NGHIÊN CỨU SỰ HÀI LÒNG CỦA KHÁCH HÀNG VỀ NGÀNH HÀNG MÌ ĂN LIỀN TẠI SIÊU THỊ CO.OP MART, Đề tài “Nghiên cứu sự hài lòng của khách hàng về ngành hàng mì ăn liền tại siêu thị Co.op Mart” với nội dung chính là khảo sát thực trạng mua sắm của khách hàng tại siêu thị Co.op Mart đồng thời nghiên cứu sự hài lòng của khách hàng về 4 yếu tố chính: sản phẩm, giá bán, điểm bán và chiêu thị. Số liệu thu thập được chủ yếu là số liệu sơ cấp thông qua việc gửi bảng câu hỏi khảo sát và thu được 101 mẫu dữ liệu.
Thống kê mô tả biến giới tính
Thống kê mô tả biến độ tuổi
Thống kê mô tả biến nghề nghiệp
Thống kê mô tả biến thu nhập
Thống kê mô tả biến thường xuyên mua hàng ở siêu thị
Thống kê mô tả biến thường xuyên mua hàng tại quầy hàng mì ăn liền
Thống kê mô tả biến lựa chọn hàng đầu khi có ý định mua mì ăn liền
Thống kê mô tả biến đáp ứng nhu cầu
Thống kê mô tả biến mức độ sử dụng mì ăn liền trong 1 tháng
Thống kê mô tả biến yếu tố ảnh hưởng đến quyết định mua hàng
Thống kê mô tả biến đa dạng thương hiệu
Thống kê mô tả biến sản phẩm tốt cho sức khỏe
Thống kê mô tả biến sản phẩm tiện lợi
Thống kê mô tả biến đóng gói sản phẩm theo kiểu truyền thống
Thống kê mô tả biến sản phẩm xuất xứ tại Việt Nam
Thống kê mô tả biến giá bán được niêm yết rõ ràng
Thống kê mô tả biến ưu tiên chọn các sản phẩm có giá thành thấp
Percent Valid Rất không đồng ý
Thống kê mô tả biến giá thành phù hợp thu nhập
Thống kê mô tả biến sự chênh lệch giá so với các cửa hàng tại chợ truyền thống
Percent Valid Rất không đồng ý
Thống kê mô tả biến mức giá sẵn sàng mua
thống kê mô tả biến bắt gặp siêu thị Co.op Mart ở khắp mọi nơi
Percent Valid Rất không đồng ý
Thống kê mô tả biến gian hàng được bày trí bắt mắt
Thống kê mô tả biến dễ dàng tìm kiếm sản phẩm mì ăn liền theo mong muốn
Thống kê mô tả biến không gian mua sắm
Thống kê mô tả biến hoạt động dùng thử mì ăn liền
Percent Valid Rất không đồng ý
Thống kê mô tả biến ấn tượng với các quảng cáo trên TV về các sản phẩm mì ăn liền
Frequenc Percent Valid Cumulative y Percent Percent Valid Rất không đồng ý
Thống kê mô tả biến lựa chọn sản phẩm dựa vào các review của những người nổi tiếng
Percent Valid Rất không đồng ý
Thống kê mô tả biến biết đến chương trình khuyến mãi thông qua kênh truyền thông
Biết đến chương trình khuyến mãi tại siêu thị
Biết đến chương trình khuyến mãi thông qua web và fanpage chính thức
Biết đến chương 19 14,3% 19,0% trình khuyến mãi tại siêu thị thông qua người quen Biết đến chương trình khuyến mãi tại siêu thị thông qua truyền hình
Total 133 100,0% 133,0% a Dichotomy group tabulated at value 1.
