Tài liệu tham khảo |
Loại |
Chi tiết |
2. Nguyễn Đăng Dung (1992), Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam (Những khía cạnh pháp lý theo Hiến pháp và Luật tổ chức Quốc hội năm 1992), Nxb. Pháp lý, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam (Những khía cạnh pháp lý theo Hiến pháp và Luật tổ chức Quốc hội năm 1992) |
Tác giả: |
Nguyễn Đăng Dung |
Nhà XB: |
Nxb. Pháp lý |
Năm: |
1992 |
|
3. Nguyễn Đăng Dung (2007), Quốc hội Việt Nam trong nhà nước pháp quyền, Nxb Đại học quốc gia, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Quốc hội Việt Nam trong nhà nước pháp quyền |
Tác giả: |
Nguyễn Đăng Dung |
Nhà XB: |
Nxb Đại học quốc gia |
Năm: |
2007 |
|
4. Nguyễn Sĩ Dũng (2006), chủ biên, Thường thức về hoạt động giám sát của Quốc hội, Nxb.Tư pháp, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nguyễn Sĩ Dũng (2006), chủ biên, "Thường thức về hoạt động giám sát của Quốc hội |
Tác giả: |
Nguyễn Sĩ Dũng |
Nhà XB: |
Nxb.Tư pháp |
Năm: |
2006 |
|
5. Trần Ngọc Đường (2005), chủ biên, Quốc Hội Việt Nam những vấn đề lý luận và thực tiễn, Nxb. Tư pháp, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Quốc Hội Việt Nam những vấn đề lý luận và thực tiễn |
Tác giả: |
Trần Ngọc Đường |
Nhà XB: |
Nxb. Tư pháp |
Năm: |
2005 |
|
6. Trương Thị Hồng Hà (2009): Hoàn thiện cơ chế pháp lý đảm bảo chức năng giám sát của Quốc hội, Nxb. Chính trị quốc gia, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Hoàn thiện cơ chế pháp lý đảm bảo chức năng giám sát của Quốc hội |
Tác giả: |
Trương Thị Hồng Hà |
Nhà XB: |
Nxb. Chính trị quốc gia |
Năm: |
2009 |
|
7. Nguyễn Mạnh Hùng: “Nâng cao hiệu quả tiếp công dân của đại biểu Quốc hội”, Người đại biểu nhân dân, số 217 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nâng cao hiệu quả tiếp công dân của đại biểu Quốc hội”", Người đại biểu nhân dân |
|
8. Nguyễn Như Ý (1999), Đại từ điển tiếng Việt, Nxb. Văn hóa thông tin, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Đại từ điển tiếng Việt |
Tác giả: |
Nguyễn Như Ý |
Nhà XB: |
Nxb. Văn hóa thông tin |
Năm: |
1999 |
|
9. Phạm Ngọc Kỳ (1996), Về quyền giám sát tối cao của Quốc hội, Nxb. Chính trị quốc gia, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Về quyền giám sát tối cao của Quốc hội |
Tác giả: |
Phạm Ngọc Kỳ |
Nhà XB: |
Nxb. Chính trị quốc gia |
Năm: |
1996 |
|
10. Lê Tư Lành (1956): Sơ lược về quốc hội nước Việt Nam dân chủ cộng hoà, Nxb. Minh Đức, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Sơ lược về quốc hội nước Việt Nam dân chủ cộng hoà |
Tác giả: |
Lê Tư Lành |
Nhà XB: |
Nxb. Minh Đức |
Năm: |
1956 |
|
11. Mai Thúc Lân: “Quốc hội nên tăng cường chức năng giám sát”, Tạp chí Hiến kế lập pháp, số 13/2006 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Quốc hội nên tăng cường chức năng giám sát |
Tác giả: |
Mai Thúc Lân |
Nhà XB: |
Tạp chí Hiến kế lập pháp |
Năm: |
2006 |
|
12. Đặng Đình Luyến: “Một số yếu tố tác động tới hiệu quả hoạt động của đại biểu Quốc hội”, Tạp chí Nghiên cứu pháp luật, số 3/2002 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Một số yếu tố tác động tới hiệu quả hoạt động của đại biểu Quốc hội |
