Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống
1
/ 121 trang
THÔNG TIN TÀI LIỆU
Thông tin cơ bản
Định dạng
Số trang
121
Dung lượng
5,99 MB
Cấu trúc
1 GIỚI THIỆU CHUNG VỀ DỰ ÁN
1.1 Giới thiệu về Các thành viên nhóm
1.2 Giới thiệu sơ lược chung về Dự án
2 CHIẾN LƯỢC BÁN LẺ (Retailing Strategy)
2.1 Loại hình bán lẻ (Types of Retailers)
2.1.1 Hình thức bán lẻ (Retail format) tương ứng với lý thuyết của dự án là gì? Diễn giải.
2.1.2 Các yếu tố của phối thức bán lẻ (Retail Mix) tương ứng của dự án sẽ như thế nào?
2.2 Bán lẻ đa kênh (Multichannel Retailing)
2.2.1 Dự án sẽ khai thác những kênh bán lẻ (Retail Channels) nào?
2.2.2 Sự phối hợp giữa các kênh (Multichannel) như thế nào?
2.2.3 Sự phối hợp các kênh bán lẻ (Multichannel) này hướng tới việc đem lại những lợi ích nào?
2.3 Hành vi mua của khách hàng (Customer Buying Behavior)
2.3.1 Các nhóm khách hàng mục tiêu (Market Segmentation) của dự án là những ai?
2.3.2 Loại ra quyết định mua (Types of Buying Decisions) của các nhóm khách hàng mục tiêu này là loại nào?
2.3.3 Các tác nhân xã hội (Social Factors) tác động chính đến các nhóm khách hàng mục tiêu này là ai và tác động vào giai đoạn nào của tiến trình mua?
2.4 Chiến lược thị trường bán lẻ (Retail Market Strategy)
2.4.1 Ma trận Retai format vs Target Market (e.g. Exhibit 5-1) của dự án như thế nào?
2.4.2 Định vị Bản đồ nhận thức (Perceptual Map, e.g. Exhibit 5-3) của dự án trên thị trường như thế nào?
2.4.3 Dự án tập trung xây dựng những lợi thế cạnh tranh bền vững (Sustainable Competitive Advantage) nào (theo thứ tự ưu tiên tầm quan trọng và nêu rõ % quan trọng của mỗi lợi thế)?
2.5 Lựa chọn địa điểm bán lẻ (Retail Locations & Retail Site Location)
2.5.1 Lựa chọn loại địa điểm bán lẻ (Retail Locations)
2.5.1.1 Dự án chọn những loại địa điểm nào (Types of Locations) để đặt cửa hàng?
2.5.1.2 Sự phù hợp giữa loại địa điểm được lựa chọn với chiến lược bán lẻ của dự án là như thế nào?
2.5.2 Lựa chọn vị trí bán lẻ (Retail Site Location)
2.5.2.1 Dự án lựa chọn đặt các cửa hàng trong toàn hệ thống tại Đà Nẵng tại những vị trí cụ thể nào (có hình vẽ bản đồ kèm theo)?
2.5.2.2 Phân tích đánh giá khu vực xung quanh mỗi vị trí được lựa chọn với các khía cạnh về điều kiện kinh tế (Economic Conditions), cạnh tranh (Competition), tính phù với chiến lược bán lẻ (Strategic Fit), và chi phí vận hành (Operating Costs).
2.5.2.3 Phân tích tính kinh tế theo quy mô (Economies of Scale) và mức độ cạnh tranh nội bộ - ăn thịt lẫn nhau (Cannibalization) của hệ thống các cửa hàng của dự án.
2.5.2.4 Đánh giá các đặc tính của mỗi vị trí đã lựa chọn đặt cửa hàng về các khía cạnh luồng giao thông và khả năng tiếp cận (Traffic Flow and Accessibility), đặc điểm cụ thể của địa điểm (Location Characteristics – bao gồm đặc điểm đậu đỗ xe, khả năn...
2.5.2.5 Phân tích đặc tính của khu vực thương mại địa lý (Trade Area) của mỗi cửa hàng (có hình vẽ bản đồ kèm theo).
2.5.2.6 Ứng dụng mô hình lực hấp dẫn Huff (Huff gravity model) để dự đoán doanh số cho mỗi cửa hàng.
