1. Trang chủ
  2. » Luận Văn - Báo Cáo

NGHIÊN CỨU SỰ HÀI LÒNG CỦA KHÁCH HÀNG VỀ NGÀNH HÀNG MÌ ĂN LIỀN TẠI SIÊU THỊ CO.OP MART

110 247 2

Đang tải... (xem toàn văn)

Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Định dạng
Số trang 110
Dung lượng 433,41 KB

Cấu trúc

  • Phụ lục 1. Phân tích thống kê mô tả

    • 1a. Thống kê mô tả một biến

      • 1.1. Thống kê mô tả biến giới tính

      • 1.2. Thống kê mô tả biến độ tuổi

      • 1.3. Thống kê mô tả biến nghề nghiệp

      • 1.4. Thống kê mô tả biến thu nhập

      • 1.5. Thống kê mô tả biến thường xuyên mua hàng ở siêu thị

      • 1.6. Thống kê mô tả biến thường xuyên mua hàng tại quầy hàng mì ăn liền

      • 1.7. Thống kê mô tả biến lựa chọn hàng đầu khi có ý định mua mì ăn liền

      • 1.8. Thống kê mô tả biến đáp ứng nhu cầu

      • 1.9. Thống kê mô tả biến mức độ sử dụng mì ăn liền trong 1 tháng

      • 1.10. Thống kê mô tả biến yếu tố ảnh hưởng đến quyết định mua hàng

      • 1.11. Thống kê mô tả biến đa dạng thương hiệu

      • 1.12. Thống kê mô tả biến sản phẩm tốt cho sức khỏe

      • 1.13. Thống kê mô tả biến sản phẩm tiện lợi

      • 1.14. Thống kê mô tả biến đóng gói sản phẩm theo kiểu truyền thống

      • 1.15. Thống kê mô tả biến sản phẩm xuất xứ tại Việt Nam

      • 1.16. Thống kê mô tả biến giá bán được niêm yết rõ ràng

      • 1.17. Thống kê mô tả biến ưu tiên chọn các sản phẩm có giá thành thấp

      • 1.18. Thống kê mô tả biến giá thành phù hợp thu nhập

      • 1.19. Thống kê mô tả biến sự chênh lệch giá so với các cửa hàng tại chợ truyền thống

      • 1.20. Thống kê mô tả biến mức giá sẵn sàng mua

      • 1.21. thống kê mô tả biến bắt gặp siêu thị Co.op Mart ở khắp mọi nơi

      • 1.22. Thống kê mô tả biến gian hàng được bày trí bắt mắt

      • 1.23. Thống kê mô tả biến dễ dàng tìm kiếm sản phẩm mì ăn liền theo mong muốn

      • 1.24. Thống kê mô tả biến không gian mua sắm

      • 1.25. Thống kê mô tả biến hoạt động dùng thử mì ăn liền

      • 1.26. Thống kê mô tả biến ấn tượng với các quảng cáo trên TV về các sản phẩm mì ăn liền

      • 1.27. Thống kê mô tả biến lựa chọn sản phẩm dựa vào các review của những người nổi tiếng

      • 1.28. Thống kê mô tả biến biết đến chương trình khuyến mãi thông qua kênh truyền thông

      • 1.29. Thống kê mô tả biến khuyến mãi

      • 1.30. Thống kê mô tả biến cách phục vụ của nhân viên siêu thị

      • 1.31. Thống kê mô tả biến dịch vụ giao hàng

      • 1.32. Thống kê mô tả biến cập nhật nhanh sản phẩm mới

      • 1.33. Thống kê mô tả biến thời gian chờ thanh toán

      • 1.34. Thống kê mô tả biến phương thức thanh toán

    • 2a. Thống kê mô tả hai biến hoặc nhiều biến

    • 2.1. Cơ cấu giới tính theo độ tuổi

    • 2.2. Mức độ thường xuyên mua hàng ở siêu thị theo độ tuổi

    • 2.3. Yếu tố ảnh hưởng đến quyết định mua hàng theo nhu nhập

    • 2.4. Yếu tố ảnh hưởng đến quyết định mua hàng theo cơ cấu nghề nghiệp

    • 2.5. Mức độ hài lòng về các yếu tố giá theo thu nhập khách hàng

    • 2.6. Mức độ hài lòng về các yếu tố sản phẩm theo giới tính

    • 2.7. Bảng thống kê mức độ hài lòng của các yếu tố chiêu thị ( điểm bán ) theo giới tính

  • Phục lục 2. Phân tích tương quan

    • 2.1. Hệ số tương quan giữa Giá thành phù hợp và Phương thức thanh toán 

    • 2.2. Hệ số tương quan giữa Ưu tiên chọn các sản phẩm có giá thành thấp và Gía bán niêm yết rõ ràng.

    • 2.3. Hệ số tương quan giữa Không gian mua sắm và Bắt gặp siêu thị Co.op Mart ở khắp mọi nơi

    • 2.4. Hệ số tương quan giữa Cách phục vụ của nhân viên siêu thị và thời gian chờ thanh toán

    • 2.5. Hệ số tương quan giữa Khuyến mãi và Cập nhật nhanh sản phẩm mới

    • 2.6. Hệ số tương quan giữa Gian hàng được bày trí bắt mắt và dễ dàng tím kiếm sản phẩm mì ăn liền theo mong muốn

    • 2.7. Hệ số tương quan giữa biến Mức giá sẵn sàng mua và biến Thu nhập

    • 2.8. Hệ số tương quan giữa ưu tiên chọn các sản phẩm có giá thành thấp và mức giá sẵn sáng mua.

  • Phụ lục 3. Đánh giá độ tin cậy của thang đo

    • 3.1. Đánh giá độ tin cậy của thang đo về sản phẩm

    • 3.2. Đánh giá độ tin cậy của thang đo về giá thành

    • 3.3. Đánh giá độ tin cậy của thang đo về điểm bán

    • 3.4. Đánh giá độ tin cậy của thang đo về hoạt động chiêu thị

    • 3.5. Đánh giá độ tin cậy của thang đo về sự hài lòng chung của khách hàng

  • Phụ lục 4. Kiểm định giả thuyết

    • 4.1. Kiểm định giả thuyết dễ dàng tìm kiếm sản phẩm và giới tính

    • 4.2. Kiểm định giả thuyết mứa giá sãn sàng mua & giới tính

    • 4.3. Kiểm định giả thuyết ưu tiên chọn sản phẩm có giá thành thấp & giới tính

    • 4.4. Kiểm định giả thuyết hài lòng về đa dạng thương hiệu & giới tính

  • Phụ lục 5. Phân tích hồi quy đa bội

    • 5.1 Sản phẩm

    • 5.2. Giá thành

    • 5.3. Địa điểm

    • 5.4. Chiêu thị

    •  

    • 5.5. Đáp ứng nhu cầu

  • Phụ lục 6. Phân tích nhân tố

Nội dung

NGHIÊN CỨU SỰ HÀI LÒNG CỦA KHÁCH HÀNG VỀ NGÀNH HÀNG MÌ ĂN LIỀN TẠI SIÊU THỊ CO.OP MART, Đề tài “Nghiên cứu sự hài lòng của khách hàng về ngành hàng mì ăn liền tại siêu thị Co.op Mart” với nội dung chính là khảo sát thực trạng mua sắm của khách hàng tại siêu thị Co.op Mart đồng thời nghiên cứu sự hài lòng của khách hàng về 4 yếu tố chính: sản phẩm, giá bán, điểm bán và chiêu thị. Số liệu thu thập được chủ yếu là số liệu sơ cấp thông qua việc gửi bảng câu hỏi khảo sát và thu được 101 mẫu dữ liệu.

