1. Trang chủ
  2. » Giáo Dục - Đào Tạo

Bài giảng Tin học kế toán (Nghề Công nghệ thông tin)

162 12 0

Đang tải... (xem toàn văn)

Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Tiêu đề Bài Giảng Tin Học Kế Toán
Tác giả Nhóm Biên Soạn
Trường học Trường Cao Đẳng Công Nghệ Và Nông Lâm Nam Bộ
Chuyên ngành Công Nghệ Thông Tin
Thể loại bài giảng
Năm xuất bản 2018
Thành phố Bình Dương
Định dạng
Số trang 162
Dung lượng 13,68 MB

Cấu trúc

  • Bài 1. MỘT SỐ HÀM TRONG EXCEL (8)
    • 1.1. CÚ PHÁP CHUNG VÀ CÁCH SỬ DỤNG (8)
      • 1.1.1. Cú pháp (8)
      • 1.1.2. Cách sử dụng (8)
    • 1.2. CÁC HÀM THÔNG DỤNG (10)
      • 1.2.1. Các hàm toán học (Math) (10)
      • 1.2.2. Các hàm thống kê (Statistical) (10)
      • 1.2.3. Các hàm Logic (11)
      • 1.2.4. Các hàm xử lý chuỗi (Text) (12)
      • 1.2.5. Các hàm ngà y và giờ (Date &Time) (13)
      • 1.2.6. Các hàm tìm kiếm (Lookup & Reference) (14)
  • Bài 2. THAO TÁC TRÊN CƠ SỞ DỮ LIỆU (17)
    • 2.1. KHÁI NIỆM VỀ CƠ SỞ DỮ LIỆU (17)
    • 2.2. CÁC HÀM CƠ SỞ DỮ LIỆU (17)
  • Bài 3. SỬ DỤNG EXCEL GIẢI QUYẾT BÀI TOÁN VỀ TÍNH HIỆU QUẢ VỐN ĐẦU TƢ (28)
    • 3.1. CÁC HÀM TÍNH KHẤU HAO TÀI SẢN CỐ ĐỊNH (28)
      • 3.1.1. Một số khái niệm liên quan (28)
      • 3.1.2. Các phương pháp tính khấu hao TSCĐ và các hàm Excel tương ứng (29)
      • 3.2.1. Một số kiến thức liên quan (36)
      • 3.2.2. Các hàm tính hiệu quả vốn đầu từ trong Excel (37)
  • Bài 4. PHÂN TÍCH VÀ DỰ BÁO KINH TẾ TRONG EXCEL (47)
    • 4.1. GIỚI THIỆU CHUNG (47)
    • 4.2. TÍNH TOÁN VỚI CÁC CHỈ TIÊU THỐNG KÊ MÔ TẢ (50)
      • 4.2.1. Giới thiệu (50)
      • 4.2.2. Một số hàm Excel có chức năng tính các chỉ tiêu thống kê đơn lẻ (54)
    • 4.3. BẢNG TẦN SUẤT VÀ BẢNG XẾP HẠNG (56)
      • 4.3.1. Lập bảng tần suất (56)
    • 4.4. PHÂN TÍCH KINH TẾ BẰNG PHƯƠNG TRÌNH TƯƠNG QUAN (61)
      • 4.4.1. Xác đinh hệ số tương quan giữa các yếu tố kinh tế (61)
      • 4.4.2. Xây dựng phương trình tương quan giữa các yếu tố kinh tế (63)
    • 4.5. DỰ BÁO KINH TẾ TRONG EXCEL (68)
      • 4.5.1. Giới thiệu (68)
      • 4.5.2. Dự báo kinh tế sử dụng phương trình đường xu thế (68)
      • 4.5.3. Dự báo sử dụng hàm FORECAST (71)
  • Bài 5. ỨNG DỤNG CÁC HÌNH THỨC KẾ TOÁN TRÊN EXCEL (75)
    • 5.1. THIẾT LẬP THÔNG TIN DOANH NGHIỆP VÀ SỐ DƢ ĐẦU KỲ CÁC TÀI KHOẢN (75)
      • 5.1.1. Thiết lập thông tin ban đầu và xây dựng hệ thống danh mục (75)
    • 5.2. CẬP NHẬT NGHIỆP VỤ KINH TẾ PHÁT SINH TRONG KỲ (102)
      • 5.2.1. Trình tự cập nhật các nghiệp vụ kinh tế phát sinh (102)
      • 5.2.2. Tìm hiểu bản chất của công thức (104)
      • 5.2.3. Nghiệp vụ thu, chi tiền (106)
      • 5.2.4. Nghiệp vụ mua hàng/ bán hàng (109)
      • 5.2.5. Nghiệp vụ nhập kho hàng hóa (làm tương tự với nhập kho vật tư) (113)
      • 5.2.6. Lập phiếu nhập xuất kho (119)
    • 5.3. LÀM CÁC BÚT TOÁN CUỐI KỲ (131)
      • 5.3.1. Tính và trích khấu hao tài sản cố định (131)
      • 5.3.2. Phân bổ chi phí trả trước (132)
      • 5.3.3. Xác định giá vốn xuất trong kỳ (133)
      • 5.3.4. Xác định kết quả kinh doanh, lãi/lỗ (135)
    • 5.4. LÀM BÁO TÀI CHÍNH VÀ IN SỔ KẾ TOÁN (0)
      • 5.4.1. Cập nhập bảng cân đối tài khoản (138)
      • 5.4.2. Thuyết minh b áo cáo tài chính (151)