2.6 Phân tích các khía cạnh chiến lược khác
2.6.1 Dự án thiết kế kết cấu tổ chức của toàn doanh nghiệp (Organization Structure) như thế nào? Chức năng nhiệm vụ của mỗi bộ phận bao gồm những gì?
2.6.2 Dự án có những định hướng nào để thu hút, phát triển và giữ chân nhân viên (kể cả nhân viên bình thường và những nhân viên tài năng)?
2.6.3 Dự án có những định hướng nào đối với việc quản trị cung ứng hàng hóa (Supply Management) của mình về các khía cạnh trung tâm phân phối (Distribution Center), thuê ngoài dịch vụ logistics (Outsourcing Logistics), giao hàng trực tiếp đến cửa hàng...
2.6.4 Đối với việc quản trị quan hệ khách hàng (Customer Relationship Management):
2.6.4.1 Dự án sẽ làm những gì để thu thập thông tin của khách hàng (Collecting Customer Data)?
2.6.4.2 Dự án sẽ phân tích và nhận diện các khách hàng quan trọng nhất (Analyzing Customer Data and Identifying Target Customers) như thế nào?
2.6.4.3 Dự án dự kiến sẽ triển khai các cách tiếp cận để duy trì (Retention) và gia tăng phần chi tiêu cho dự án của khách hàng (share of wallet) từ các khách hàng quan trọng nhất như thế nào? Trình bày định hướng đối với cả 4 cách tiếp cận: (1) Chươn...
2.7 Hoạch định và kiểm soát ngân sách toàn dự án (Bugget Planning and Controlling)
2.7.1 Dự kiến Bản báo cáo kết quả kinh doanh / Báo cáo lỗ lãi (Income Statement or Profit and Loss Statement) của dự án (e.g. Exhibit 6–8).
2.7.2 Dự kiến Dòng tiền mặt (Cash-Flow) theo đơn vị thời gian (tháng/tuần) của dự án như thế nào?
3 QUẢN TRỊ HÀNG HÓA (Merchandise Management)
3.1 Hoạch định hàng hóa trong bán lẻ (Managing the Merchandise Planning Process)
3.1.1 Dự báo Doạnh số (Forecasting Sales)
3.1.1.1 Kết quả nghiên cứu thị trường đối với mỗi chủng loại hàng hóa (kết quả từ depth interview/focus group và survey)
3.1.1.2 Doanh số dự báo cho mỗi chủng loại hàng hóa.
3.1.2 Xây dựng Kế hoạch phổ hàng (Developing an Assortment Plan)
3.1.2.1 Kế hoạch chi tiết chiều rộng và chiều sâu của mỗi chủng loại hàng hóa (Category Variety and Assortment)
3.1.2.2 Kế hoạch phân bổ nhãn hiệu riêng của nhà bán lẻ (Private-label brands) và nhãn hiệu của nhà sản xuất (National brands)
3.1.3 Thiết lập cấp độ hàng tồn kho và mức hàng dự trữ bảo hiểm (Setting Inventory and Product Availability Levels)
3.1.3.1 Kế hoạch chi tiết mức độ sẵn có của từng đơn vị tồn kho (SKU)
3.1.3.2 Kế hoạch chi tiết mức độ dự trữ bảo hiểm của từng đơn vị tồn kho (Product Availability)
3.1.4 Xây dựng hệ thống kiểm soát hàng tồn kho (Establishing a Control System for Managing Inventory)
3.1.4.1 Hệ thống kiểm soát hàng tồn kho đối với hàng hóa chính thường xuyên (Staple Merchandise)
3.1.4.2 Hệ thống theo dõi dòng chảy hàng hóa (Open-to-Buy System)
3.1.4.3 Hệ thống kiểm soát hàng tồn kho đối với hàng hóa theo mùa vụ (Fashion Merchandise)
3.1.5 Phân bổ hàng hóa đến các cửa hàng (Allocating Merchandise to Stores)
3.1.5.1 Số lượng khác nhau của hàng hóa phân bổ giữa các cửa hàng (Amount of Merchandise Allocated)
3.1.5.2 Chủng loại khác nhau hàng hóa phân bổ giữa các cửa hàng (Type of Merchandise Allocated)
3.1.5.3 Sự khác nhau của hàng hóa theo thời gian giữa các cửa hàng (Timing of Merchandise Allocation)
3.1.6 Phân tích hiệu quả của hoạt động quản trị hàng hóa (Analyzing Merchandise Management Performance)
3.1.6.1 Phân tích đối chiếu thực tế so với kế hoạch (Sell-Through Analysis Evaluating Merchandise Plan)
3.1.6.2 Đánh giá hiệu quả của từng đơn vị tồn kho bằng phương pháp phân tích ABC (ABC Analysis)
3.1.6.3 Đánh giá hiệu quả của từng nhà cung cấp bằng phương pháp trọng số đa thuộc tính (Multiattribute Method for Evaluating Vendors)
3.2 Định giá bán lẻ (Retail Pricing)
3.2.1 Lựa chọn chiến lược giá (Pricing Strategies)
3.2.1.1 Mô hình lựa chọn chiến lược giá chính là Giá Cao Giá Thấp (High/Low Pricing) hay Giá Thấp Mỗi Ngày (Everyday Low-Pricing, EDLP)? Diễn giải.