Thống kê mô tả biến khuyến mãi
Percent Valid Rất không đồng ý
Thống kê mô tả biến cách phục vụ của nhân viên siêu thị
Thống kê mô tả biến dịch vụ giao hàng
Frequenc Percent Valid Cumulative y Percent Percent Valid Rất không đồng ý
Thống kê mô tả biến cập nhật nhanh sản phẩm mới
Thống kê mô tả biến thời gian chờ thanh toán
Thống kê mô tả biến phương thức thanh toán
2a Thống kê mô tả hai biến hoặc nhiều biến
Cơ cấu giới tính theo độ tuổi
Count Count Count Độ tuổi
Mức độ thường xuyên mua hàng ở siêu thị theo độ tuổi
Thường xuyên mua hàng ở siêu thị Hiếm khi
Yếu tố ảnh hưởng đến quyết định mua hàng theo nhu nhập
Yếu tố ảnh hưởng đến quyết định mua hàng
Sản phẩm Giá bán Điểm bán
Yếu tố ảnh hưởng đến quyết định mua hàng theo cơ cấu nghề nghiệp
Yếu tố ảnh hưởng đến quyết định mua hàng Sản phẩm Giá bán Điểm bán
Mức độ hài lòng về các yếu tố giá theo thu nhập khách hàng
Giá bán được niêm yết rõ ràng
4.4 4.4 4.4 4.6 Ưu tiên chọn các sản phẩm có giá thành thấp
Giá thành phù hợp thu nhập 4.4 4.4 4.1 3.8
Sự chênh lệch giá so với các cửa hàng tại chợ truyền thống
Mức độ hài lòng về các yếu tố sản phẩm theo giới tính
Mean Mean Mean Đa dạng thương hiệu
Sản phẩm tốt cho sức khỏe
Sản phẩm tiện lợi 4,41 4,43 4,00 Đóng gói sản phẩm theo kiểu truyền thống
Sản phẩm xuất xứ tại Việt Nam
Bảng thống kê mức độ hài lòng của các yếu tố chiêu thị ( điểm bán ) theo giới tính
Co.op Mart ở khắp mọi nơi
Gian hàng được bày trí bắt mắt
Dễ dàng tìm kiếm sản phẩm mì ăn liền
2.8 Bảng thống kê mức độ hài lòng các yếu tố khuyến mãi theo giới tính
Hoạt động dùng thử mì ăn liền
3,90 3,77 3,00 Ấn tượng với các quảng cáo trên TV về các sản phẩm mì ăn liền
Lựa chọn sản phẩm dựa vào các review của những người nổi tiếng
2.9 Bảng thông kê mức độ hài lòng về các yếu tố cần được cải thiện theo giới tính
Cách phục vụ của nhân viên siêu thị
Cập nhật nhanh sản phẩm mới
Thời gian chờ thanh toán
2.10 Bảng thống kê mô tả các biến liên quan đến 4P đối với mức độ đánh giá
Deviation Đa dạng thương hiệu
Sản phẩm tốt cho sức khỏe
Sản phẩm tiện lợi 101 3,00 5,00 4,4158 ,72481 Đóng gói sản phẩm theo kiểu truyền thống
Sản phẩm xuất xứ tại Việt Nam
Giá bán được niêm yết rõ ràng
101 2,00 5,00 4,4059 ,69539 Ưu tiên chọn các sản phẩm có giá thành thấp
Giá thành phù hợp thu nhập
Sự chênh lệch giá so với các cửa hàng tại chợ truyền thống
Co.op Mart ở khắp mọi nơi
Gian hàng được bày trí bắt mắt
Dễ dàng tìm kiếm sản phẩm mì ăn liền theo mong muốn
101 3,00 5,00 4,1980 ,77485Hoạt động dùng thử 101 1,00 5,00 3,7921 ,98302 mì ăn liền Ấn tượng với các quảng cáo trên TV về các sản phẩm mì ăn liền
Lựa chọn sản phẩm dựa vào các review của những người nổi tiếng
Cách phục vụ của nhân viên siêu thị
Dịch vụ giao hàng 101 1,00 5,00 3,7921 ,85225 Cập nhật nhanh sản phẩm mới
Thời gian chờ thanh toán
2.11 Bảng phân tích các biến định tính theo cơ cấu độ tuổi Độ tuổi Dưới 18
Mean Mean Mean Mean Đa dạng thương hiệu
Sản phẩm tốt cho sức khỏe
Sản phẩm tiện lợi 4,57 4,41 4,33 Đóng gói sản phẩm theo kiểu truyền thống
Sản phẩm xuất xứ tại Việt Nam
Giá bán được niêm yết rõ ràng
4,57 4,41 4,17 Ưu tiên chọn các sản phẩm có giá thành thấp
Giá thành phù hợp thu nhập
Sự chênh lệch giá so với các cửa hàng tại chợ truyền thống
Co.op Mart ở khắp mọi nơi
Gian hàng được bày trí bắt mắt
Dễ dàng tìm kiếm sản phẩm mì ăn liền theo mong muốn
Hoạt động dùng thử mì ăn liền
3,71 3,84 3,17 Ấn tượng với các quảng cáo trên TV về các sản phẩm mì ăn liền
Lựa chọn sản phẩm dựa vào các review của những người nổi tiếng
Cách phục vụ của nhân viên siêu thị
Cập nhật nhanh sản 4,43 3,93 3,83 phẩm mới
Thời gian chờ thanh toán
2.12 Bảng phân tích các biến đánh giá theo cơ cấu giới tính
Mean Mean Mean Đa dạng thương hiệu
Sản phẩm tốt cho sức khỏe
Sản phẩm tiện lợi 4,41 4,43 4,00 Đóng gói sản phẩm theo kiểu truyền thống
Giá bán được niêm yết rõ ràng
4,41 4,40 4,50 Ưu tiên chọn các sản phẩm có giá thành thấp
Giá thành phù hợp thu nhập
Sự chênh lệch giá so với các cửa hàng tại chợ truyền thống
Co.op Mart ở khắp mọi nơi
Gian hàng được bày trí bắt mắt
Dễ dàng tìm kiếm 4,38 4,17 4,00 sản phẩm mì ăn liền theo mong muốn
Hoạt động dùng thử mì ăn liền
3,90 3,77 3,00 Ấn tượng với các quảng cáo trên TV về các sản phẩm mì ăn liền
Lựa chọn sản phẩm dựa vào các review của những người nổi tiếng
Cách phục vụ của nhân viên siêu thị
Cập nhật nhanh sản phẩm mới
Thời gian chờ thanh toán
2.13 Bảng phân tích các biến đánh giá theo cơ cấu nghề nghiệp
Nhân viên văn phòng Khác
Mean Mean Mean Mean Đa dạng thương hiệu
Sản phẩm tốt cho sức khỏe
Sản phẩm tiện lợi 4,57 4,38 4,46 5,00 Đóng gói sản phẩm theo kiểu truyền thống
Giá bán được niêm yết rõ ràng
4,57 4,41 4,23 5,00 Ưu tiên chọn các sản phẩm có giá thành thấp
Giá thành phù hợp thu nhập
Sự chênh lệch giá so với các cửa hàng tại chợ truyền thống
Co.op Mart ở khắp mọi nơi
Gian hàng được bày trí bắt mắt
Dễ dàng tìm kiếm sản phẩm mì ăn liền theo mong muốn
Hoạt động dùng thử mì ăn liền
3,71 3,87 3,15 5,00 Ấn tượng với các quảng cáo trên TV về các sản phẩm mì ăn liền
Lựa chọn sản phẩm dựa vào các review của những người nổi tiếng
Cách phục vụ của nhân viên siêu thị
Cập nhật nhanh sản phẩm mới
Thời gian chờ thanh toán
2.14 Bảng phân tích các biến đánh giá theo cơ cấu thu nhập
Mean Mean Mean Mean Đa dạng thương hiệu
Sản phẩm tốt cho sức khỏe
Sản phẩm tiện lợi 4,49 4,24 4,58 4,60 Đóng gói sản phẩm theo kiểu truyền thống
Giá bán được niêm yết rõ ràng
4,41 4,37 4,42 4,60 Ưu tiên chọn các sản phẩm có giá thành thấp
Giá thành phù hợp thu nhập
Sự chênh lệch giá so với các cửa hàng tại chợ truyền thống
Co.op Mart ở khắp mọi nơi
Gian hàng được bày trí bắt mắt
Dễ dàng tìm kiếm sản phẩm mì ăn liền theo mong muốn
Hoạt động dùng thử mì ăn liền
3,87 3,76 3,84 3,20 Ấn tượng với các quảng cáo trên TV về các sản phẩm mì ăn liền
Lựa chọn sản phẩm dựa vào các review của những người nổi tiếng
Cách phục vụ của nhân viên siêu thị
Cập nhật nhanh sản phẩm mới
Thời gian chờ thanh toán
Phục lục 2 Phân tích tương quan
Hệ số tương quan giữa Giá thành phù hợp và Phương thức thanh toán
Correlations Đa dạng thương hiệu
Sản phẩm xuất xứ tại Việt Nam Đa dạng thương hiệu
Sản phẩm xuất xứ tại
** Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).
Hệ số tương quan giữa Ưu tiên chọn các sản phẩm có giá thành thấp và Gía bán niêm yết rõ ràng
Correlations Ưu tiên chọn các sản phẩm có giá thành thấp
Giá bán được niêm yết rõ ràng Ưu tiên Pearson 1 123 chọn các sản phẩm có giá thành thấp
Giá bán được niêm yết rõ ràng
Hệ số tương quan giữa Không gian mua sắm và Bắt gặp siêu thị Co.op Mart ở khắp mọi nơi.86 2.4 Hệ số tương quan giữa Cách phục vụ của nhân viên siêu thị và thời gian chờ thanh toán
Bắt gặp siêu thị Co.op Mart ở khắp mọi nơi
Bắt gặp siêu thị Pearson 536 ** 1
Co.op Mart ở khắp mọi nơi
** Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).
2.4 Hệ số tương quan giữa Cách phục vụ của nhân viên siêu thị và thời gian chờ thanh toán
Cách phục vụ của nhân viên siêu thị
Thời gian chờ thanh toán
Cách phục vụ của nhân viên siêu thị
Thời gian chờ thanh toán
** Correlation is significant at the 0.01 level (2- tailed).
Hệ số tương quan giữa Khuyến mãi và Cập nhật nhanh sản phẩm mới
Cập nhật nhanh sản phẩm mới
Cập nhật nhanh sản phẩm mới
** Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).
Hệ số tương quan giữa Gian hàng được bày trí bắt mắt và dễ dàng tím kiếm sản phẩm mì ăn liền theo mong muốn
Gian hàng được bày trí bắt mắt
Dễ dàng tìm kiếm sản phẩm mì ăn liền theo mong muốn
Gian hàng được bày trí bắt mắt
Dễ dàng tìm kiếm sản phẩm mì ăn liền theo mong muốn
** Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).
Nhận xét: Mối tương quan mạnh
Hệ số tương quan giữa biến Mức giá sẵn sàng mua và biến Thu nhập
Mức giá sẵn sàng mua
Thu nhập Mức giá sẵn sàng mua
Hệ số tương quan giữa ưu tiên chọn các sản phẩm có giá thành thấp và mức giá sẵn sáng mua
Correlations Ưu tiên chọn các sản phẩm có giá thành thấp
Mức giá sẵn sàng mua Spearman's rho Ưu tiên chọn các sản phẩm có giá thành thấp
Mức giá sẵn sàng mua
- Hệ số r = -0,97 => Tương quan nghịch mạnh
Phụ lục 3 Đánh giá độ tin cậy của thang đo
Đánh giá độ tin cậy của thang đo về sản phẩm
Total 101 100.0 a Listwise deletion based on all variables in the procedure.
Mean Std Deviation N Đa dạng thương hiệu 4.316
Sản phẩm tốt cho sức khỏe 4.148
.72481 101 Đóng gói sản phẩm theo kiểu truyền thống 3.663
Sản phẩm xuất xứ tại Việt Nam 3.871
Inter-Item Correlation Matrix Đa dạng thương hiệu
Sản phẩm tốt cho sức khỏe
Sản phẩm tiện lợi Đóng gói sản phẩm theo kiểu truyền thống
Sản phẩm xuất xứ tại ViệtNam Đa dạng thương hiệu
Sản phẩm tốt cho sức khỏe
.413 390 1.000 289 379 Đóng gói sản phẩm theo kiểu truyền thống
Sản phẩm xuất xứ tại
Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Cronbach's Alpha if Item Deleted Đa dạng thương hiệu
Sản phẩm tốt cho sức khỏe
16.0000 6.760 483 737 Đóng gói sản phẩm theo kiểu truyền thống
Sản phẩm xuất xứ tại
Mean Variance Std Deviation N of Items
Đánh giá độ tin cậy của thang đo về giá thành
Total 101 100.0 a Listwise deletion based on all variables in the procedure.
Giá bán được niêm yết rõ ràng 4.405
.69539 101 Ưu tiên chọn các sản phẩm có giá thành thấp 3.445
Giá thành phù hợp thu nhập 4.326
Sự chênh lệch giá so với các cửa hàng tại chợ truyền thống
Giá bán được niêm yết rõ ràng Ưu tiên chọn các sản phẩm có giá thành thấp
Giá thành phù hợp thu nhập
Sự chênh lệch giá so với các cửa hàng tại chợ truyền thống
Giá bán được niêm yết rõ ràng
1.000 123 419 297 Ưu tiên chọn các sản phẩm có giá thành thấp
Giá thành phù hợp thu nhập
Sự chênh lệch giá so với các cửa hàng tại chợ truyền thống
Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Cronbach's Alpha if Item Deleted
Giá bán được niêm yết rõ ràng
11.4554 4.550 353 567 Ưu tiên chọn các sản phẩm có giá thành thấp
Giá thành phù hợp thu nhập
Sự chênh lệch giá so với các cửa hàng tại chợ truyền thống
Mean Variance Std Deviation N of Items
Đánh giá độ tin cậy của thang đo về điểm bán
Total 101 100.0 a Listwise deletion based on all variables in the procedure.