Nội dung

MỘT SỐ HÀM TRONG EXCEL

CÚ PHÁP CHUNG VÀ CÁCH SỬ DỤNG

Hàm trong Excel được sử dụng để tính toán và trả về giá trị, chuỗi ký tự hoặc thông báo lỗi Excel cung cấp một bộ hàm phong phú, được phân loại theo từng nhóm, nhằm phục vụ cho việc tính toán trên nhiều kiểu dữ liệu và mục đích khác nhau.

Hàm trong Excel thường có đối số, nhưng cũng có những hàm không có Khi hàm có nhiều đối số, các đối số cần được phân cách bằng ký hiệu phân cách, thường là dấu phẩy theo mặc định, được quy định trong Control Panel.

Khi bắt đầu một công thức bằng hàm, cần phải có dấu "=" hoặc dấu "+" ở phía trước Tuy nhiên, nếu hàm đó là đối số của một hàm khác, bạn không cần phải nhập các dấu này.

- Cách 1: Nhập trực tiếp từ bàn phím

+ Đặt trỏ chuột tại ô muốn nhập hàm

+ Nhập tên hàm cùng các đối số theo đúng cú pháp

+ Nhấn Enter để kết thúc

- Cách 2: Thông qua hộp thoại Insert Function:

+ Đặt trỏ tại ô muốn nhập hàm.

+ Click chọn Insert Function hoặc

Hình 1.1: Hộp thoại Insert Function + Chọn Group hàm trong danh sách Function category

+ Chọn hàm cần sử dụng trong danh sách Function name.

+ Click OK để chọn hàm

+ Tùy theo hàm đƣợc chọn, Excel sẽ mở hộp thoại kế tiếp cho phép nhập các đối số (nhập hoặc quét chọn) Tiến hành nhập các đối số

Ví dụ danh sách các đối số cần nhập của hàm IF

Hình 1.2: Hộp thoại Function Arguments

- Tuân thủ nội quy phòng máy.