3.2.2 Cân nhắc các yếu tố trước khi thiết lập các mức giá bán lẻ (Considerations in Setting Retail Prices)
3.2.2.1 Đối với từng SKU, mức độ sẵn lòng mua của người tiêu dùng đối với các mức giá khác nhau như thế nào (lập bảng và vẽ biểu đồ)? Đối với mỗi mức giá khác nhau ấy thì các chỉ số doanh thu, chi phí, lợi nhuận tương ứng như thế nào (lập bảng và vẽ b...
3.2.2.2 Đối với từng SKU, mức giá hiện đang được bán bởi đối thủ cạnh tranh là bao nhiêu (nêu ít nhất 2 đối thủ)
3.2.3 Xác định các mức giá bán lẻ (Setting Retail Prices)
3.2.3.1 Đối với từng SKU, hãy thiết lập mức giá bán niêm yết phù hợp theo phương pháp xác định giá dựa trên chi phí (Setting Prices Based on Costs).
3.2.3.2 Đối với từng SKU, xác định mức sản lượng bán hoàn vốn bằng phương pháp phân tích điểm hòa vốn (Break-Even Analysis).
3.2.4 Xác định nguyên tắc giảm giá để giải phóng hàng tồn (Markdowns to dispose of merchandise)
3.2.4.1 Đối với từng SKU, nguyên tắc giảm giá để giải phóng hàng tồn như thế nào?
3.2.5 Ứng dụng các kỹ thuật định giá giúp gia tăng doanh số và lợi nhuận (Pricing Techniques for Increasing Sales and Profits)
3.2.5.1 Dự án có kế hoạch ứng dụng các kỹ thuật định giá biến đổi và phân biệt giá (Variable Pricing and Price Discrimination) như thế nào (nêu chí tiết với từng SKU)?
3.2.5.2 Dự án có kế hoạch ứng dụng kỹ thuật định giá dẫn đạo (Leader Pricing) như thế nào (nêu chí tiết với từng SKU)?
3.2.5.3 Dự án có kế hoạch ứng dụng kỹ thuật định giá theo cấp độ (Price Lining) như thế nào (nêu chí tiết với từng SKU)?
3.2.5.4 Dự án có kế hoạch ứng dụng kỹ thuật định giá lẻ (Odd Pricing) như thế nào (nêu chí tiết với từng SKU)?
3.3 Phối thức truyền thông cổ động trong bán lẻ (Retail Communication Mix)
3.3.1 Xác định hình ảnh và giá trị hình ảnh thương hiệu của nhà bán lẻ (Brand Images and Brand Equity of Retailers)
3.3.1.1 Sự liên tưởng thương hiệu (Brand Associations) mà dự án muốn được gắn liền với tâm trí của người tiêu dùng là gì?