Thống kê mô tả biến giới tính

Thống kê mô tả biến độ tuổi

Thống kê mô tả biến nghề nghiệp

Thống kê mô tả biến thu nhập

Thống kê mô tả biến thường xuyên mua hàng ở siêu thị

Thống kê mô tả biến thường xuyên mua hàng tại quầy hàng mì ăn liền

Thống kê mô tả biến lựa chọn hàng đầu khi có ý định mua mì ăn liền

Thống kê mô tả biến đáp ứng nhu cầu

Thống kê mô tả biến mức độ sử dụng mì ăn liền trong 1 tháng

Thống kê mô tả biến yếu tố ảnh hưởng đến quyết định mua hàng

Thống kê mô tả biến đa dạng thương hiệu

Thống kê mô tả biến sản phẩm tốt cho sức khỏe

Thống kê mô tả biến sản phẩm tiện lợi

Thống kê mô tả biến đóng gói sản phẩm theo kiểu truyền thống

Thống kê mô tả biến sản phẩm xuất xứ tại Việt Nam

Thống kê mô tả biến giá bán được niêm yết rõ ràng

Thống kê mô tả biến ưu tiên chọn các sản phẩm có giá thành thấp

Percent Valid Rất không đồng ý

Thống kê mô tả biến giá thành phù hợp thu nhập

Thống kê mô tả biến sự chênh lệch giá so với các cửa hàng tại chợ truyền thống

Percent Valid Rất không đồng ý

Thống kê mô tả biến mức giá sẵn sàng mua

thống kê mô tả biến bắt gặp siêu thị Co.op Mart ở khắp mọi nơi

Percent Valid Rất không đồng ý

Thống kê mô tả biến gian hàng được bày trí bắt mắt

Thống kê mô tả biến dễ dàng tìm kiếm sản phẩm mì ăn liền theo mong muốn

Thống kê mô tả biến không gian mua sắm

Thống kê mô tả biến hoạt động dùng thử mì ăn liền

Percent Valid Rất không đồng ý

Thống kê mô tả biến ấn tượng với các quảng cáo trên TV về các sản phẩm mì ăn liền

Frequenc Percent Valid Cumulative y Percent Percent Valid Rất không đồng ý

Thống kê mô tả biến lựa chọn sản phẩm dựa vào các review của những người nổi tiếng

Percent Valid Rất không đồng ý

Thống kê mô tả biến biết đến chương trình khuyến mãi thông qua kênh truyền thông

Biết đến chương trình khuyến mãi tại siêu thị

Biết đến chương trình khuyến mãi thông qua web và fanpage chính thức

Biết đến chương 19 14,3% 19,0% trình khuyến mãi tại siêu thị thông qua người quen Biết đến chương trình khuyến mãi tại siêu thị thông qua truyền hình

Total 133 100,0% 133,0% a Dichotomy group tabulated at value 1.

Thống kê mô tả biến khuyến mãi

Percent Valid Rất không đồng ý

Thống kê mô tả biến cách phục vụ của nhân viên siêu thị

Thống kê mô tả biến dịch vụ giao hàng

Frequenc Percent Valid Cumulative y Percent Percent Valid Rất không đồng ý

Thống kê mô tả biến cập nhật nhanh sản phẩm mới

Thống kê mô tả biến thời gian chờ thanh toán

Thống kê mô tả biến phương thức thanh toán

2a Thống kê mô tả hai biến hoặc nhiều biến

Cơ cấu giới tính theo độ tuổi

Count Count Count Độ tuổi

Mức độ thường xuyên mua hàng ở siêu thị theo độ tuổi

Thường xuyên mua hàng ở siêu thị Hiếm khi

Yếu tố ảnh hưởng đến quyết định mua hàng theo nhu nhập

Yếu tố ảnh hưởng đến quyết định mua hàng

Sản phẩm Giá bán Điểm bán

Yếu tố ảnh hưởng đến quyết định mua hàng theo cơ cấu nghề nghiệp

Yếu tố ảnh hưởng đến quyết định mua hàng Sản phẩm Giá bán Điểm bán

Mức độ hài lòng về các yếu tố giá theo thu nhập khách hàng

Giá bán được niêm yết rõ ràng

4.4 4.4 4.4 4.6 Ưu tiên chọn các sản phẩm có giá thành thấp

Giá thành phù hợp thu nhập 4.4 4.4 4.1 3.8

Sự chênh lệch giá so với các cửa hàng tại chợ truyền thống

Mức độ hài lòng về các yếu tố sản phẩm theo giới tính

Mean Mean Mean Đa dạng thương hiệu

Sản phẩm tốt cho sức khỏe

Sản phẩm tiện lợi 4,41 4,43 4,00 Đóng gói sản phẩm theo kiểu truyền thống

Sản phẩm xuất xứ tại Việt Nam

Bảng thống kê mức độ hài lòng của các yếu tố chiêu thị ( điểm bán ) theo giới tính

Co.op Mart ở khắp mọi nơi

Gian hàng được bày trí bắt mắt

Dễ dàng tìm kiếm sản phẩm mì ăn liền

2.8 Bảng thống kê mức độ hài lòng các yếu tố khuyến mãi theo giới tính

Hoạt động dùng thử mì ăn liền

3,90 3,77 3,00 Ấn tượng với các quảng cáo trên TV về các sản phẩm mì ăn liền

Lựa chọn sản phẩm dựa vào các review của những người nổi tiếng

2.9 Bảng thông kê mức độ hài lòng về các yếu tố cần được cải thiện theo giới tính

Cách phục vụ của nhân viên siêu thị

Cập nhật nhanh sản phẩm mới

Thời gian chờ thanh toán

2.10 Bảng thống kê mô tả các biến liên quan đến 4P đối với mức độ đánh giá

Deviation Đa dạng thương hiệu

Sản phẩm tốt cho sức khỏe

Sản phẩm tiện lợi 101 3,00 5,00 4,4158 ,72481 Đóng gói sản phẩm theo kiểu truyền thống

Sản phẩm xuất xứ tại Việt Nam

Giá bán được niêm yết rõ ràng

101 2,00 5,00 4,4059 ,69539 Ưu tiên chọn các sản phẩm có giá thành thấp

Giá thành phù hợp thu nhập

Sự chênh lệch giá so với các cửa hàng tại chợ truyền thống

Co.op Mart ở khắp mọi nơi

Gian hàng được bày trí bắt mắt

Dễ dàng tìm kiếm sản phẩm mì ăn liền theo mong muốn

101 3,00 5,00 4,1980 ,77485Hoạt động dùng thử 101 1,00 5,00 3,7921 ,98302 mì ăn liền Ấn tượng với các quảng cáo trên TV về các sản phẩm mì ăn liền

Lựa chọn sản phẩm dựa vào các review của những người nổi tiếng

Cách phục vụ của nhân viên siêu thị

Dịch vụ giao hàng 101 1,00 5,00 3,7921 ,85225 Cập nhật nhanh sản phẩm mới

Thời gian chờ thanh toán

2.11 Bảng phân tích các biến định tính theo cơ cấu độ tuổi Độ tuổi Dưới 18

Mean Mean Mean Mean Đa dạng thương hiệu

Sản phẩm tốt cho sức khỏe

Sản phẩm tiện lợi 4,57 4,41 4,33 Đóng gói sản phẩm theo kiểu truyền thống

Sản phẩm xuất xứ tại Việt Nam

Giá bán được niêm yết rõ ràng

4,57 4,41 4,17 Ưu tiên chọn các sản phẩm có giá thành thấp

Giá thành phù hợp thu nhập

Sự chênh lệch giá so với các cửa hàng tại chợ truyền thống

Co.op Mart ở khắp mọi nơi

Gian hàng được bày trí bắt mắt

Dễ dàng tìm kiếm sản phẩm mì ăn liền theo mong muốn

Hoạt động dùng thử mì ăn liền

3,71 3,84 3,17 Ấn tượng với các quảng cáo trên TV về các sản phẩm mì ăn liền

Lựa chọn sản phẩm dựa vào các review của những người nổi tiếng

Cách phục vụ của nhân viên siêu thị

Cập nhật nhanh sản 4,43 3,93 3,83 phẩm mới

Thời gian chờ thanh toán

2.12 Bảng phân tích các biến đánh giá theo cơ cấu giới tính

Mean Mean Mean Đa dạng thương hiệu

Sản phẩm tốt cho sức khỏe

Sản phẩm tiện lợi 4,41 4,43 4,00 Đóng gói sản phẩm theo kiểu truyền thống

Giá bán được niêm yết rõ ràng

4,41 4,40 4,50 Ưu tiên chọn các sản phẩm có giá thành thấp

Giá thành phù hợp thu nhập

Sự chênh lệch giá so với các cửa hàng tại chợ truyền thống

Co.op Mart ở khắp mọi nơi

Gian hàng được bày trí bắt mắt

Dễ dàng tìm kiếm 4,38 4,17 4,00 sản phẩm mì ăn liền theo mong muốn

Hoạt động dùng thử mì ăn liền

3,90 3,77 3,00 Ấn tượng với các quảng cáo trên TV về các sản phẩm mì ăn liền

Lựa chọn sản phẩm dựa vào các review của những người nổi tiếng

Cách phục vụ của nhân viên siêu thị

Cập nhật nhanh sản phẩm mới

Thời gian chờ thanh toán

2.13 Bảng phân tích các biến đánh giá theo cơ cấu nghề nghiệp

Nhân viên văn phòng Khác

Mean Mean Mean Mean Đa dạng thương hiệu

Sản phẩm tốt cho sức khỏe

Sản phẩm tiện lợi 4,57 4,38 4,46 5,00 Đóng gói sản phẩm theo kiểu truyền thống

Giá bán được niêm yết rõ ràng

4,57 4,41 4,23 5,00 Ưu tiên chọn các sản phẩm có giá thành thấp

Giá thành phù hợp thu nhập

Sự chênh lệch giá so với các cửa hàng tại chợ truyền thống

Co.op Mart ở khắp mọi nơi

Gian hàng được bày trí bắt mắt

Dễ dàng tìm kiếm sản phẩm mì ăn liền theo mong muốn

Hoạt động dùng thử mì ăn liền

3,71 3,87 3,15 5,00 Ấn tượng với các quảng cáo trên TV về các sản phẩm mì ăn liền

Lựa chọn sản phẩm dựa vào các review của những người nổi tiếng

Cách phục vụ của nhân viên siêu thị

Cập nhật nhanh sản phẩm mới

Thời gian chờ thanh toán

2.14 Bảng phân tích các biến đánh giá theo cơ cấu thu nhập

Mean Mean Mean Mean Đa dạng thương hiệu

Sản phẩm tốt cho sức khỏe

Sản phẩm tiện lợi 4,49 4,24 4,58 4,60 Đóng gói sản phẩm theo kiểu truyền thống

Giá bán được niêm yết rõ ràng

4,41 4,37 4,42 4,60 Ưu tiên chọn các sản phẩm có giá thành thấp

Giá thành phù hợp thu nhập

Sự chênh lệch giá so với các cửa hàng tại chợ truyền thống

Co.op Mart ở khắp mọi nơi

Gian hàng được bày trí bắt mắt

Dễ dàng tìm kiếm sản phẩm mì ăn liền theo mong muốn

Hoạt động dùng thử mì ăn liền

3,87 3,76 3,84 3,20 Ấn tượng với các quảng cáo trên TV về các sản phẩm mì ăn liền

Lựa chọn sản phẩm dựa vào các review của những người nổi tiếng

Cách phục vụ của nhân viên siêu thị

Cập nhật nhanh sản phẩm mới

Thời gian chờ thanh toán

Phục lục 2 Phân tích tương quan

Hệ số tương quan giữa Giá thành phù hợp và Phương thức thanh toán

Correlations Đa dạng thương hiệu

Sản phẩm xuất xứ tại Việt Nam Đa dạng thương hiệu

Sản phẩm xuất xứ tại

** Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).

Hệ số tương quan giữa Ưu tiên chọn các sản phẩm có giá thành thấp và Gía bán niêm yết rõ ràng

Correlations Ưu tiên chọn các sản phẩm có giá thành thấp

Giá bán được niêm yết rõ ràng Ưu tiên Pearson 1 123 chọn các sản phẩm có giá thành thấp

Giá bán được niêm yết rõ ràng

Hệ số tương quan giữa Không gian mua sắm và Bắt gặp siêu thị Co.op Mart ở khắp mọi nơi.86 2.4 Hệ số tương quan giữa Cách phục vụ của nhân viên siêu thị và thời gian chờ thanh toán