- Dữ liệu lưu trữ trên máy tính gọn gàng, khoa học

TT Nội dung Điểm chuẩn Điểm đánh giá

II Điểm cộng sáng tạo 0.5

Sáng tạo trong các bài tập ứng dụng 0.5

III Điểm cộng hoàn thành trước thời gian qui định 0.5

1 Hoàn thành đúng thời gian qui định 0

2 Hoàn thành trước thời gian qui định từ 10-15 phút 0.25

3 Hoàn thành trước thời gian qui định từ 16 phút trở lên 0.5

CÁC HÀM THÔNG DỤNG

1.2.1 Các hàm toán học (Math)

Các hàm thông dụng toán học đƣợc thống kê theo bảng sau:

1.2.2 Các hàm thống kê (Statistical)

Các hàm thống kê thông dụng được trình bày bên dưới:

CÚ PHÁP Ý NGHĨA VÀ VÍ DỤ

Trả về giá trị lớn nhất của các giá trị số trong danh sách tham số =MAX(1, 2, 3, 5) = 5

MIN(number1, number2, ) Trả về giá trị nhỏ nhất của các giá trị số trong danh sách tham số =MIN(1, 2, 3, 5) = 1 AVERAGE(number1, umber2, )

Trả về giá trị trung bình cộng của các số trong danh sách tham số

=AVERAGE(1, 2, 3, 5) -> 2.75 COUNT(value1, value2, ) Đếm số các giá trị số trong danh sách tham số

=COUNT(2, “hai”, 4, -6) = 3 COUNTA(value1, value2,

) Đếm số các ô không rỗng trong danh sách tham số

=COUNTA(2, “hai”, 4, -6) -> 4 COUNTBLANK(range) Đếm số các ô rỗng trong vùng range

Hàm COUNTBLANK(B4:B12) được sử dụng để đếm số ô trống trong khoảng từ B4 đến B12 Hàm COUNTIF(range, criteria) giúp đếm số ô trong vùng range thỏa mãn điều kiện criteria, trong đó range là khu vực để so sánh và criteria là chuỗi mô tả điều kiện, ví dụ như "10" hoặc ">15".

Các hàm logic thông dụng được trình bày bên dưới:

CÚ PHÁP Ý NGHĨA VÀ VÍ DỤ

AND(logical1, logical2, …) Trả về giá trị TRUE nếu tất cả các điều kiện đều là TRUE

=AND(3>2, 5-12) –TRUE OR(logical1, logical2, …) Trả về giá trị FALSE nếu tất cả điều kiện là

=OR(2>3, 123) -FALSE NOT(logical) Lấy phủ định của giá trị logical.

=NOT(2>3) -TRUE IF(logical_test,alue_if_true

Trả về giá trị value_if_true nếu điều kiện logical_test là TRUE, ngƣợc lại sẽ trả về giá trị value_if_false

=IF(A1 >=5, “Trƣợt”,”Đỗ”) ABS(number) Trả về giá trị tuyệt đối của một số thực.

Trả về số nguyên lớn nhất không vƣợt quá number

Trả về số dƣ của phép chia nguyên number cho divisor (number, divisor là các số nguyên).

Làm tròn lên tới một số nguyên lẻ gần nhất.

Tính tích của các giá trị trong danh sách tham số

CÚ PHÁP Ý NGHĨA VÀ VÍ DỤ

Làm tròn số với độ chính xác đến num_digits chữ số thập phân, trong đó qui ước 0 là làm tròn tới hàng đơn vị, 1 là lấy 1 chữ số thập phân, và -1 là làm tròn tới hàng chục.

=ROUND(145.13687, -2) = 100 SQRT(number) Tính căn bậc 2 của một số dương number.

=SQRT(36) =6 SUM(number1, number2, ) Tính tổng của các giá trị trong danh sách tham số.