3.3.1.2 Dự án muốn đạt được mức độ nhận biết thương hiệu (Brand Awareness) như thế nào?
3.3.2 Các phương thức truyền thông đến khách hàng (Methods of Communicating with Customers)
3.3.2.1 Marketing trực tiếp (Direct Marketing)
3.3.2.2 Marketing trực tuyến (Online Marketing)
3.3.2.3 Khuyến mãi (Sales Promotions)
3.3.2.4 Bán hàng cá nhân (Personal Selling)
3.3.2.5 Quảng cáo (Advertising)
3.3.2.6 Quan hệ công chúng (Public Relations)
3.3.3 Lập kế hoạch Chương trình truyền thông bán lẻ (Planning the Retail Communication Program
3.3.3.1 Các mục tiêu cụ thể (Objectives) mà dự án muốn đạt được từ hoạt động truyền thông bán lẻ là gì?
3.3.3.2 Phân tích lựa chọn phương án ngân sách dành cho chương trình truyền thông bán lẻ (Communication Budget)
3.3.3.3 Phân bổ ngân sách chương trình truyền thông bán lẻ (Allocate the Promotional Budget)
3.3.3.4 Phương án đánh giá hiệu quả của một chiến dịch quảng cáo cho cửa hàng (Evaluation of an Advertising Campaign)
3.3.3.5 Phương án đánh giá hiệu quả của một đợt khuyến mãi (Evaluation of a Sales Promotion Opportunity)
3.4 Hoạch định và kiểm soát ngân sách đối với hàng hóa (Bugget Planning and Controlling for Merchandise)
3.4.1 Dự kiến Giá vốn hàng bán (cost of goods sold) đối với từng đơn vị lưu kho (SKU) của dự án.
3.4.2 Dự kiến Chi phí truyền thông bán lẻ của dự án.
3.4.3 Dự báo doanh số theo thời gian (tháng/tuần) của từng đơn vị lưu kho (SKU). Cần phù hợp với doanh số dự báo cho mỗi chủng loại hàng hóa ở mục 3.1.1 và các chiến dịch truyền thông dự kiến được triển khai.
3.4.4 Kết hợp 2 ý trên, dự kiến Dòng tiền mặt (Cash-Flow) theo đơn vị thời gian (tháng/tuần) đối với từng đơn vị lưu kho (SKU).
4 QUẢN TRỊ CỬA HÀNG (Store Management)
4.1 Thiết kế và trưng bày cửa hàng (Store Layout, Design, and Visual Merchandising)
4.1.1 Mục tiêu thiết kế cửa hàng (Store Design Objectives)
4.1.1.1 Mục tiêu nào trong Việc thiết kế cửa hàng của dự án hướng đến việc thi hành chiến lược bán lẻ đã đề ra ở trên?
4.1.1.2 Mục tiêu nào trong Việc thiết kế cửa hàng của dự án hướng đến việc xây dựng lòng trung thành của khách hàng?
4.1.1.3 Mục tiêu nào trong Việc thiết kế cửa hàng của dự án hướng đến việc gia tăng doanh số từ các chuyến thăm quan của khách hàng?
4.1.1.4 Mục tiêu nào trong Việc thiết kế cửa hàng của dự án hướng đến việc kiểm soát chi phí của cửa hàng?
4.1.2 Các yếu tố thiết kế cửa hàng (Store Design Elements)
4.1.2.1 Bố cụ thể của cửa hàng sẽ như thế nào? Kết hợp những loại bố cục (Layout) nào?
4.1.2.2 Các loại bảng chỉ dẫn và hình ảnh minh họa (Signage and Graphics) của cửa hàng sẽ bao gồm những loại nào (có hình minh họa với nội dung phù hợp của dự án)
4.1.2.3 Những khu vực đặc trưng (Feature Areas) sẽ được thiết kế như thế nào?
4.1.3 Quản trị không gian cửa hàng (Space Management)
4.1.3.1 Vị trí cụ thể của mỗi chủng loại hàng hóa bên trong cửa hàng (Location of Merchandise Categories) sẽ như thế nào (có hình vẽ sơ đồ cụ thể)?
4.1.3.2 Vị trí cụ thể cửa mỗi loại hàng hóa bên trong mỗi chủng loại (Location of Merchandise within a Category) sẽ như thế nào (có hình vẽ Planograms cụ thể)?
4.1.4 Trưng bày hàng hóa trực quan (Visual Merchandising)
4.1.4.1 Việc sử dụng cụ thể các vật dụng trưng bày (Fixtures) trong cửa hàng như thế nào (có hình vẽ sơ đồ cụ thể)?
4.1.4.2 Đối với mỗi khu vực hàng hóa, các kỹ thuật trưng bày (Presentation Techniques) nào sẽ được sử dụng?