Bắt gặp siêu thị Co.op Mart ở khắp mọi nơi 3.960
Gian hàng được bày trí bắt mắt 4.049
Dễ dàng tìm kiếm sản phẩm mì ăn liền theo mong muốn
Bắt gặp siêu thị Co.op Mart ở khắp mọi nơi
Gian hàng được bày trí bắt mắt
Dễ dàng tìm kiếm sản phẩm mì ăn liền theo mong muốn
Co.op Mart ở khắp mọi nơi
Gian hàng được bày trí bắt mắt
Dễ dàng tìm kiếm sản phẩm mì ăn liền theo mong muốn
Cronbach'sAlpha if ItemDeleted
Bắt gặp siêu thị Co.op
Gian hàng được bày trí bắt mắt
Dễ dàng tìm kiếm sản phẩm mì ăn liền theo mong muốn
Mean Variance Std Deviation N of Items
Đánh giá độ tin cậy của thang đo về hoạt động chiêu thị
Total 101 100.0 a Listwise deletion based on all variables in the procedure.
Hoạt động dùng thử mì ăn liền 3.792
.98302 101 Ấn tượng với các quảng cáo trên TV về các sản phẩm mì ăn liền
Lựa chọn sản phẩm dựa vào các review của những người nổi tiếng
Hoạt động dùng thử mì ăn liền Ấn tượng với các quảng cáo trên TV về các sản phẩm mì ăn liền
Lựa chọn sản phẩm dựa vào các review của những người nổi tiếng
Hoạt động dùng thử mì ăn liền
1.000 433 389 481 Ấn tượng với các quảng cáo trên TV về các sản phẩm mì ăn liền
Lựa chọn sản phẩm dựa vào các review của
Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Cronbach's Alpha if Item Deleted
Hoạt động dùng thử mì ăn liền
11.2871 6.127 534 726 Ấn tượng với các quảng cáo trên TV về các sản phẩm mì ăn liền
Lựa chọn sản phẩm dựa vào các review của những người nổi tiếng
Mean Variance Std Deviation N of Items
Đánh giá độ tin cậy của thang đo về sự hài lòng chung của khách hàng
Total 101 100.0 a Listwise deletion based on all variables in the procedure.
Cách phục vụ của nhân viên siêu thị 4.000
Cập nhật nhanh sản phẩm mới 3.960
Thời gian chờ thanh toán 3.841
Cách phục vụ của nhân viên siêu thị
Cập nhật nhanh sản phẩm mới
Thời gian chờ thanh toán
Cách phục vụ của nhân viên siêu thị
Cập nhật nhanh sản phẩm mới
Thời gian chờ thanh toán
Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Cronbach's Alpha if Item Deleted
Cách phục vụ của nhân viên siêu thị
Cập nhật nhanh sản phẩm mới
Thời gian chờ thanh toán
Mean Variance Std Deviation N of Items
Phụ lục 4 Kiểm định giả thuyết
Kiểm định giả thuyết dễ dàng tìm kiếm sản phẩm và giới tính
Dễ dàng tìm kiếm sản phẩm mì ăn liền theo mong muốn
95% Confidence Interval of the Difference
Dễ dàng tìm kiếm sản phẩm mì ăn liền theo mong muốn
Dễ dàng tìm kiếm sản phẩm mì ăn liền theo mong muốn
Dễ dàng tìm kiếm sản phẩm mì ăn liền theo mong muốn
Levene's Test for Equality of Variances t-test for Equality of Means
F Sig t df Sig (2- tailed) Equal variance s assumed
Kiểm định giả thuyết mứa giá sãn sàng mua & giới tính
Std Error Mean Mức giá sẵn sàng mua
Levene's Test for Equality of Variances t-test for Equality of Means
F Sig t df Sig (2- tailed) Mức giá sẵn sàng mua
Kiểm định giả thuyết ưu tiên chọn sản phẩm có giá thành thấp & giới tính
Std Error Mean Ưu tiên chọn các sản phẩm có giá thành thấp
Levene's Test for Equality of Variances t-test for Equality of Means
F Sig t df Sig (2- tailed) Ưu tiên chọn các sản phẩm có giá thành thấp
Kiểm định giả thuyết hài lòng về đa dạng thương hiệu & giới tính
Std Error Mean Đa dạng thương hiệu
Levene's Test for t-test for Equality of Means
F Sig t df Sig (2- tailed) Đa dạng thương hiệu
Phụ lục 5 Phân tích hồi quy đa bội
Sản phẩm
Phân tích tác động của Sản phẩm và Sản phẩm xuất xứ tại Việt Nam đến Đa dạng thương hiệu
Std Error of the Estimate
Sản phẩm xuất xứ tại Việt Nam
Giá thành
Phân tích tác động của giá cả và sự chênh lệch giá giữa các cửa hàng tại chợ truyền thống cho thấy rằng người tiêu dùng thường ưu tiên chọn những sản phẩm có giá thành thấp Sự cạnh tranh về giá tại các chợ truyền thống khiến người mua dễ dàng tìm thấy những lựa chọn tiết kiệm hơn, từ đó ảnh hưởng đến quyết định mua sắm của họ Việc lựa chọn sản phẩm giá rẻ không chỉ phản ánh nhu cầu tiết kiệm chi phí mà còn thể hiện thói quen tiêu dùng của khách hàng trong bối cảnh kinh tế hiện nay.
Model R R Square Adjusted R Std Error of the Estimate
Sự chênh lệch giá so với các cửa hàng tại chợ truyền thống
Địa điểm
Địa điểm thuận lợi và dễ dàng tìm kiếm sản phẩm mì ăn liền theo mong muốn, cùng với gian hàng bày trí bắt mắt, đã giúp siêu thị Co.op Mart thu hút sự chú ý của khách hàng ở khắp mọi nơi.
Std Error of the Estimate
Sum of Square s df Mean Square F Sig.
Dễ dàng tìm kiếm sản phẩm mì ăn liền theo mong muốn
Gian hàng được bày trí bắt mắt
Chiêu thị
Phân tích tác động của Chiêu thị và Lựa chọn sản phẩm dựa vào review của người nổi tiếng tới Khuyến mãi
Std. Error of the Estimate
1 803 a 645 638 55768 a Predictors: (Constant), Chiêu thị, Lựa chọn sản phẩm dựa vào các review của những người nổi tiếng
Lựa chọn sản phẩm dựa vào các review của những người nổi tiếng
Đáp ứng nhu cầu
Phân tích tác động của Đáp ứng nhu cầu và Thời gian thanh toán tới Cách phục vụ của nhân viên.
R Square Adjusted R Square Std Error of the Estimate
Model Sum of Squares dfMean Square
Thời gian chờ thanh toán
Phụ lục 6 Phân tích nhân tố
6.1 Các yếu tố ảnh hưởng đến sự hài lòng
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of
Lựa chọn sản phẩm dựa vào các review của những người nổi tiếng
.741 Ấn tượng với các quảng cáo trên TV về các sản phẩm mì ăn liền
Sự chênh lệch giá so với các cửa hàng tại chợ truyền thống
Sản phẩm tốt cho sức khỏe
Gian hàng được bày trí bắt mắt
Co.op Mart ở khắp mọi nơi
Sản phẩm xuất xứ tại Việt Nam
Giá bán được niêm yết rõ ràng
Dễ dàng tìm kiếm sản phẩm mì ăn liền theo mong muốn
Sản phẩm tiện lợi Ưu tiên chọn các sản phẩm có giá thành thấp
Giá thành phù hợp thu nhập
.620 Đóng gói sản phẩm theo kiểu truyền thống
Hoạt động dùng thử mì ăn liền
Mức giá sẵn sàng mua
Extraction Method: Principal Component Analysis
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization a a Rotation converged in 13 iterations.
1 Trần Tuấn Anh, “Nghiên cứu Marketing”, nhà xuất bản Thống kê 2014
2 Trần Tuấn Anh, “Thống kê ứng dụng”, nhà xuất bản Thống kê 2014
3 Trần Minh Tánh, “NGHIÊN CỨU SỰ HÀI LÒNG CỦA KHÁCH HÀNG
VỀ CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ TẠI CHUỖI CỬA HÀNG BÁCH HÓA CO.OP SMILE”, luận văn Thạc sĩ Quản trị kinh doanh 2018
4 Trương Phạm Minh Triết, “Hoạch định chiến lược Marketing cho Co.opMart Cần Thơ 2017”, luận văn Thạc sĩ kinh tế
Mục lục của Phụ Lục
Phụ lục 1 Phân tích thống kê mô tả 56
1a Thống kê mô tả một biến 56
1.1 Thống kê mô tả biến giới tính 56
1.2 Thống kê mô tả biến độ tuổi 56
1.3 Thống kê mô tả biến nghề nghiệp 57
1.4 Thống kê mô tả biến thu nhập 57
1.5 Thống kê mô tả biến thường xuyên mua hàng ở siêu thị 58
1.6 Thống kê mô tả biến thường xuyên mua hàng tại quầy hàng mì ăn liền 58
1.7 Thống kê mô tả biến lựa chọn hàng đầu khi có ý định mua mì ăn liền 58
1.8 Thống kê mô tả biến đáp ứng nhu cầu 59
1.9 Thống kê mô tả biến mức độ sử dụng mì ăn liền trong 1 tháng 59
1.10 Thống kê mô tả biến yếu tố ảnh hưởng đến quyết định mua hàng 60
1.11 Thống kê mô tả biến đa dạng thương hiệu 60
1.12 Thống kê mô tả biến sản phẩm tốt cho sức khỏe 61
1.13 Thống kê mô tả biến sản phẩm tiện lợi 61
1.14 Thống kê mô tả biến đóng gói sản phẩm theo kiểu truyền thống 61
1.15 Thống kê mô tả biến sản phẩm xuất xứ tại Việt Nam 62
1.16 Thống kê mô tả biến giá bán được niêm yết rõ ràng 62
1.17 Thống kê mô tả biến ưu tiên chọn các sản phẩm có giá thành thấp 62
1.18 Thống kê mô tả biến giá thành phù hợp thu nhập 63
1.19 Thống kê mô tả biến sự chênh lệch giá so với các cửa hàng tại chợ truyền thống 63
1.20 Thống kê mô tả biến mức giá sẵn sàng mua 64
1.21 thống kê mô tả biến bắt gặp siêu thị Co.op Mart ở khắp mọi nơi 65
1.22 Thống kê mô tả biến gian hàng được bày trí bắt mắt 65
1.23 Thống kê mô tả biến dễ dàng tìm kiếm sản phẩm mì ăn liền theo mong muốn 65
1.24 Thống kê mô tả biến không gian mua sắm 66
1.25 Thống kê mô tả biến hoạt động dùng thử mì ăn liền 66
1.26 Thống kê mô tả biến ấn tượng với các quảng cáo trên TV về các sản phẩm mì ăn liền 66
1.27 Thống kê mô tả biến lựa chọn sản phẩm dựa vào các review của những người nổi tiếng 67
1.28 Thống kê mô tả biến biết đến chương trình khuyến mãi thông qua kênh truyền thông 67
1.29 Thống kê mô tả biến khuyến mãi 68
1.30 Thống kê mô tả biến cách phục vụ của nhân viên siêu thị 68
1.31 Thống kê mô tả biến dịch vụ giao hàng 69
1.32 Thống kê mô tả biến cập nhật nhanh sản phẩm mới 69
1.33 Thống kê mô tả biến thời gian chờ thanh toán 70
1.34 Thống kê mô tả biến phương thức thanh toán 70
2a Thống kê mô tả hai biến hoặc nhiều biến 70
2.1 Cơ cấu giới tính theo độ tuổi 70
2.2 Mức độ thường xuyên mua hàng ở siêu thị theo độ tuổi 71
2.3 Yếu tố ảnh hưởng đến quyết định mua hàng theo nhu nhập 71
2.4 Yếu tố ảnh hưởng đến quyết định mua hàng theo cơ cấu nghề nghiệp 72
2.5 Mức độ hài lòng về các yếu tố giá theo thu nhập khách hàng 72
2.6 Mức độ hài lòng về các yếu tố sản phẩm theo giới tính 73
2.7 Bảng thống kê mức độ hài lòng của các yếu tố chiêu thị ( điểm bán ) theo giới tính 73
Phục lục 2 Phân tích tương quan 84
2.1 Hệ số tương quan giữa Giá thành phù hợp và Phương thức thanh toán 84
2.2 Hệ số tương quan giữa Ưu tiên chọn các sản phẩm có giá thành thấp và Gía bán niêm yết rõ ràng 85
Hệ số tương quan giữa không gian mua sắm và sự hiện diện của siêu thị Co.op Mart cho thấy sự kết nối mạnh mẽ giữa trải nghiệm khách hàng và vị trí của cửa hàng Đồng thời, hệ số tương quan giữa cách phục vụ của nhân viên siêu thị và thời gian chờ thanh toán cũng phản ánh tầm quan trọng của dịch vụ khách hàng trong việc nâng cao sự hài lòng của người tiêu dùng.
