Ổn định lớp: Kdss (1’) 2 Ktbc : (4’)

Một phần của tài liệu Gián án giao an địa lí 7 - KH I (Trang 31 - 34)

2. Ktbc : (4’)

- Nhiệt độ cao quanh năm luơn trên 200c - Lượng mưa lớn luơn theo mùa

- Hai lần mặt trời qua thiên đỉnh. + Chọn ý đúng: Đới nĩng nằm từ:

a. 50N ÷ 50 B @ 300 N 300 B

3. Bài mới : ( 33’)

HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRỊ. NỘI DUNG. Giới thiệu bài mới

** Hệ thống hĩa kiến thức tồn bài. Hoạt động 1:

- Giáo viên giới thiệu về tổng điều tra dân số.

- Giáo viên cho quan sát lược đồ phân bố dân cư

+ Dân cư tập trung chủ yếu ở khu vực nào?

TL: NÁ, ĐNÁ, Trung Âu, Tây Âu, Tây Phi, ĐB Hao Kì, Đơng Braxin.

+ Bao gồm những chủng tộc nào? TL:

- Quan sát H 3.1; H 3.3.

+ Nêu đặc điểm của hai kiểu quần cư? TL:

+ Vì sao bùng nổ đơ thị? TL:

Hoạt động 2.

+ Khí hậu xích đạo ẩm như thế nào? TL:

+ Khí hậu nhiệt đới như thế nào?

1. Dựa vào đâu để biết dân số, nguồn lao động? Như thế nào là bùng nổ dân số ?

- Dựa vào điều tra dân số

- Dân số tăng nhanh đột biến dẫn đến bùng nổ dân số.

2. Dân cư thế giới phân bố như thế nào? Gồm những chủng tộc nào? Châu lục nào cĩ nhiều siêu đơ thị nhất? Tỉ lệ dân đơ thị cĩ xu hướng như thế nào ?

- Dân cư thế giới phân bố khơng đồng đều

- 3 chủng tộc: Mơngơlơít; Erơglốit; Nêgrơit

3. Quần cư nơng thơn và quần cư đơ thị. Đơ thị hĩa là gì?

- Quần cư nơng thơn: MĐDS thấp, sản xuất nơng nghiệp, ngư nghiệp.

- Quần cư đơ thị:MĐDS cao, sản xuất cơng nghiệp ..

- Do dân số ngày càng tăng. II. Mơi trường địa lý:

1. So sánh đặïc điểm khí hậu 3 mơi trường đới nĩng.

* Giống nhau: Nhiệt độ cao quanh năm

TL:

+ Khí hậu nhiệt đới như thế nào? TL:

+ Những điều kiện nào thuận lợi cho thâm canh lúa nước ?

- Giáo viên cho học sinh quan sát H 8.1; H 8.2; H 8.3 SGK.

+ Tỉ lệ dân sĩ của đới nĩng so với thé giới ? Dân số thế giới tăng nhanh vào khoảng thời gian nào ?

+ Biện pháp đặt ra là gì? TL:

+ Liên hệ thực tế VN?

năm

- Mơi trường nhiệt đới mưa theo mùa cĩ thời kỳ khơ hạn.

- Mơi trường nhiệt đới giĩ mùa mưa theo mùa khơng cĩ thờì kì khơ hạn, thời tiết diễn biến thất thường.

2. Hãy kể tên các hình thức sản xuất nơng nghiệp ở đới nĩng? Và sản phẩm?

- làm nương rẫy.

- Làm ruộng thâm canh lúa nước.

- Sản xuất nơng sản hàng hĩa theo quy mơ lớn. + sản phẩm chủ yếu: Lúa, ngơ, sắn, khoai, cà phê..

3. biện pháp nào làm giảm tỉ lệ gia tăng dân số , giảm sức ép tới mơi trường tự nhiên:

- Giảm tỉ lệ gia tăng dân số nâng cao d0ời sống người dân, phát triển kinh tế tác động tích cực đến mơi trường

4. nguyên nhân di dân ở đới nĩng:

- Do thiên tai hạn hán, lũ lụt chiến tranh, tìm việc làm.

4. Củng cố : (4’)

+ Lên bảng xác định mơi trường đới nĩng? - Học sinh lên xác định.

5. Dặn dị : (3’)

- Về nhà tiếp tục tự ơn tập kiểm tra 45’. - Chuẩn bị đồ dùng học tập.

Tuần: 7

Tiết 14.

BÀI KIỂM TRA VIẾT 45’.

I. MỤC TIÊU:

Một phần của tài liệu Gián án giao an địa lí 7 - KH I (Trang 31 - 34)

Tải bản đầy đủ (DOC)

(91 trang)
w