1. Trang chủ
  2. » Luận Văn - Báo Cáo

Khóa luận kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty TNHH trang trí nội thất tiên phát

126 23 0

Đang tải... (xem toàn văn)

Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Định dạng
Số trang 126
Dung lượng 1,2 MB

Cấu trúc

  • Biểu 2.1 Hóa đơn GTGT bán ra số 216 (79)
  • Biểu 2.2 Phiếu thu (0)
  • Biểu 2.3 Hóa đơn GTGT bán ra số 189 (82)
  • Biểu 2.4 Trích sổ chi tiết Tài khoản 5111 (83)
  • Biểu 2.5 Trích sổ cái Tài khoản 5111 (84)
  • Biểu 2.6 Phiếu xuất kho theo hóa đơn số 184 (86)
  • Biểu 2.7 Phiếu xuất kho theo hóa đơn số 189 (88)
  • Biểu 2.8 Trích sổ chi tiết Tài khoản 632 (89)
  • Biểu 2.9 Trích sổ cái Tài khoản 632 (90)
  • Biểu 2.10 Trích sổ chi tiết Tài khoản 515 (92)
  • Biểu 2.11 Trích sổ cái Tài khoản 515 (93)
  • Biểu 2.12 Hóa đơn GTGT mua vào Số 600 (98)
  • Biểu 2.13 Phiếu chi (99)
  • Biểu 2.14 Trích sổ chi tiết tài khoản 6422 (100)
  • Biểu 2.15 Trích sổ cái Tài khoản 6422 (101)
  • Biểu 2.16 Hóa đơn GTGT mua vào được chiết khấu (103)
  • Biểu 2.17 Trích sổ chi tiết Tài khoản 711 (104)
  • Biểu 2.18 Trích sổ cái tài khoản 711 (105)
  • Biểu 2.19 Trích sổ chi tiết tài khoản 821 (107)
  • Biểu 2.20 Trích sổ cái tài khoản 821 (108)
  • Biểu 2.21 Trích sổ chi tiết Tài khoản 911 (112)
  • Biểu 2.22 Trích sổ cái tài khoản 911 (113)
  • PHẦN I: ĐẶT VẤN ĐỀ (13)
    • 1. Lý do chọn đề tài (13)
    • 2. Mục tiêu nghiên cứu đề tài (14)
    • 3. Đối tượng nghiên cứu đề tài (14)
    • 4. Phạm vi nghiên cứu đề tài (14)
    • 5. Phương pháp nghiên cứu đề tài (15)
    • 6. Kết cấu đề tài (15)
  • PHẦN II: NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU (17)
    • CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KẾ TOÁN DOANH THU VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TRONG DOANH NGHIỆP (17)
      • 1.1. Một số lý luận cơ bản liên quan đến doanh thu và xác định kết quả kinh doanh (17)
        • 1.1.1. Doanh thu (17)
          • 1.1.1.1. Khái niệm (17)
          • 1.1.1.2. Điều kiện ghi nhận doanh thu (18)
        • 1.1.2. Xác định kết quả kinh doanh (19)
          • 1.1.2.1. Các khái niệm có liên quan đến xác định kết quả kinh doanh (19)
          • 1.1.2.2. Khái niệm và cách thức xác định kết quả hoạt động kinh doanh (24)
        • 1.1.3. Các phương thức tiêu thụ sản phẩm (25)
          • 1.1.3.1. Phương thức bán buôn (25)
          • 1.1.3.2. Phương thức bán lẻ (26)
      • 1.2. Nội dung kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh trong doanh nghiệp (27)
        • 1.2.1. Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ (27)
          • 1.2.1.1. Chứng từ sử dụng (27)
          • 1.2.1.2. Sổ sách kế toán (27)
          • 1.2.1.5 Phương pháp hạch toán (29)
        • 1.2.2 Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu (31)
          • 1.2.2.1. Chứng từ sử dụng (31)
          • 1.2.2.2. Sổ sách kế toán (31)
          • 1.2.2.3. Tài khoản sử dụng (31)
          • 1.2.2.4. Nguyên tắc kế toán (32)
