc điểm mơi trường đới lạnh? TL:
+ Khí hậu đới lạnh như thế nào?
TL:
+ Hoạt động kinh tế như thế nào? TL:
+ Động thực vật nơi đây cĩ gì đặc biệt? TL:
Chuyển ý. Hoạt động 4.
Nêu đặc điểm vùng núi? + Khí hậu vùng núi như thế nào? TL:
+ Hoạt động kinh tế vùng núi như thế nào?
ngèo nàn.
- Để thích nghi động vật tự hạn chế sự mất nước trong cơ thể, tăng cường dự trữ nước và chất khống.
3. Mơi trường đới lạnh:
- Khí hậu vơ cùng lạnh lẽo. Mưa nhỏ chủ yếu dưới dạng mưa tuyết, mùa hạ ngắn và thường cĩ băng trơi.
+ Hoạt động kinh tế:
- Hoạt động kinh tế cổ truyền là chăn nuơi và săn bắt thú cĩ lơng quí lấy mỡ, thịt, da.
+ Động thực vật:
- Thực vật đặc trưng ở đới lạnh là rêu và địa y.
- Động vật thích nghi với đới lạnh là tuần lộc và chim cánh cụt cĩ bộ lơng dày lớp mỡ dày, bộ lơng khơng thấm nước và 1 số khác di cư về xứ nĩng hoặc ngủ đơng tránh rét.
4. Mơi trường vùng núi:
+ Khí hậu:
-Vùng núi khí hậu thay đổi theo độ cao.
- Thực vật thay đổi theo độ cao, sự phân tầng thực vật theo độ cao giống như từ vùng vĩ độ thấp lên vùng vĩ độ cao.
+ Hoạt động kinh tế:
- Trồng trọt, cơng nghiệp, sản xuất hàng thủ cơng, khai thác chế biến lâm sản là hoạt động
TL:
kinh tế cổ truyền của các dân tộc miền núi.
4. Củng cố: 4’.
+ Lên bảng xác định mơi trường đới ơn hịa, đới lạnh,mơi trường hoang mạc trên lược đồ? - Học sinh lên bảng xác định.
+ Chọn ý đúng: Khí hậu vùng núi thay đổi: @. Từ thấp lên cao.
b. Từ duyên hải vào nội địa.
5.DẶN DỊ: 3’. - Học thụơc bài.
- Chuẩn bị bài mới: Thế giới rộng lớn và đa dạng. Chuẩn bị theo câu hỏi trong sgk. + Tìm các châu lục và lục địa?
Tuần 14. Tiết 28.
PHẦN 3: THIÊN NHIÊN VÀ CON NGƯỜI Ở CÁC CHÂU LỤC.
Bài 25: THẾ GIỚI RỘNG LỚN VÀ ĐA DẠNG.
I. MỤC TIÊU: