Tài liệu tham khảo |
Loại |
Chi tiết |
4. Trần Băng Diệp, Nguyễn Duy Lâm, Trần Minh Quỳnh, Tamikazu Kum (2000), Nghiên cứu ảnh hưởng của chitosan tới một số vi sinh vật gây thối quả trong bảo quản sau thu hoạch. Tạp chí KHKT Rau quả. Năm 2000, số 2, trang 23- 27 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nghiên cứu ảnh hưởng của chitosan tới một số vi sinh vật gây thối quả trong bảo quản sau thu hoạch |
Tác giả: |
Trần Băng Diệp, Nguyễn Duy Lâm, Trần Minh Quỳnh, Tamikazu Kum |
Năm: |
2000 |
|
5. Quách Đĩnh, Nguyễn Văn Thoa, Nguyễn Văn Tiếp(1996), Công nghệ sau thu hoạch và bảo quản rau quả, NXB KHKT |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Công nghệ sau thu hoạch và bảo quản rau quả |
Tác giả: |
Quách Đĩnh, Nguyễn Văn Thoa, Nguyễn Văn Tiếp |
Nhà XB: |
NXB KHKT |
Năm: |
1996 |
|
6. Nguyễn Thị Hoà (2003), Nghiên cứu một số phương pháp bảo quản quả tươi, Luận văn tốt nghiệp, Đại học Nông Nghiệp I Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nghiên cứu một số phương pháp bảo quản quả tươi |
Tác giả: |
Nguyễn Thị Hoà |
Năm: |
2003 |
|
8. Châu Văn Minh, Sử dụng chitosan làm chất bảo quản quả tươi. Tạp chí khoa học, số 4-1996, trang 34 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Sử dụng chitosan làm chất bảo quản quả tươi |
|
9. Châu Văn Minh, Phạm Hữu Điển, Đặng Lan Hương, Trịnh Đức Hưng, Hoàng Thanh Hương (1996), Nghiên cứu sử dụng chitosan trong Nông nghiệp và bảo quản thực phẩm, Tạp chí Hoá Học, số 4-1996, tập 34, trang 29- 33 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nghiên cứu sử dụng chitosan trong Nông nghiệp và bảo quản thực phẩm |
Tác giả: |
Châu Văn Minh, Phạm Hữu Điển, Đặng Lan Hương, Trịnh Đức Hưng, Hoàng Thanh Hương |
Năm: |
1996 |
|
10. Đặng Xuyến Nhƣ, Hoàng Thị Kim Thoa(1993), Những biến đổi về hô hấp và các thành phần sinh hoá của cam(Citrus nobilis Lour) sau thu hoạch, Tạp chí Sinh Học, 15(3):38-41 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Những biến đổi về hô hấp và các thành phần sinh hoá của cam(Citrus nobilis" Lour) "sau thu hoạch |
Tác giả: |
Đặng Xuyến Nhƣ, Hoàng Thị Kim Thoa |
Năm: |
1993 |
|
12. Hoàng Minh Tấn, Nguyễn Quang Sáng, Nguyễn Kim Thanh (2003), Giáo Trình Sinh lý thực vật, Bộ GDĐT |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Giáo Trình Sinh lý thực vật |
Tác giả: |
Hoàng Minh Tấn, Nguyễn Quang Sáng, Nguyễn Kim Thanh |
Năm: |
2003 |
|
14. Trần Thế Tục (2000), Sổ tay người làm vườn, NXB Nông nghiệp Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Sổ tay người làm vườn |
Tác giả: |
Trần Thế Tục |
Nhà XB: |
NXB Nông nghiệp Hà Nội |
Năm: |
2000 |
|
20. Kotchakorn Kongkaew (2005), Preharvest chitosan spays for the control os postharvest diseases&quality of “Namdokmai” Mongo during storage |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Preharvest chitosan spays for the control os postharvest diseases&quality of “Namdokmai |
Tác giả: |
Kotchakorn Kongkaew |
Năm: |
2005 |
|
21. Jia Liu, Shiping Tian, Xianghong Meng&Yong Xu (2006), Effects of chitosan on control of postharvest disease&physiological responses of tomoto fruit, tập 44, số 3, tháng 6 năm 2007, trang 300- 306 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Effects of chitosan on control of postharvest disease&physiological responses of tomoto fruit |
Tác giả: |
Jia Liu, Shiping Tian, Xianghong Meng&Yong Xu |
Năm: |
2006 |
|
23. M.V.Bhaskara Reddy, Khaled Belkacemi, Roman Corcuff, Francois Castaigne&Joseph Arul (2000), Effects of preharvest chitosan spays on posthartvest infection by Botrytis cinerea&quality of strawberry fruit, tập 20, số 1, tháng 8 năm 2000, trang 39- 51.Trang Web |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
), Effects of preharvest chitosan spays on posthartvest infection by Botrytis cinerea&quality of strawberry fruit |
Tác giả: |
M.V.Bhaskara Reddy, Khaled Belkacemi, Roman Corcuff, Francois Castaigne&Joseph Arul |
Năm: |
2000 |
|
2. Đường Hồng Dật ( 2003), Cam, chanh, quýt, bưởi và kỹ thuật trồng, NXB Lao động – xã hội |
Khác |
|
3. Trần Thị Duyên, Đậu Đình Giáo; (2013). Xác định, đánh giá một số chỉ tiêu chất lƣợng của Cam Vinh vùng Nghĩa Đàn – Quỳ Hợp. Đồ án tốt nghiệp đại học, Trường Đại học Vinh |
Khác |
|
7. Nguyễn Mạnh Khải, Nguyễn Thị Bích Thủy, Đinh Sơn Quang (2006), Giáo trình bảo quản nông sản, NXB Nông Nghiệp |
Khác |
|
11. Trịnh Thanh Sơn (1996), Ảnh hưởng của chất SH tự tổng hợp lên một số chỉ tiêu sinh lý, sinh hoá của cam |
Khác |
|
13. Nhan Minh Trí, Nguyễn Minh Thủy (2007), ảnh hưởng của xử lý hoá chất, bao màng chitosan, bao gói và nhiệt độ đến phẩm chất trái cam mật, Luận văn tốt nghiệp, Bộ môn Công Nghệ Thực Phẩm, Trường Đại Học Cần Thơ |
Khác |
|
15. Nguyễn Trần Trung (2011). Nghiên cứu đặc điểm nông học của giống cam Xã Đoài được trồng tại huyện Quỳ Hợp. Luận văn cao học, Trường Đại học Vinh |
Khác |
|
16. Cam (orange) – do LQT biên dịch. Tham khảo y học, sức khỏe chính là tài sản đầu tiên |
Khác |
|
17. Viện nghiên cứu nông học Pháp, (2013). Khám phá 14 lợi ích tuyệt vời từ trái cam- fruitvietnam.com always fresh & safe.Tài liệu tiếng Anh |
Khác |
|
18. Po-Jung Chien, Fuu Sheu& Feng-Hsu yang (2005), Effects of edible chitosan coating on quality&Shelf life of sliced mango fruit, tập 78, số 1, trang 225- 229 |
Khác |
|