Bắt gặp siêu thị Co.op Mart ở khắp mọi nơi

Bắt gặp siêu thị Pearson 536 ** 1

Co.op Mart ở khắp mọi nơi

** Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).

2.4 Hệ số tương quan giữa Cách phục vụ của nhân viên siêu thị và thời gian chờ thanh toán

Cách phục vụ của nhân viên siêu thị

Thời gian chờ thanh toán

Cách phục vụ của nhân viên siêu thị

Thời gian chờ thanh toán

** Correlation is significant at the 0.01 level (2- tailed).

Hệ số tương quan giữa Khuyến mãi và Cập nhật nhanh sản phẩm mới

Cập nhật nhanh sản phẩm mới

Cập nhật nhanh sản phẩm mới

** Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).

Hệ số tương quan giữa Gian hàng được bày trí bắt mắt và dễ dàng tím kiếm sản phẩm mì ăn liền theo mong muốn

Gian hàng được bày trí bắt mắt

Dễ dàng tìm kiếm sản phẩm mì ăn liền theo mong muốn

Gian hàng được bày trí bắt mắt

Dễ dàng tìm kiếm sản phẩm mì ăn liền theo mong muốn

** Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).

Nhận xét: Mối tương quan mạnh

Hệ số tương quan giữa biến Mức giá sẵn sàng mua và biến Thu nhập

Mức giá sẵn sàng mua

Thu nhập Mức giá sẵn sàng mua

Hệ số tương quan giữa ưu tiên chọn các sản phẩm có giá thành thấp và mức giá sẵn sáng mua

Correlations Ưu tiên chọn các sản phẩm có giá thành thấp

Mức giá sẵn sàng mua Spearman's rho Ưu tiên chọn các sản phẩm có giá thành thấp

Mức giá sẵn sàng mua

- Hệ số r = -0,97 => Tương quan nghịch mạnh

Phụ lục 3 Đánh giá độ tin cậy của thang đo

Đánh giá độ tin cậy của thang đo về sản phẩm

Total 101 100.0 a Listwise deletion based on all variables in the procedure.

Mean Std Deviation N Đa dạng thương hiệu 4.316

Sản phẩm tốt cho sức khỏe 4.148

.72481 101 Đóng gói sản phẩm theo kiểu truyền thống 3.663

Sản phẩm xuất xứ tại Việt Nam 3.871

Inter-Item Correlation Matrix Đa dạng thương hiệu

Sản phẩm tốt cho sức khỏe

Sản phẩm tiện lợi Đóng gói sản phẩm theo kiểu truyền thống

Sản phẩm xuất xứ tại ViệtNam Đa dạng thương hiệu

Sản phẩm tốt cho sức khỏe

.413 390 1.000 289 379 Đóng gói sản phẩm theo kiểu truyền thống

Sản phẩm xuất xứ tại

Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Cronbach's Alpha if Item Deleted Đa dạng thương hiệu

Sản phẩm tốt cho sức khỏe

16.0000 6.760 483 737 Đóng gói sản phẩm theo kiểu truyền thống

Sản phẩm xuất xứ tại

Mean Variance Std Deviation N of Items

Đánh giá độ tin cậy của thang đo về giá thành

Total 101 100.0 a Listwise deletion based on all variables in the procedure.

Giá bán được niêm yết rõ ràng 4.405

.69539 101 Ưu tiên chọn các sản phẩm có giá thành thấp 3.445

Giá thành phù hợp thu nhập 4.326

Sự chênh lệch giá so với các cửa hàng tại chợ truyền thống

Giá bán được niêm yết rõ ràng Ưu tiên chọn các sản phẩm có giá thành thấp

Giá thành phù hợp thu nhập

Sự chênh lệch giá so với các cửa hàng tại chợ truyền thống

Giá bán được niêm yết rõ ràng

1.000 123 419 297 Ưu tiên chọn các sản phẩm có giá thành thấp

Giá thành phù hợp thu nhập

Sự chênh lệch giá so với các cửa hàng tại chợ truyền thống

Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Cronbach's Alpha if Item Deleted

Giá bán được niêm yết rõ ràng

11.4554 4.550 353 567 Ưu tiên chọn các sản phẩm có giá thành thấp

Giá thành phù hợp thu nhập

Sự chênh lệch giá so với các cửa hàng tại chợ truyền thống

Mean Variance Std Deviation N of Items

Đánh giá độ tin cậy của thang đo về điểm bán

Total 101 100.0 a Listwise deletion based on all variables in the procedure.

Bắt gặp siêu thị Co.op Mart ở khắp mọi nơi 3.960

Gian hàng được bày trí bắt mắt 4.049

Dễ dàng tìm kiếm sản phẩm mì ăn liền theo mong muốn

Bắt gặp siêu thị Co.op Mart ở khắp mọi nơi

Gian hàng được bày trí bắt mắt

Dễ dàng tìm kiếm sản phẩm mì ăn liền theo mong muốn

Co.op Mart ở khắp mọi nơi

Gian hàng được bày trí bắt mắt

Dễ dàng tìm kiếm sản phẩm mì ăn liền theo mong muốn

Cronbach'sAlpha if ItemDeleted

Bắt gặp siêu thị Co.op

Gian hàng được bày trí bắt mắt

Dễ dàng tìm kiếm sản phẩm mì ăn liền theo mong muốn

Mean Variance Std Deviation N of Items

Đánh giá độ tin cậy của thang đo về hoạt động chiêu thị

Total 101 100.0 a Listwise deletion based on all variables in the procedure.

Hoạt động dùng thử mì ăn liền 3.792

.98302 101 Ấn tượng với các quảng cáo trên TV về các sản phẩm mì ăn liền

Lựa chọn sản phẩm dựa vào các review của những người nổi tiếng

Hoạt động dùng thử mì ăn liền Ấn tượng với các quảng cáo trên TV về các sản phẩm mì ăn liền

Lựa chọn sản phẩm dựa vào các review của những người nổi tiếng

Hoạt động dùng thử mì ăn liền

1.000 433 389 481 Ấn tượng với các quảng cáo trên TV về các sản phẩm mì ăn liền

Lựa chọn sản phẩm dựa vào các review của

Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Cronbach's Alpha if Item Deleted

Hoạt động dùng thử mì ăn liền

11.2871 6.127 534 726 Ấn tượng với các quảng cáo trên TV về các sản phẩm mì ăn liền

Lựa chọn sản phẩm dựa vào các review của những người nổi tiếng

Mean Variance Std Deviation N of Items

Đánh giá độ tin cậy của thang đo về sự hài lòng chung của khách hàng

Total 101 100.0 a Listwise deletion based on all variables in the procedure.