SUMIF(range, criteria [, sum_range])

Tính tổng các ô thỏa mãn điều kiện. range: vùng mà điều kiện sẽ đƣợc so sánh criteria: chuỗi mô tả điều kiện

Ví dụ: "10", ">15", "

Ngày đăng: 30/12/2021, 23:03

HÌNH ẢNH LIÊN QUAN

Hình 1.2:  Hộp thoại Function Arguments . - Bài giảng Tin học kế toán (Nghề Công nghệ thông tin)
Hình 1.2 Hộp thoại Function Arguments (Trang 9)
Hình 1.1:  Hộp thoại Insert Function .  + Chọn Group hàm trong danh sách Function category - Bài giảng Tin học kế toán (Nghề Công nghệ thông tin)
Hình 1.1 Hộp thoại Insert Function . + Chọn Group hàm trong danh sách Function category (Trang 9)
Hình 1.3:  Ví dụ sử dụng hàm Vlookup . - Bài giảng Tin học kế toán (Nghề Công nghệ thông tin)
Hình 1.3 Ví dụ sử dụng hàm Vlookup (Trang 14)
Hình 1.4:  Ví dụ sử dụng hàm Hlookup. - Bài giảng Tin học kế toán (Nghề Công nghệ thông tin)
Hình 1.4 Ví dụ sử dụng hàm Hlookup (Trang 15)
Hình 1.5:  Ví dụ sử dụng hàm Match. - Bài giảng Tin học kế toán (Nghề Công nghệ thông tin)
Hình 1.5 Ví dụ sử dụng hàm Match (Trang 15)
Hình 1.7:  Ví dụ sử dụng hàm cơ sở dữ liệu . - Bài giảng Tin học kế toán (Nghề Công nghệ thông tin)
Hình 1.7 Ví dụ sử dụng hàm cơ sở dữ liệu (Trang 18)
Hình 1.8:  Hộp thoại Custom Auto Filter. - Bài giảng Tin học kế toán (Nghề Công nghệ thông tin)
Hình 1.8 Hộp thoại Custom Auto Filter (Trang 19)
Hình 1.9:  Hộp thoại Sort . - Bài giảng Tin học kế toán (Nghề Công nghệ thông tin)
Hình 1.9 Hộp thoại Sort (Trang 21)
Hình 21:  Hộp thoại Create PivotTable + Select a Table or range: Cho phép chọn vùng dữ liệu là Sheet hiện hành. - Bài giảng Tin học kế toán (Nghề Công nghệ thông tin)
Hình 21 Hộp thoại Create PivotTable + Select a Table or range: Cho phép chọn vùng dữ liệu là Sheet hiện hành (Trang 24)
Hình 22:  Hộp thoại Consolidate .  + Function: Chọn phép thống kê. - Bài giảng Tin học kế toán (Nghề Công nghệ thông tin)
Hình 22 Hộp thoại Consolidate . + Function: Chọn phép thống kê (Trang 25)
4.3. BẢNG TẦN SUẤT VÀ BẢNG XẾP HẠNG. - Bài giảng Tin học kế toán (Nghề Công nghệ thông tin)
4.3. BẢNG TẦN SUẤT VÀ BẢNG XẾP HẠNG (Trang 56)
Bảng cân đối tài khoản gồm: - Bài giảng Tin học kế toán (Nghề Công nghệ thông tin)
Bảng c ân đối tài khoản gồm: (Trang 89)
Bảng chi tiết công nợ này ta sẽ dùng để cập nhật tất cả các khoản phải thu,  phải trả trong kỳ kế toán, của tất cả khách hàng hay nhà cung cấp (chủ chốt hay  không chủ chốt) - Bài giảng Tin học kế toán (Nghề Công nghệ thông tin)
Bảng chi tiết công nợ này ta sẽ dùng để cập nhật tất cả các khoản phải thu, phải trả trong kỳ kế toán, của tất cả khách hàng hay nhà cung cấp (chủ chốt hay không chủ chốt) (Trang 111)
Bảng chấm công: - Bài giảng Tin học kế toán (Nghề Công nghệ thông tin)
Bảng ch ấm công: (Trang 127)
Bảng thanh toán tiền tiền lương - Bài giảng Tin học kế toán (Nghề Công nghệ thông tin)
Bảng thanh toán tiền tiền lương (Trang 128)