          • 1.2.2.5. Phương pháp hạch toán (35)
        • 1.2.3. Kế toán giá vốn hàng bán (36)
          • 1.2.3.1. Chứng từ sử dụng (36)
          • 1.2.3.2. Sổ sách tài khoản (36)
          • 1.2.3.3. Tài khoản sử dụng (36)
          • 1.2.3.4. Nguyên tắc kế toán (38)
          • 1.2.3.5. Phương pháp hạch toán (39)
        • 1.2.4. Kế toán doanh thu hoạt động tài chính (40)
          • 1.2.4.1. Chứng từ sử dụng (40)
          • 1.2.4.2. Sổ sách kế toán (40)
          • 1.2.4.3. Tài khoản sử dụng (40)
          • 1.2.4.4. Nguyên tắc kế toán (41)
          • 1.2.4.5. Phương pháp hạch toán (42)
        • 1.2.5. Kế toán chi phí tài chính (42)
          • 1.2.5.1. Chứng từ sử dụng (42)
          • 1.2.5.2. Sổ sách kế toán (42)
          • 1.2.5.3. Tài khoản sử dụng (43)
          • 1.2.5.4. Nguyên tắc kế toán (43)
          • 1.2.5.5. Phương pháp hạch toán (44)
        • 1.2.6. Kế toán chi phí quản lý kinh doanh (45)
          • 1.2.6.1. Chứng từ sử dụng (45)
          • 1.2.6.2. Sổ sách kế toán (45)
          • 1.2.6.3. Tài khoản sử dụng (45)
          • 1.2.6.4. Nguyên tắc kế toán (46)
          • 1.2.6.5. Phương pháp hạch toán (48)
        • 1.2.7. Kế toán thu nhập khác (48)
          • 1.2.7.1. Chứng từ sử dụng (48)
          • 1.2.7.2. Sổ sách kế toán (48)
          • 1.2.7.3. Tài khoản sử dụng (49)
          • 1.2.7.4. Nguyên tắc kế toán (49)
          • 1.2.7.5. Phương pháp hạch toán (51)
        • 1.2.8. Kế toán chi phí khác (51)
          • 1.2.8.1. Chứng từ sử dụng (52)
          • 1.2.8.2. Sổ sách kế toán (52)
          • 1.2.8.3. Tài khoản sử dụng (52)
          • 1.2.8.4. Nguyên tắc kế toán (52)
          • 1.2.8.5. Phương pháp kế toán (53)
        • 1.2.9. Kế toán chi phí thuế Thu nhập doanh nghiệp (54)
          • 1.2.9.1. Chứng từ sử dụng (54)
          • 1.2.9.2. Sổ sách kế toán (54)
          • 1.2.9.3. Tài khoản sử dụng (54)
          • 1.2.9.4. Nguyên tắc kế toán (55)
          • 1.2.9.5. Phương pháp hạch toán (56)
        • 1.2.10. Kế toán xác định kết quả kinh doanh (57)
          • 1.2.10.1. Chứng từ sử dụng (57)
          • 1.2.10.2. Sổ sách kế toán (57)
          • 1.2.10.3. Tài khoản sử dụng (57)
          • 1.2.10.4. Nguyên tắc kế toán (58)
          • 1.2.10.5. Phương pháp hạch toán (59)
      • 1.3. Nhiệm vụ của công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh (59)
    • CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG CÔNG TÁC KẾ TOÁN DOANH THU VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH TRANG TRÍ NỘI THẤT TIÊN PHÁT (61)
      • 2.1. Khái quát về Công ty TNHH Trang Trí Nội thất Tiên Phát (61)
        • 2.1.1. Lịch sử hình thành và phát triển của Công ty (61)
        • 2.1.2. Chức năng và nhiệm vụ của Công ty (62)
          • 2.1.2.1. Chức năng (62)
          • 2.2.1.1. Sơ đồ tổ chức bộ máy (63)
          • 2.2.1.2. Chức năng nhiệm vụ của từng bộ phận (63)
        • 2.2.2 Tổ chức công tác kế toán tại Công ty (64)
          • 2.2.2.1. Tổ chức bộ máy kế toán (64)