Cách phục vụ của nhân viên siêu thị 4.000

Cập nhật nhanh sản phẩm mới 3.960

Thời gian chờ thanh toán 3.841

Cách phục vụ của nhân viên siêu thị

Cập nhật nhanh sản phẩm mới

Thời gian chờ thanh toán

Cách phục vụ của nhân viên siêu thị

Cập nhật nhanh sản phẩm mới

Thời gian chờ thanh toán

Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Cronbach's Alpha if Item Deleted

Cách phục vụ của nhân viên siêu thị

Cập nhật nhanh sản phẩm mới

Thời gian chờ thanh toán

Mean Variance Std Deviation N of Items

Phụ lục 4 Kiểm định giả thuyết

Kiểm định giả thuyết dễ dàng tìm kiếm sản phẩm và giới tính

Dễ dàng tìm kiếm sản phẩm mì ăn liền theo mong muốn

95% Confidence Interval of the Difference

Dễ dàng tìm kiếm sản phẩm mì ăn liền theo mong muốn

Dễ dàng tìm kiếm sản phẩm mì ăn liền theo mong muốn

Dễ dàng tìm kiếm sản phẩm mì ăn liền theo mong muốn

Levene's Test for Equality of Variances t-test for Equality of Means

F Sig t df Sig (2- tailed) Equal variance s assumed

Kiểm định giả thuyết mứa giá sãn sàng mua & giới tính

Std Error Mean Mức giá sẵn sàng mua

Levene's Test for Equality of Variances t-test for Equality of Means

F Sig t df Sig (2- tailed) Mức giá sẵn sàng mua

Kiểm định giả thuyết ưu tiên chọn sản phẩm có giá thành thấp & giới tính

Std Error Mean Ưu tiên chọn các sản phẩm có giá thành thấp

Levene's Test for Equality of Variances t-test for Equality of Means

F Sig t df Sig (2- tailed) Ưu tiên chọn các sản phẩm có giá thành thấp

Kiểm định giả thuyết hài lòng về đa dạng thương hiệu & giới tính

Std Error Mean Đa dạng thương hiệu

Levene's Test for t-test for Equality of Means

F Sig t df Sig (2- tailed) Đa dạng thương hiệu

Phụ lục 5 Phân tích hồi quy đa bội

Sản phẩm

Phân tích tác động của Sản phẩm và Sản phẩm xuất xứ tại Việt Nam đến Đa dạng thương hiệu

Std Error of the Estimate

Sản phẩm xuất xứ tại Việt Nam

Giá thành

Phân tích tác động của giá cả và sự chênh lệch giá giữa các cửa hàng tại chợ truyền thống cho thấy rằng người tiêu dùng thường ưu tiên chọn những sản phẩm có giá thành thấp Sự cạnh tranh về giá tại các chợ truyền thống khiến người mua dễ dàng tìm thấy những lựa chọn tiết kiệm hơn, từ đó ảnh hưởng đến quyết định mua sắm của họ Việc lựa chọn sản phẩm giá rẻ không chỉ phản ánh nhu cầu tiết kiệm chi phí mà còn thể hiện thói quen tiêu dùng của khách hàng trong bối cảnh kinh tế hiện nay.

Model R R Square Adjusted R Std Error of the Estimate

Sự chênh lệch giá so với các cửa hàng tại chợ truyền thống

Địa điểm

Địa điểm thuận lợi và dễ dàng tìm kiếm sản phẩm mì ăn liền theo mong muốn, cùng với gian hàng bày trí bắt mắt, đã giúp siêu thị Co.op Mart thu hút sự chú ý của khách hàng ở khắp mọi nơi.

Std Error of the Estimate

Sum of Square s df Mean Square F Sig.

Dễ dàng tìm kiếm sản phẩm mì ăn liền theo mong muốn

Gian hàng được bày trí bắt mắt

Chiêu thị

Phân tích tác động của Chiêu thị và Lựa chọn sản phẩm dựa vào review của người nổi tiếng tới Khuyến mãi

Std. Error of the Estimate

1 803 a 645 638 55768 a Predictors: (Constant), Chiêu thị, Lựa chọn sản phẩm dựa vào các review của những người nổi tiếng

Lựa chọn sản phẩm dựa vào các review của những người nổi tiếng

Đáp ứng nhu cầu

Phân tích tác động của Đáp ứng nhu cầu và Thời gian thanh toán tới Cách phục vụ của nhân viên.

R Square Adjusted R Square Std Error of the Estimate

Model Sum of Squares dfMean Square

Thời gian chờ thanh toán

Phụ lục 6 Phân tích nhân tố

6.1 Các yếu tố ảnh hưởng đến sự hài lòng

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of

Lựa chọn sản phẩm dựa vào các review của những người nổi tiếng

.741 Ấn tượng với các quảng cáo trên TV về các sản phẩm mì ăn liền

Sự chênh lệch giá so với các cửa hàng tại chợ truyền thống

Sản phẩm tốt cho sức khỏe

Gian hàng được bày trí bắt mắt

Co.op Mart ở khắp mọi nơi

Sản phẩm xuất xứ tại Việt Nam

Giá bán được niêm yết rõ ràng

Dễ dàng tìm kiếm sản phẩm mì ăn liền theo mong muốn

Sản phẩm tiện lợi Ưu tiên chọn các sản phẩm có giá thành thấp

Giá thành phù hợp thu nhập

.620 Đóng gói sản phẩm theo kiểu truyền thống

Hoạt động dùng thử mì ăn liền

Mức giá sẵn sàng mua

Extraction Method: Principal Component Analysis

Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization a a Rotation converged in 13 iterations.

1 Trần Tuấn Anh, “Nghiên cứu Marketing”, nhà xuất bản Thống kê 2014

2 Trần Tuấn Anh, “Thống kê ứng dụng”, nhà xuất bản Thống kê 2014

3 Trần Minh Tánh, “NGHIÊN CỨU SỰ HÀI LÒNG CỦA KHÁCH HÀNG

VỀ CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ TẠI CHUỖI CỬA HÀNG BÁCH HÓA CO.OP SMILE”, luận văn Thạc sĩ Quản trị kinh doanh 2018