Tác giả: |
Đặng Đình Luyến |
Nhà XB: |
Tạp chí Nghiên cứu pháp luật |
Năm: |
2002 |
|
13. Phan Trung Lý (2010), Quốc hội Việt Nam - Tổ chức, hoạt động và đổi mới, Nxb. Chính trị quốc gia, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Quốc hội Việt Nam - Tổ chức, hoạt động và đổi mới |
Tác giả: |
Phan Trung Lý |
Nhà XB: |
Nxb. Chính trị quốc gia |
Năm: |
2010 |
|
14. Trần Tuyết Mai (2009), “Cơ sở lý luận và thực tiễn trong việc nâng cao hiệu lực và hiệu quả hoạt động giám sát của Quốc hội Việt Nam”, Luận án Tiến sĩ, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Cơ sở lý luận và thực tiễn trong việc nâng cao hiệu lực và hiệu quả hoạt động giám sát của Quốc hội Việt Nam” |
Tác giả: |
Trần Tuyết Mai |
Năm: |
2009 |
|
15. Ngô Đức Mạnh (2003), “Đại biểu Quốc hội chuyên trách: Một số suy nghĩ tăng cường năng lực hoạt động”, Tạp chí Nghiên cứu lập pháp, (11), tr.34-45 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Đại biểu Quốc hội chuyên trách: Một số suy nghĩ tăng cường năng lực hoạt động |
Tác giả: |
Ngô Đức Mạnh |
Nhà XB: |
Tạp chí Nghiên cứu lập pháp |
Năm: |
2003 |
|
16. Trần Hoàng Minh (2006), “Hoạt động chất vấn của đại biểu Quốc hội - một số vấn đề cần quan tâm”, Tạp chí Nghiên cứu lập pháp, số 6 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Hoạt động chất vấn của đại biểu Quốc hội - một số vấn đề cần quan tâm |
Tác giả: |
Trần Hoàng Minh |
Nhà XB: |
Tạp chí Nghiên cứu lập pháp |
Năm: |
2006 |
|
17. Đỗ Mười (1992): Phát huy vai trò của quốc hội xây dựng nhà nước pháp quyền của dân, do dân và vì dân, Nxb. Sự thật, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Phát huy vai trò của quốc hội xây dựng nhà nước pháp quyền của dân, do dân và vì dân |
Tác giả: |
Đỗ Mười |
Nhà XB: |
Nxb. Sự thật |
Năm: |
1992 |
|
21. Nguyễn Đình Quyền (2008), “Một số giải pháp hoàn thiện về đại biểu Quốc hội ở Việt Nam”, Tạp chí Nghiên cứu lập pháp, số 15 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Một số giải pháp hoàn thiện về đại biểu Quốc hội ở Việt Nam |
Tác giả: |
Nguyễn Đình Quyền |
Nhà XB: |
Tạp chí Nghiên cứu lập pháp |
Năm: |
2008 |
|
22. Quốc hội nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam (2002), Hiến pháp 1980, 1992, Nxb. Chính trị quốc gia, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Hiến pháp 1980, 1992 |
Tác giả: |
Quốc hội nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam |
Nhà XB: |
Nxb. Chính trị quốc gia |
Năm: |
2002 |
|
23. Quốc hội nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam: Luật hoạt động giám sát của Quốc hội 2003,Nxb. Chính trị Quốc gia, HN, 2007 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Luật hoạt động giám sát của Quốc hội 2003 |
Nhà XB: |
Nxb. Chính trị Quốc gia |
|
24. Quốc hội nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam: Luật tổ chức Quốc hội 2001 (sửa đổi bổ sung 2007). Nxb. Chính trị Quốc gia, HN, 2007 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Luật tổ chức Quốc hội 2001 (sửa đổi bổ sung 2007) |
Tác giả: |
Quốc hội nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam |
Nhà XB: |
Nxb. Chính trị Quốc gia |
Năm: |
2007 |
|