          • 2.2.2.2. Chế độ và chính sách kế toán áp dụng (65)
        • 2.2.3 Tình hình nguồn lực của Công ty qua 3 năm (2016 – 2018) (66)
          • 2.2.3.1. Tình hình lao động tại Công ty (66)
          • 2.2.3.2. Tình hình tài sản và nguồn vốn (68)
          • 2.2.3.3. Tình hình kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh (73)
      • 2.3. Thực trạng công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH Trang trí nội thất Tiên Phát (76)
        • 2.3.1. Đặc điểm quá trình tiêu thụ tại Công ty (76)
        • 2.3.2. Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ tại Công ty (77)
          • 2.3.2.1. Chứng từ sử dụng (77)
          • 2.3.2.2. Sổ sách kế toán (77)
          • 2.3.2.3. Tài khoản kế toán (77)
          • 2.3.2.4. Ví dụ minh họa (78)
        • 2.3.3. Kế toán giá vốn hàng bán tại Công ty (85)
          • 2.3.3.1. Chứng từ sử dụng (85)
          • 2.3.3.2. Sổ sách kế toán (85)
          • 2.3.3.3. Tài khoản sử dụng (85)
          • 2.3.3.4. Ví dụ minh họa (85)
        • 2.3.4. Kế toán doanh thu hoạt động tài chính tại Công ty (91)
          • 2.3.4.1. Chứng từ sử dụng (91)
          • 2.3.4.2. Sổ sách kế toán (91)
          • 2.3.4.3. Tài khoản sử dụng (91)
          • 2.3.4.4. Ví dụ minh họa (91)
        • 2.3.5. Kế toán chi phí quản lý kinh doanh tại Công ty (94)
          • 2.3.5.1. Chứng từ sử dụng (94)
          • 2.3.5.2. Sổ sách kế toán (94)
          • 2.3.5.3. Tài khoản sử dụng (94)
          • 2.3.5.4. Ví dụ minh họa (94)
          • 2.3.6.1. Chứng từ sử dụng (102)
          • 2.3.6.2. Sổ sách kế toán (102)
          • 2.3.6.3. Tài khoản sử dụng (102)
          • 2.3.6.4. Ví dụ minh họa (102)
        • 2.3.7 Kế toán chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp tại Công ty (106)
          • 2.3.7.1. Chứng từ sử dụng (106)
          • 2.3.7.2. Sổ sách sử dụng (106)
          • 2.3.7.3. Tài khoản sử dụng (106)
          • 2.3.7.4. Ví dụ minh họa (107)
        • 2.3.8. Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại Công ty (109)
          • 2.3.8.1 Chứng từ sử dụng (109)
          • 2.3.8.2. Sổ sách sử dụng (109)
          • 2.3.8.3. Tài khoản sử dụng (110)
          • 2.3.8.4. Ví dụ minh họa (110)
    • CHƯƠNG 3: MỘT SỐ GIẢI PHÁP NHẰM GÓP PHẦN HOÀN THIỆN CÔNG TÁC KẾ TOÁN DOANH THU VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH (114)
      • 3.1. Nhận xét về công tác kế toán doanh thu và Xác định kết quả kinh doanh tại Công ty (114)
        • 3.1.1. Ưu điểm (114)
        • 3.1.2. Nhược điểm (116)
      • 3.2. Một số giải pháp nhằm hoàn thiện công tác kế toán Doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH Trang trí nội thất Tiên Phát (117)
        • 3.2.1. Về công tác quản lý (117)
        • 3.2.2. Về hệ thống tổ chức chứng từ sổ sách (118)
        • 3.2.3. Về Công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh (118)
  • PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ (121)
    • 1. Kết luận (121)
    • 2. Kiến nghị (122)