2.5 Hệ số tương quan giữa Khuyến mãi và Cập nhật nhanh sản phẩm mới 87
2.6 Hệ số tương quan giữa Gian hàng được bày trí bắt mắt và dễ dàng tím kiếm sản phẩm mì ăn liền theo mong muốn 88
2.7 Hệ số tương quan giữa biến Mức giá sẵn sàng mua và biến Thu nhập 89
2.8 Hệ số tương quan giữa ưu tiên chọn các sản phẩm có giá thành thấp và mức giá sẵn sáng mua. 89
Phụ lục 3 Đánh giá độ tin cậy của thang đo 90
3.1 Đánh giá độ tin cậy của thang đo về sản phẩm 90
3.2 Đánh giá độ tin cậy của thang đo về giá thành 93
3.3 Đánh giá độ tin cậy của thang đo về điểm bán 95
3.4 Đánh giá độ tin cậy của thang đo về hoạt động chiêu thị 98
3.5 Đánh giá độ tin cậy của thang đo về sự hài lòng chung của khách hàng 100
Phụ lục 4 Kiểm định giả thuyết 103
4.1 Kiểm định giả thuyết dễ dàng tìm kiếm sản phẩm và giới tính 103
4.2 Kiểm định giả thuyết mứa giá sãn sàng mua & giới tính 104
4.3 Kiểm định giả thuyết ưu tiên chọn sản phẩm có giá thành thấp & giới tính 105
4.4 Kiểm định giả thuyết hài lòng về đa dạng thương hiệu & giới tính 105
Phụ lục 5 Phân tích hồi quy đa bội 106
Phụ lục 6 Phân tích nhân tố 113
Hình 2.1 Quy trình nghiên cứu
Hình 2.2 Mô hình nghiên cứu đề xuất
Các yếu tố ảnh hưởng đến sự hài lòng của khách hàng trong ngành hàng mì ăn liền tại siêu thị Co.op Mart bao gồm chất lượng sản phẩm, giá cả hợp lý, và dịch vụ khách hàng Bên cạnh đó, khách hàng cũng có thể gặp phải một số trở ngại như thiếu sự đa dạng về sản phẩm, không gian trưng bày hạn chế, và thông tin sản phẩm chưa đầy đủ Việc hiểu rõ những yếu tố này sẽ giúp cải thiện trải nghiệm mua sắm của khách hàng tại siêu thị.
Bảng 3.1.6 Thường xuyên mua hàng tại siêu thị
Bảng 3.1.7 Thường xuyên mua hàng tại quầy mì ăn liền
Bảng 3.1.8 Lựa chọn hàng đầu khi có ý định mua mì ăn liền
Hình 3.1 Siêu thị đáp ứng đầy đủ nhu cầu của bạn
Hình 3.2 Mức độ sử dụng mì ăn liền trong 1 tháng
Bảng 3.1.9 Yếu tố ảnh hưởng đến quyết định mua hàng
Bảng 3.1.10 Mối quan hệ giữa Yếu tố ảnh hưởng đến quyết định mua hàng theo nhu nhập
Bảng 3.1.11 Mối quan hệ giữa giới tính và độ tuổi
Bảng 3.2.1 trình bày kết quả kiểm định giả thuyết về việc "Dễ dàng tìm kiếm sản phẩm mì ăn liền theo mong muốn" Bảng 3.2.2 tiếp tục kiểm định giả thuyết liên quan đến mối quan hệ giữa yếu tố Nhân khẩu học và khả năng "Dễ dàng tìm kiếm sản phẩm mì ăn liền theo mong muốn".
Bảng 3.2.3 Kiểm định giả thuyết “Mức giá sẵn sàng mua”
Bảng 3.2.4 Kiểm định giả thuyết về mối quan hệ giữa yếu tố nhân khẩu học và yếu tố “Mức giá sẵn sàng mua sản phẩm”
Bảng 3.3.1 Đánh giá mức độ tin cậy về Sản phẩm