Ngày 5 thỏng 12 năm 2003 Số: 0-10/2103-1/TN VTĐL– Chủng loại cỏp: Cỏp nhụm AC 240mm2 Tiờu chuẩn ỏp dụng: TCVN 5935 Khỏch hàng: Cụng ty Truyền tải điện I Hợp đồng số: 74/HĐUT 01/12/2003 TTĐ1-VTĐL Ban kiểm nghiệm: Nguyễn Trờng (Trởng ban), Ngày thử nghiệm: 05/12/2003
Lờ Thanh Hà (Uỷ viờn), Đỗ Huy Hoàng (Uỷ viờn)
TT Số ru lụ Chiều dài Điện trở ruột dẫn Điện trở cỏch
điện Thử cao ỏp Chất lợng
(m) Lừi pha Lừi trung
tớnh (M .KM) KV/ph
1 SH3-01021/01/001 1002 68200 69300 120 3.5/5 Đạt
2 SH3-01021/01/002 1771 68500 69300 120 3.5/5 Đạt
Cộng 2.773
Mức quy định: Ma x 7.41 7.41 Min - 3.5/5
Thiết bị thớ nghiệm Điều kiện thớ nghiệm Ph ơng phỏp thử 1 Cầu đo điện trở
AVO(Mỹ) No.45165 Nhiệt độ: 28 oC 1. TCVN 5935
2 Megaohm-met
2500V(Nga) No.90146 Độ ẩm: 2. J ISC 3055
3 Mỏy thử cao ỏp
75KV(Hàn Quốc) No.96-203 ỏp suất:
Đại diện kỹ thuật Thủ kho Trởng ban
(ký, họ tờn) (ký, họ tờn) (ký, họ tờn)
Bảng 2.4
Hoỏ đơn (GTGT) Mẫu số: 01 GTKT-3LL
Liờn 2: (Giao khỏch hàng) HM/2003B
0767281 Ngày 05 thỏng 12 năm 2003
Đơn vị bỏn hàng: Cụng ty viễn thụng điện lực
Địa chỉ: 52 Minh Khai - Hà Nội Số tài khoản: 710A-00003 NHCT Hai Bà Trng
Điện thoại: 04.8833768
Họ tờn ngời mua hàng: Nguyễn Anh Tỳ
Đơn vị: Cụng ty Truyền tải điện I
Địa chỉ: 15 Cửa Bắc - HN Số tài khoản: 710A-00038 NHCT Việt Nam Hỡnh thức thanh toỏn: Uỷ nhiệm chi MS: 01001000790171
STT Tờn hàng hoỏ, dịch vụ ĐVT Số lợng Đơn giỏ Thành tiền
A B C 1 2 3=1x2
1 Cỏp nhụm AC 240mm2 Một 2.770 36.000 99.720.000
(Đơn giỏ theo hợp đồng số 74/HĐUT ngày 01/12/2003 TTĐ1-VTĐL)
Cộng tiền hàng 99.720.000
Thuế suất GTGT: 10% Tiền thuế GTGT: 9.720.000
Tổng cụng tiền thanh toỏn 109.692.000 Số tiền viết bằng chữ: Một trăm linh chớn triệu, sỏu trăm chớn hai ngàn đồng chẵn.
Ngời mua hàng Kế toỏn trởng Thủ trởng đơn vị
(Ký, ghi rừ họ, tờn) (Ký, ghi rừ họ, tờn) (K(( Ký, ghi rừ họ, tờn)
Bảng 2.5
Đơn vị: Cụng ty TTĐ1 Số:105 VA/2003
Địa chỉ: 15 Cửa Bắc
Phiếu nhập kho Ngày 7 thỏng 12 năm 2003
Họ tờn ngời giao hàng: Nguyễn Anh Tỳ - Cỏn bộ phũng vật t.
Lý do nhập: Theo biờn bản giao nhận vật t ngày 7 thỏng 12 năm 2003, thực hiện hợp
đồng số 74/HĐUT 2003 ký ngày 01/12/2003 giữa Cụng ty Truyền tải điện I và Cụng ty Viễn thụng Điện lực.
Nhập tại kho: Thợng Đỡnh.