Nội dung

Hóa đơn GTGT bán ra số 216

HÓA ĐƠN GIÁ TRỊ GIA TĂNG

Liên 3: NỘI BỘ Ngày05 tháng12năm2018

Số :0000184 Đơn vị bán hàng: CÔNG TY TNHH TRANG TRÍ NỘI THẤT TIÊN PHÁT

Mã số thuế :3300542552 Địa chỉ :222-224 Phan Đăng Lưu, Phường Phú Hòa, TP Huế, Tỉnh TT Huế Điện thoại : 0234.3524955 –3502125 *Fax: 0234.3524955

Số tài khoản : 55110000108380 tại Ngân hàng Đầu tư và Phát triển TT.Huế

Họ tên người mua hàng: Lê Quang Hân

Mã số thuế: Địa chỉ:

Hình thức thanh toán: TM/CK Số tài khoản: ………

STT Tên hàng hóa, dịch vụ ĐVT Số lượng Đơn giá Thành tiền

Thuế suất thuế GTGT: 10% Tiền thuế GTGT: 174.545

Số tiền viết bằng chữ:Một triệu chín trăm hai mươi nghìn đồng

(ký, ghi rõ họ tên)

(ký, ghi rõ họ tên)

(ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)

Trường Đại học Kinh tế Huế

CÔNG TY TNHH TTNT Tiên Phát Đ/c: 222-224 Phan Đăng Lưu- TP Huế

Họ và tên người nộp tiền: Nguyễn ThịQuỳnh Như Địa chỉ: Đơn vịcông tác (DN): MST

Nội dung nộp tiền: Bàn, ghế

Viết bằng chữ: Một triệu chín trăm hai mươi nghìnđồng

(Ký, họ tên, đóng dấu)

(Ký, họtên) Đã nhận đủsốtiền (viết bằng chữ):………

Trường Đại học Kinh tế Huế

Vào ngày 07/12/2018, Công ty TNHH TTNT Tiên Phát đã thực hiện giao dịch bán buôn 12 bộ bàn ghế cho trại giam Bình Điền với tổng giá trị 29.200.000 đồng, đã bao gồm thuế GTGT 10% Hình thức thanh toán được thực hiện qua chuyển khoản.

Kế toán tiến hành lậpphiếu xuất kho(Biểu 2.7)hóa đơn GTGT số 0000189

Vào ngày 13/12/2018, công ty nhận được giấy báo có từ ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Thừa Thiên Huế, xác nhận đã nhận số tiền từ hợp đồng số 0000189 Trại giam Bình Điền đã chuyển tiền qua ngân hàng, và kế toán tiến hành ghi vào sổ chi tiết tài khoản 5111.

Cuối kỳ, dựa trên số liệu từ các sổ cái TK 5111, cần lập bảng cân đối số phát sinh và báo cáo tài chính để tổng hợp thông tin tài chính chính xác.

Trường Đại học Kinh tế Huế

Biểu 2.3 - Hóa đơn GTGT bán ra số 189

HÓA ĐƠN GIÁ TRỊ GIA TĂNG

Liên 3: NỘI BỘ Ngày07tháng 12năm2018

Số :0000189 Đơn vị bán hàng: CÔNG TY TNHH TRANG TRÍ NỘI THẤT TIÊN PHÁT

Mã sốthuế :3300542552 Địa chỉ : 222-224 Phan Đăng Lưu, Phường Phú Hòa, TP Huế, Tỉnh TT

Số tài khoản : 55110000108380 tại Ngân hàng Đầu tư và Phát triển TT.Huế

Họ tên người mua hàng:

Tên đơn vị: Trại giam bìnhđiền

Mã số thuế: 1053629 Địa chỉ: Xã BìnhĐiền, Thị xã Hương Trà, Tỉnh Thừa Thiên Huế

Hình thức thanh toán: TM/CK Số tài khoản: ………

STT Tên hàng hóa, dịch vụ ĐVT Số lượng Đơn giá Thành tiền

03 Bàn làm việc lớn Cái 01 4.090.909 4.090.909

04 Bàn làm việc nhỏ Cái 01 2.545.455 2.545.455

08 Ghế tài liệu lớn Cái 01 1.363.636 1.363.636

09 Ghế tài liệu inox Cái 01 909.091 909.091

Thuế suất thuế GTGT: 10% Tiền thuế GTGT: 2.654.546

Số tiền viết bằng chữ:Hai mươi chín triệu hai trăm nghìn đồng

(ký, ghi rõ họ tên)