4 Trương Phạm Minh Triết, “Hoạch định chiến lược Marketing cho Co.opMart Cần Thơ 2017”, luận văn Thạc sĩ kinh tế

Mục lục của Phụ Lục

Phụ lục 1 Phân tích thống kê mô tả 56

1a Thống kê mô tả một biến 56

1.1 Thống kê mô tả biến giới tính 56

1.2 Thống kê mô tả biến độ tuổi 56

1.3 Thống kê mô tả biến nghề nghiệp 57

1.4 Thống kê mô tả biến thu nhập 57

1.5 Thống kê mô tả biến thường xuyên mua hàng ở siêu thị 58

1.6 Thống kê mô tả biến thường xuyên mua hàng tại quầy hàng mì ăn liền 58

1.7 Thống kê mô tả biến lựa chọn hàng đầu khi có ý định mua mì ăn liền 58

1.8 Thống kê mô tả biến đáp ứng nhu cầu 59

1.9 Thống kê mô tả biến mức độ sử dụng mì ăn liền trong 1 tháng 59

1.10 Thống kê mô tả biến yếu tố ảnh hưởng đến quyết định mua hàng 60

1.11 Thống kê mô tả biến đa dạng thương hiệu 60

1.12 Thống kê mô tả biến sản phẩm tốt cho sức khỏe 61

1.13 Thống kê mô tả biến sản phẩm tiện lợi 61

1.14 Thống kê mô tả biến đóng gói sản phẩm theo kiểu truyền thống 61

1.15 Thống kê mô tả biến sản phẩm xuất xứ tại Việt Nam 62

1.16 Thống kê mô tả biến giá bán được niêm yết rõ ràng 62

1.17 Thống kê mô tả biến ưu tiên chọn các sản phẩm có giá thành thấp 62

1.18 Thống kê mô tả biến giá thành phù hợp thu nhập 63

1.19 Thống kê mô tả biến sự chênh lệch giá so với các cửa hàng tại chợ truyền thống 63

1.20 Thống kê mô tả biến mức giá sẵn sàng mua 64

1.21 thống kê mô tả biến bắt gặp siêu thị Co.op Mart ở khắp mọi nơi 65

1.22 Thống kê mô tả biến gian hàng được bày trí bắt mắt 65

1.23 Thống kê mô tả biến dễ dàng tìm kiếm sản phẩm mì ăn liền theo mong muốn 65

1.24 Thống kê mô tả biến không gian mua sắm 66

1.25 Thống kê mô tả biến hoạt động dùng thử mì ăn liền 66

1.26 Thống kê mô tả biến ấn tượng với các quảng cáo trên TV về các sản phẩm mì ăn liền 66

1.27 Thống kê mô tả biến lựa chọn sản phẩm dựa vào các review của những người nổi tiếng 67

1.28 Thống kê mô tả biến biết đến chương trình khuyến mãi thông qua kênh truyền thông 67

1.29 Thống kê mô tả biến khuyến mãi 68

1.30 Thống kê mô tả biến cách phục vụ của nhân viên siêu thị 68

1.31 Thống kê mô tả biến dịch vụ giao hàng 69

1.32 Thống kê mô tả biến cập nhật nhanh sản phẩm mới 69

1.33 Thống kê mô tả biến thời gian chờ thanh toán 70

1.34 Thống kê mô tả biến phương thức thanh toán 70

2a Thống kê mô tả hai biến hoặc nhiều biến 70

2.1 Cơ cấu giới tính theo độ tuổi 70

2.2 Mức độ thường xuyên mua hàng ở siêu thị theo độ tuổi 71

2.3 Yếu tố ảnh hưởng đến quyết định mua hàng theo nhu nhập 71

2.4 Yếu tố ảnh hưởng đến quyết định mua hàng theo cơ cấu nghề nghiệp 72

2.5 Mức độ hài lòng về các yếu tố giá theo thu nhập khách hàng 72

2.6 Mức độ hài lòng về các yếu tố sản phẩm theo giới tính 73

2.7 Bảng thống kê mức độ hài lòng của các yếu tố chiêu thị ( điểm bán ) theo giới tính 73

Phục lục 2 Phân tích tương quan 84

2.1 Hệ số tương quan giữa Giá thành phù hợp và Phương thức thanh toán 84

2.2 Hệ số tương quan giữa Ưu tiên chọn các sản phẩm có giá thành thấp và Gía bán niêm yết rõ ràng 85

Hệ số tương quan giữa không gian mua sắm và sự hiện diện của siêu thị Co.op Mart cho thấy sự kết nối mạnh mẽ giữa trải nghiệm khách hàng và vị trí của cửa hàng Đồng thời, hệ số tương quan giữa cách phục vụ của nhân viên siêu thị và thời gian chờ thanh toán cũng phản ánh tầm quan trọng của dịch vụ khách hàng trong việc nâng cao sự hài lòng của người tiêu dùng.

2.5 Hệ số tương quan giữa Khuyến mãi và Cập nhật nhanh sản phẩm mới 87

2.6 Hệ số tương quan giữa Gian hàng được bày trí bắt mắt và dễ dàng tím kiếm sản phẩm mì ăn liền theo mong muốn 88

2.7 Hệ số tương quan giữa biến Mức giá sẵn sàng mua và biến Thu nhập 89

2.8 Hệ số tương quan giữa ưu tiên chọn các sản phẩm có giá thành thấp và mức giá sẵn sáng mua. 89

Phụ lục 3 Đánh giá độ tin cậy của thang đo 90

3.1 Đánh giá độ tin cậy của thang đo về sản phẩm 90

3.2 Đánh giá độ tin cậy của thang đo về giá thành 93

3.3 Đánh giá độ tin cậy của thang đo về điểm bán 95

3.4 Đánh giá độ tin cậy của thang đo về hoạt động chiêu thị 98

3.5 Đánh giá độ tin cậy của thang đo về sự hài lòng chung của khách hàng 100

Phụ lục 4 Kiểm định giả thuyết 103

4.1 Kiểm định giả thuyết dễ dàng tìm kiếm sản phẩm và giới tính 103

4.2 Kiểm định giả thuyết mứa giá sãn sàng mua & giới tính 104

4.3 Kiểm định giả thuyết ưu tiên chọn sản phẩm có giá thành thấp & giới tính 105

4.4 Kiểm định giả thuyết hài lòng về đa dạng thương hiệu & giới tính 105

Phụ lục 5 Phân tích hồi quy đa bội 106

Phụ lục 6 Phân tích nhân tố 113

Hình 2.1 Quy trình nghiên cứu

Hình 2.2 Mô hình nghiên cứu đề xuất

Các yếu tố ảnh hưởng đến sự hài lòng của khách hàng trong ngành hàng mì ăn liền tại siêu thị Co.op Mart bao gồm chất lượng sản phẩm, giá cả hợp lý, và dịch vụ khách hàng Bên cạnh đó, khách hàng cũng có thể gặp phải một số trở ngại như thiếu sự đa dạng về sản phẩm, không gian trưng bày hạn chế, và thông tin sản phẩm chưa đầy đủ Việc hiểu rõ những yếu tố này sẽ giúp cải thiện trải nghiệm mua sắm của khách hàng tại siêu thị.