STT Tờn, nhón hiệu,
quy cỏch ĐVT Số lợng Đơn Thành TK hạch toỏn
c.từ T.tế giỏ tiền Nợ Cú
A B C 1 2 3 4 5 6
1 Cỏp nhụm AC 240mm2 một 2.770 2.770 36.000 99.720.000 152(2) 331(1)
Cộng: 1 loại hàng 99.720.000
Tổng giỏ trị vật t đó nhập: Chớn chớn triệu bảy trăm hai mơi ngàn đồng chẵn.
TL Thủ trởng đơn vị Ngời giao hàng Thủ kho Phụ trỏch cung tiờu
.2.4.2. Cỏc chứng từ sử dụng và quy trỡnh luõn chuyển chứng từ khi xuất kho nguyờn vật liệu.
Hàng quý căn cứ vào kế hoạch sản xuất, định mức tiờu hao và khả năng thực hiện, cỏc đơn vị trực thuộc phải lập kế hoạch sử dụng vật t. Trờng hợp xuất kho vật t ngoài kế hoạch ( xử lý cỏc sự cố nh đổ cột, đứt dõy ... ) thỡ phải cú sự phờ duyệt của Giỏm đốc Cụng ty. Căn cứ vào kế hoạch sử dụng vật t đó đợc duyệt và giấy đề nghị cấp phỏt vật t , phũng vật t viết phiếu xuất kho. Phiếu xuất kho đợc viết làm 03 liờn, sau khi đợc cỏn bộ phụ trỏch cung tiờu ký duyệt về số lợng sẽ đợc chuyển qua phũng tài chớnh - kế toỏn để kế toỏn vật t định khoản và ỏp giỏ (giỏ này chỉ mang tớnh chất tạm tớnh, ngày 25 hàng thỏng kế toỏn vật t cú nhiệm vụ bỏo giỏ chớnh xỏc cho cỏc đơn vị trực thuộc). Tiếp đú, ng- ời nhận sẽ mang 02 liờn xuống kho nhận hàng. Thủ kho sẽ ghi số lợng thực xuất và ký vào phiếu xuất kho, số lợng này sẽ khụng đợc lớn hơn số lợng yờu cầu nh- ng cú thể nhỏ hơn nếu thực tế khụng đủ đỏp ứng. Ngời nhận vật t sau khi ký nhận giữ 01 liờn để lu. Thủ kho dựng phiếu xuất làm căn cứ vào thẻ kho sau đú chuyển cho kế toỏn vật t vào ngày 25 hàng thỏng. Kế toỏn sau khi đó đối chiếu số lợng thực xuất ghi trong phiếu và thẻ kho phải ký xỏc nhận số lợng tồn kho cuối thỏng.
Ta thấy việc kế toỏn vật liệu phải ghi giỏ tạm tớnh (giỏ tồn đầu kỳ) vào phiếu xuất sau khi phũng vật t lập phiếu.Phũng TCKT ghi giỏ chớnh xỏc (giỏ
cuối kỳ đó đợc tớnh lại theo phơng phỏp bỡnh quõn gia quyền ) để dựng làm số liệu hạch toỏn là cụng việc trựng lặp. Kế toỏn chỉ cần ỏp giỏ một lần vào phiếu xuất vật t sau khi đó tớnh đợc giỏ chớnh xỏc tại thời điểm cuối kỳ bỏo cỏo.
Để quản lý chặt chẽ vật t của Cụng ty, mẫu thẻ kho do kế toỏn vật t in theo đỳng quy định của Bộ tài chớnh. Thẻ cú chữ ký của kế toỏn trởng và đợc in theo màu quy định của Cụng ty để thuận tiện trong việc đối chiếu. Cụng ty quy
định nh sau:
- Thẻ màu xanh dựng cho vật t chớnh phẩm.
- Thẻ màu vàng dựng cho vật t thu hồi nhng cũn cú thể sử dụng đợc.
- Thẻ màu đỏ dựng cho phế liệu khụng cũn khả năng tận dụng.
Trớch mẫu cỏc chứng từ xuất kho (Phiếu xuất, thẻ kho, bảng kờ tổng hợp xuất, bảng tổng hợp nhập xuất tồn kho vật t).
Bảng 2.7 :
Đơn vị: Cụng ty TTĐ1 Số: 205/2003
Địa chỉ: 15 Cửa Bắc