4.1.5 Bầu không khí cửa hàng (Store Atmosphere)
4.1.5.1 Việc thiết kế và kiểm soát ánh sáng (Lighting) của cửa hàng sẽ như thế nào?
4.1.5.2 Việc thiết kế và kiểm soát màu sắc (Color) của cửa hàng sẽ như thế nào?
4.1.5.3 Việc thiết kế và kiểm soát âm thanh và âm nhạc (Music) của cửa hàng sẽ như thế nào?
4.1.5.4 Việc thiết kế và kiểm soát mùi hương và các loại mùi khác (Scent) của cửa hàng sẽ như thế nào?
4.2 Dịch vụ khách hàng (Customer Service)
4.2.1 Dịch vụ khách hàng trong bán lẻ (Customer Service)
4.2.1.1 Dự án sẽ cung cấp cho khách hàng những dịch vụ bán lẻ nào?
4.2.1.2 Các tiếp cận dịch vụ khách hàng (Customer Service Approaches) của dự án là gì?
4.2.2 Nâng cao chất lượng dịch vụ khách hàng (Improving Retail Customer Service Quality)
4.2.2.1 Dự án sẽ làm những gì để biết được những điều khách hàng đang muốn (The Knowledge Gap)?
4.2.2.2 Các chuẩn mực dịch vụ của dự án được xác định như thế nào (The Standards Gap)?
4.2.2.3 Dự án sẽ làm những gì để đạt được và đạt vượt trội các chuẩn mực dịch vụ đã đề ra (The Delivery Gap)?
4.2.2.4 Dự án sẽ làm như thế nào để có thể kiểm soát sự khác biệt giữa truyền thông dịch vụ và thực tế cung cấp của cửa hàng (The Communications Gap)
4.2.3 Phục hồi sự cố dịch vụ (Service Recovery)
4.2.3.1 Dự án sẽ làm những gì để lắng nghe khách hàng?
4.2.3.2 Dự án sẽ làm những gì để khách hàng cảm nhận được rằng họ được đối xử công bằng?
4.2.3.3 Dự án sẽ làm những gì để xử lý các vấn đề xảy ra một cách nhanh chóng?
4.3 Quản trị nhân viên và kiểm soát chi phí trong cửa hàng (Managing the Store)
4.3.1 Quản trị nhân viên cửa hàng (Managing Store Employees)
4.3.1.1 Số lượng nhân viên của cửa hàng được hoạch định (Labor Scheduling) như thế nào?
4.3.1.2 Dự án làm thế nào để tìm nguồn tuyển dụng và lựa chọn nhân viên của cửa hàng (Recruiting and Selecting Store Employees)?
4.3.1.3 Dự án làm thế nào để định hướng gia nhập và đào tạo các nhân viên mới của cửa hàng (Orientation and Training Programs for New Store Employees)?
4.3.1.4 Dự án làm thế nào để tạo động lực và quản lý hiệu quả làm việc nhân viên của cửa hàng (Motivating and Managing Store Employees)?
4.3.1.5 Dự án làm thế nào để đánh giá hiệu quả làm việc và cung câp phản hồi đến nhân viên của cửa hàng (Evaluating Store Employees and Providing Feedback)
4.3.1.6 Dự án làm thế nào để trả thù lao tương xứng và tưởng thưởng cho thành tích tốt của nhân viên cửa hàng (Compensating and Rewarding Store Employees)
4.3.2 Kiểm soát chi phí vận hành trong cửa hàng (Controlling Costs)
4.3.2.1 Dự án có những định hướng như thế nào đối với việc xây dựng một cửa hàng thân thiện với môi trường và sử dụng năng lực hiệu quả (Green and Energy-Efficient Stores)?
4.3.2.2 Dự án có những định hướng như thế nào đối với việc bảo trì bảo dưỡng cửa hàng (Store Maintenance)?
4.3.2.3 Dự án có những định hướng như thế nào đối với việc giảm thiểu các tổn thất hàng hóa (Reducing Inventory Shrinkage)?
4.4 Hoạch định và kiểm soát ngân sách đối với cửa hàng (Bugget Planning and Controlling for Stores)
4.4.1 Dự kiến chi phí trưng bày (xây dựng/thuê cửa hàng, trang hoàng, thiết bị trưng bày, bảng hiệu, giá, kệ…) dành cho mỗi cửa hàng (bao gồm cả chi phí đầu tư ban đầu, tái đầu tư, bảo dưỡng, bảo trì…).
4.4.2 Dự kiến chi phí nhân viên cửa hàng (full-time, part-time) dành cho mỗi cửa hàng.
4.4.3 Dự kiến chi phí dịch vụ bán lẻ được cung cấp (full-time, part-time) dành cho mỗi cửa hàng.