Bảng 3.1.6 Thường xuyên mua hàng tại siêu thị

Bảng 3.1.7 Thường xuyên mua hàng tại quầy mì ăn liền

Bảng 3.1.8 Lựa chọn hàng đầu khi có ý định mua mì ăn liền

Hình 3.1 Siêu thị đáp ứng đầy đủ nhu cầu của bạn

Hình 3.2 Mức độ sử dụng mì ăn liền trong 1 tháng

Bảng 3.1.9 Yếu tố ảnh hưởng đến quyết định mua hàng

Bảng 3.1.10 Mối quan hệ giữa Yếu tố ảnh hưởng đến quyết định mua hàng theo nhu nhập

Bảng 3.1.11 Mối quan hệ giữa giới tính và độ tuổi

Bảng 3.2.1 trình bày kết quả kiểm định giả thuyết về việc "Dễ dàng tìm kiếm sản phẩm mì ăn liền theo mong muốn" Bảng 3.2.2 tiếp tục kiểm định giả thuyết liên quan đến mối quan hệ giữa yếu tố Nhân khẩu học và khả năng "Dễ dàng tìm kiếm sản phẩm mì ăn liền theo mong muốn".

Bảng 3.2.3 Kiểm định giả thuyết “Mức giá sẵn sàng mua”

Bảng 3.2.4 Kiểm định giả thuyết về mối quan hệ giữa yếu tố nhân khẩu học và yếu tố “Mức giá sẵn sàng mua sản phẩm”

