Ổn định lớp: (1’)Kdss 2 Ktbc : (4’)

Một phần của tài liệu Gián án giao an địa lí 7 - KH I (Trang 44 - 45)

II. Tự luận: ( 7đ).

1. Ổn định lớp: (1’)Kdss 2 Ktbc : (4’)

2. Ktbc : (4’)

+ Ngành cơng nghiệp đới ơn hịa như thế nào?

- Đới ơn hịa là nơi cĩ nền cơng nghiệp phát triển sớm nhất cách đây khoảng 250 năm. - Cơng nghiệp chế biến là thế mạnh của nhiều nước trong đới ơn hịa.

- Cung cấp ¾ tổng sản phẩm.

+ Chọn ý đúng: Cảnh quan cơng nghiệp bao gồm:

a. Nhiều nhà máy liên quan tập trung lại dễ dàng hợp tác với nhau b. Nhiều khu cơng nghiệp cĩ liên quan tập trung gần nhau

c. Nhiều trung tâm cơng nghiệp tập trung trên một vùng lãnh thổ hình thành nên vùng cơng nghiệp.

d. a,b đúng. @. a,b,c đúng.

3. Bài mới: (33’)

HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRỊ. NỘI DUNG. Giới thiệu bài.

Hoạt động 1.

** Phương pháp đàm thoại. Hoạt động nhĩm.

- Giáo viên chia nhĩm cho học sinh hoạt động từng đại diện nhĩm trình bày bổ sung giáo viên chuẩn kiến thức và ghi bảng.

Đơ thị hĩa là gì?

TL: Là nơi cĩ mật độ dân số đơng, cơng nghiệp, dịch vụ phát triển, là động lực cuốn hút dân số sống trong đơ thị. Tỉ lệ dân thành thị ở đới ơn hịa ntn ?

- Nguyên nhân nào làm cho dân thành thị đới ơn hịa tăng cao ?

- Các thành phố lớn dân số tăng nhanh , mở rộng kết nơi với nhau sẽ hình thành nên cái gì ?.

VD: -Niu Iĩoc >21 tr ng – gần 10% dân đơ thị HKì. - Tơkiơ >27 tr ng – chiếm 27% nước Nhật.

TL: Các đơ thị mở rộng kết nối với nhau gọi là chuỗi đơ thị với hàng triệu dân.

- Đơ thị ở đới ơn hịa được phát triển ntn? Nét đặc trưng của đơ thị đới ơn hịa là gì?

TL: Trung tâm là khu thương mại, dịch vụ với những tịa nhà chọc trời, đường xá với tàu điện ngầm tàu điện trên khơng, giao lộ nhiều tầng.

- Quan sát H16.2 ( đơ thị .. Niu Ioĩc).

- Giáo viên: các thành phố lớn khơng chỉ mở rộng mà cịn vươn cả chiều cao lẫn chiều sâu, ngày càng cĩ nhiều

1. Đơ thị hĩa ở mức độ cao:

- Hơn 75% dân cư đới ơn hịa sống trong các đơ thị.

- Đơ thị phát triển theo quy hoạch.

đường sá, nhà xe, kho hàng xây dựng ngầm dưới đất. - Sự phát triển của các đơ thị ở đới ơn hịa cĩ ảng hưởng gì đến dân cư ở đây ?

_ Quan sát H16.1 ( đơ thị cổ) ngày nay ở châu Á và châu Au vẫn bỏa tồn được một số thành phố cổ. + Liên hệ thực tế VN? TL: Thành phố Huế. Chuyển ý. Hoạt động 2. ** Trực quan. ** Hoạt động nhĩm.

- Giáo viên: Sự mở rộng, phát triển nhanh của các đơ thị lớn đã làm nảy sinh nhiều vấn đề về mơi trường (ơ nhiễm, kẹt xe,..) Xã hội (ngèo, thất nghiệp, vơ gia cư..) Vấn đề đơ thị ( Nhà ở thiếu, thiếu cơng trình cơng cộng..) * Nhĩm 1+2+3: Tập trung đơng dân ở đơ thị nảy sinh vấn đề gì? Nhiều phương tiện giao thơng trong đơ thị ảnh hưởng gì tới mơi trường?

TL: Khơng khí, nước khĩ khăn.

- Quan sát H16.4 ( nạn kẹt xe,). H 16.1 ( khĩi bụi.)

- Giáo viên: Nước ta cần quan tâm xây dựng và phát triển đơ thị vệ tinh.

* Nhĩm 4+5+6: Nêu giải pháp của vấn đề ơ nhiễm mơi trường do tốc độ đơ thị hĩa.

TL: - Di dân đến vùng thưa dân.

- Chuyển các hoạt động cơng nghiệp, dịch vụ tới vùng thưa dân mới.

- Đơ thị hĩa nơng thơn giảm áp lực dân số.

- Lối sống đơ thị đã trở thành phổ biến trong phần lớn dân cư.

2. Các vấn đề của đơ thị:

- Sự phát triển nhanh của các đơ thị phát sinh nhiều vấn đề ơ nhiễm mơi trường, ùn tắc giao thơng, thất nghiệp...

- Nhiều nước đang quy hoạch lại độ thị theo hướng “ phi tập trung” để giàm áp lực cho các đơ thị

Một phần của tài liệu Gián án giao an địa lí 7 - KH I (Trang 44 - 45)

Tải bản đầy đủ (DOC)

(91 trang)
w