Bảng 3.3.1 Đánh giá mức độ tin cậy về Sản phẩm

Ngày đăng: 27/09/2021, 22:00

HÌNH ẢNH LIÊN QUAN

Hình 2.1. Quy trình nghiên cứu 1.2. Thiết kế nghiên cứu - NGHIÊN CỨU SỰ HÀI LÒNG CỦA KHÁCH HÀNG VỀ NGÀNH HÀNG MÌ ĂN LIỀN TẠI SIÊU THỊ CO.OP MART
Hình 2.1. Quy trình nghiên cứu 1.2. Thiết kế nghiên cứu (Trang 6)
Bảng 3.1.1 Giới tính - NGHIÊN CỨU SỰ HÀI LÒNG CỦA KHÁCH HÀNG VỀ NGÀNH HÀNG MÌ ĂN LIỀN TẠI SIÊU THỊ CO.OP MART
Bảng 3.1.1 Giới tính (Trang 16)
Bảng 3.1.2. Độ tuổi - NGHIÊN CỨU SỰ HÀI LÒNG CỦA KHÁCH HÀNG VỀ NGÀNH HÀNG MÌ ĂN LIỀN TẠI SIÊU THỊ CO.OP MART
Bảng 3.1.2. Độ tuổi (Trang 17)
Bảng 3.1.3. Nghề nghiệp - NGHIÊN CỨU SỰ HÀI LÒNG CỦA KHÁCH HÀNG VỀ NGÀNH HÀNG MÌ ĂN LIỀN TẠI SIÊU THỊ CO.OP MART
Bảng 3.1.3. Nghề nghiệp (Trang 18)
Hình 3.2. Mức độ sử dụng mì ăn liền trong 1 tháng - NGHIÊN CỨU SỰ HÀI LÒNG CỦA KHÁCH HÀNG VỀ NGÀNH HÀNG MÌ ĂN LIỀN TẠI SIÊU THỊ CO.OP MART
Hình 3.2. Mức độ sử dụng mì ăn liền trong 1 tháng (Trang 26)
Từ kết quả phân tích bảng 4.1 trong phụ lục ta có: - NGHIÊN CỨU SỰ HÀI LÒNG CỦA KHÁCH HÀNG VỀ NGÀNH HÀNG MÌ ĂN LIỀN TẠI SIÊU THỊ CO.OP MART
k ết quả phân tích bảng 4.1 trong phụ lục ta có: (Trang 28)
Bảng 3.2.2. Kiểm định giả thuyết về mối quan hệ giữa yếu tố Nhân khẩu học và  yếu tố “Dễ dàng tìm kiếm sản phẩm mì ăn liền theo mong muốn”  - NGHIÊN CỨU SỰ HÀI LÒNG CỦA KHÁCH HÀNG VỀ NGÀNH HÀNG MÌ ĂN LIỀN TẠI SIÊU THỊ CO.OP MART
Bảng 3.2.2. Kiểm định giả thuyết về mối quan hệ giữa yếu tố Nhân khẩu học và yếu tố “Dễ dàng tìm kiếm sản phẩm mì ăn liền theo mong muốn” (Trang 29)
Từ kết quả phân tích bảng 4.2 trong phụ lục, ta có: - NGHIÊN CỨU SỰ HÀI LÒNG CỦA KHÁCH HÀNG VỀ NGÀNH HÀNG MÌ ĂN LIỀN TẠI SIÊU THỊ CO.OP MART
k ết quả phân tích bảng 4.2 trong phụ lục, ta có: (Trang 30)
Bảng 3.3.1. Đánh giá mức độ tin cậy về Sản phẩm Thang đo Sản  - NGHIÊN CỨU SỰ HÀI LÒNG CỦA KHÁCH HÀNG VỀ NGÀNH HÀNG MÌ ĂN LIỀN TẠI SIÊU THỊ CO.OP MART
Bảng 3.3.1. Đánh giá mức độ tin cậy về Sản phẩm Thang đo Sản (Trang 32)
Bảng 3.3.2. Đánh giá mức độ tin cậy về Giá Thang đo Gía  - NGHIÊN CỨU SỰ HÀI LÒNG CỦA KHÁCH HÀNG VỀ NGÀNH HÀNG MÌ ĂN LIỀN TẠI SIÊU THỊ CO.OP MART
Bảng 3.3.2. Đánh giá mức độ tin cậy về Giá Thang đo Gía (Trang 32)
3.4. Đánh giá mức độ tin cậy của thang đo về điểm bán của sản phẩm thuộc ngành mì ăn liền - NGHIÊN CỨU SỰ HÀI LÒNG CỦA KHÁCH HÀNG VỀ NGÀNH HÀNG MÌ ĂN LIỀN TẠI SIÊU THỊ CO.OP MART
3.4. Đánh giá mức độ tin cậy của thang đo về điểm bán của sản phẩm thuộc ngành mì ăn liền (Trang 33)
Bảng 3.3.3. Đánh giá mức độ tin cậy về Điểm bán Thang đo điểm - NGHIÊN CỨU SỰ HÀI LÒNG CỦA KHÁCH HÀNG VỀ NGÀNH HÀNG MÌ ĂN LIỀN TẠI SIÊU THỊ CO.OP MART
Bảng 3.3.3. Đánh giá mức độ tin cậy về Điểm bán Thang đo điểm (Trang 33)
Bảng 3.3.4. Đánh giá mức độ tin cậy về Chiêu thị Thang đo Chiêu thị  - NGHIÊN CỨU SỰ HÀI LÒNG CỦA KHÁCH HÀNG VỀ NGÀNH HÀNG MÌ ĂN LIỀN TẠI SIÊU THỊ CO.OP MART
Bảng 3.3.4. Đánh giá mức độ tin cậy về Chiêu thị Thang đo Chiêu thị (Trang 34)
Bảng 3.3.5. Đánh giá mức độ tin cậy về các trở ngại có thể gặp phải - NGHIÊN CỨU SỰ HÀI LÒNG CỦA KHÁCH HÀNG VỀ NGÀNH HÀNG MÌ ĂN LIỀN TẠI SIÊU THỊ CO.OP MART
Bảng 3.3.5. Đánh giá mức độ tin cậy về các trở ngại có thể gặp phải (Trang 34)
Bảng 3.4.1. KMO and Bartlett's Test - NGHIÊN CỨU SỰ HÀI LÒNG CỦA KHÁCH HÀNG VỀ NGÀNH HÀNG MÌ ĂN LIỀN TẠI SIÊU THỊ CO.OP MART
Bảng 3.4.1. KMO and Bartlett's Test (Trang 36)
Bảng dưới đây đã được loại bỏ dữ liệu rác, chi tiết hơn tại phụ lục bảng 6.1 - NGHIÊN CỨU SỰ HÀI LÒNG CỦA KHÁCH HÀNG VỀ NGÀNH HÀNG MÌ ĂN LIỀN TẠI SIÊU THỊ CO.OP MART
Bảng d ưới đây đã được loại bỏ dữ liệu rác, chi tiết hơn tại phụ lục bảng 6.1 (Trang 37)
- Bảng 3.4.2 đã được loại bỏ một số dữ liệu rác như là: sản phẩm tiện lợi, mức giá sẵn sàng mua, gian hàng được bày trí bắt mắt - NGHIÊN CỨU SỰ HÀI LÒNG CỦA KHÁCH HÀNG VỀ NGÀNH HÀNG MÌ ĂN LIỀN TẠI SIÊU THỊ CO.OP MART
Bảng 3.4.2 đã được loại bỏ một số dữ liệu rác như là: sản phẩm tiện lợi, mức giá sẵn sàng mua, gian hàng được bày trí bắt mắt (Trang 39)
Bảng 3.5.1.Hệ số tương quan giữa Giá thành phù hợp và Phương thức thanh toán. - NGHIÊN CỨU SỰ HÀI LÒNG CỦA KHÁCH HÀNG VỀ NGÀNH HÀNG MÌ ĂN LIỀN TẠI SIÊU THỊ CO.OP MART
Bảng 3.5.1. Hệ số tương quan giữa Giá thành phù hợp và Phương thức thanh toán (Trang 43)
N 101 101 Sản phẩm xuất xứ tại - NGHIÊN CỨU SỰ HÀI LÒNG CỦA KHÁCH HÀNG VỀ NGÀNH HÀNG MÌ ĂN LIỀN TẠI SIÊU THỊ CO.OP MART
101 101 Sản phẩm xuất xứ tại (Trang 44)
Bảng 3.5.2. Hệ số tương quan giữa Ưu tiên chọn các sản phẩm có giá thành thấp và Giá bán niêm yết rõ ràng. - NGHIÊN CỨU SỰ HÀI LÒNG CỦA KHÁCH HÀNG VỀ NGÀNH HÀNG MÌ ĂN LIỀN TẠI SIÊU THỊ CO.OP MART
Bảng 3.5.2. Hệ số tương quan giữa Ưu tiên chọn các sản phẩm có giá thành thấp và Giá bán niêm yết rõ ràng (Trang 44)
Bảng 3.5.3. Hệ số tương quan giữa Gian hàng được bày trí bắt mắt và dễ dàng tìm kiếm sản phẩm mì ăn liền theo mong muốn - NGHIÊN CỨU SỰ HÀI LÒNG CỦA KHÁCH HÀNG VỀ NGÀNH HÀNG MÌ ĂN LIỀN TẠI SIÊU THỊ CO.OP MART
Bảng 3.5.3. Hệ số tương quan giữa Gian hàng được bày trí bắt mắt và dễ dàng tìm kiếm sản phẩm mì ăn liền theo mong muốn (Trang 45)
Mô hình R R2 R2 hiệu chỉnh Sai số chuẩn - NGHIÊN CỨU SỰ HÀI LÒNG CỦA KHÁCH HÀNG VỀ NGÀNH HÀNG MÌ ĂN LIỀN TẠI SIÊU THỊ CO.OP MART
h ình R R2 R2 hiệu chỉnh Sai số chuẩn (Trang 47)
Bảng 3.6.1. Phân tích hồi quy đa biến - NGHIÊN CỨU SỰ HÀI LÒNG CỦA KHÁCH HÀNG VỀ NGÀNH HÀNG MÌ ĂN LIỀN TẠI SIÊU THỊ CO.OP MART
Bảng 3.6.1. Phân tích hồi quy đa biến (Trang 47)
Mô hình - NGHIÊN CỨU SỰ HÀI LÒNG CỦA KHÁCH HÀNG VỀ NGÀNH HÀNG MÌ ĂN LIỀN TẠI SIÊU THỊ CO.OP MART
h ình (Trang 48)
Hình 3.3. Mô hình nghiên cứu đã được hiệu chỉnh IV. KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ - NGHIÊN CỨU SỰ HÀI LÒNG CỦA KHÁCH HÀNG VỀ NGÀNH HÀNG MÌ ĂN LIỀN TẠI SIÊU THỊ CO.OP MART
Hình 3.3. Mô hình nghiên cứu đã được hiệu chỉnh IV. KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ (Trang 50)
2.7. Bảng thống kê mức độ hài lòng của các yếu tố chiêu thị ( điểm bá n) theo giới tính - NGHIÊN CỨU SỰ HÀI LÒNG CỦA KHÁCH HÀNG VỀ NGÀNH HÀNG MÌ ĂN LIỀN TẠI SIÊU THỊ CO.OP MART
2.7. Bảng thống kê mức độ hài lòng của các yếu tố chiêu thị ( điểm bá n) theo giới tính (Trang 66)
2.10. Bảng thống kê mô tả các biến liên quan đến 4P đối với mức độ đánh giá - NGHIÊN CỨU SỰ HÀI LÒNG CỦA KHÁCH HÀNG VỀ NGÀNH HÀNG MÌ ĂN LIỀN TẠI SIÊU THỊ CO.OP MART
2.10. Bảng thống kê mô tả các biến liên quan đến 4P đối với mức độ đánh giá (Trang 68)
2.14. Bảng phân tích các biến đánh giá theo cơ cấu thu nhập Thu nhập - NGHIÊN CỨU SỰ HÀI LÒNG CỦA KHÁCH HÀNG VỀ NGÀNH HÀNG MÌ ĂN LIỀN TẠI SIÊU THỊ CO.OP MART
2.14. Bảng phân tích các biến đánh giá theo cơ cấu thu nhập Thu nhập (Trang 74)

TÀI LIỆU CÙNG NGƯỜI DÙNG

TÀI LIỆU LIÊN QUAN

w