(ký, ghi rõ họ tên)

(ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)

Trường Đại học Kinh tế Huế

Biểu 2.4 - Trích sổ chi tiết Tài khoản 5111 Đơn vị: Công Ty TNHH TT NT Tiên Phát Địa chỉ: 222-224 Phan Đăng Lưu- TP Huế

SỔ CHI TIẾT TÀI KHOẢN

Tên tài khoản: Doanh thu bán hàng hóa

Kết chuyển doanh thu bán hàng 911 2.367.371.999

Người lập biểu Kế toán trưởng Giám đốc

(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)

Trường Đại học Kinh tế Huế

Biểu 2.5 - Trích sổ cái Tài khoản 5111

Công ty TNHH TTNT Tiên Phát Đ/c: 222-224 Phan Đăng Lưu –TP Huế

SỔ CÁI TÀI KHOẢN 5111 Tên tài khoản: Doanh thu bán hàng

Kết chuyển doanh thu bán hàng 911 2.367.371.999

Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc

(ký, họtên) (ký, họtên) (ký, họtên)

Trường Đại học Kinh tế Huế

2.3.3 Kếtoán giá vốn hàng bán tại Công ty

- Hợp đồng, phiếu xuất kho

- Các chứng từ khác có liên quan.

- Sổ chi tiết TK 632, TK 156…

Công ty sửdụng tài khoản 632 – “giá vốn hàng bán” để hạch toán chi phí giá vốn khi bán hàng hóa trong kỳ.

Ngoài ra còn sửdụng một sốtài khoản khác liên quan như:

- TK 157: Hàng gửi đi bán

Vào ngày 05/12/2018, Công ty TNHH TTNT Tiên Phát đã tiến hành bán bàn ghế cho anh Lê Quang Hân với tổng số tiền thanh toán là 1.920.000 đồng, đã bao gồm thuế GTGT 10% theo hóa đơn số 184 Tổng giá vốn của giao dịch này là 1.600.043 đồng.

Căn cứvào phiếu xuất kho PX004, kế toán định khoản như sau:

Dựa vào phiếu xuất kho số 004 (Biểu số 2.6), kế toán ghi chép vào sổ chi tiết tài khoản 632 (Biểu 2.8) và từ sổ chi tiết chuyển vào sổ Cái TK 632 (Biểu số 2.9) Cuối kỳ, dựa trên số liệu từ các sổ cái, kế toán lập bảng cân đối số phát sinh và báo cáo tài chính.

Trường Đại học Kinh tế Huế

Biểu 2.6 - Phiếu xuất kho theo hóa đơn số 184 Đơn vị: Công Ty TNHH TT NT Tiên Phát

222-224 Phan Đăng Lưu - TP Huế

Họvà tên: Đơn vị: Khách lẻ Địa chỉ:

Theo chứng từ, hóa đơn số: 184 Ngày: 05/12/2018

Xuất tại kho Lý do: Khách lẻ

STT Tên, nhãn hiệu, quy cách, phẩm chất vật tư, dụng cụ sản phẩm, hàng hóa

Mã số Đơn vị tính

Số lượng Đơn giá Thành Yêu tiền cầu

2 Ghế xoay SG550 có tay Cái 2 2 400.021 800.043

Trường Đại học Kinh tế Huế

Vào ngày 07/12/2018, Công ty TNHH TTNT Tiên Phát đã xuất kho và bán 12 bàn ghế cho trại giam Bình Điền, theo hóa đơn số 189, với tổng giá vốn là 20.888.100 đồng.

Căn cứvào phiếu xuất kho sốPX009, kế toán định khoản như sau:

Dựa vào phiếu xuất kho số 009, kế toán ghi chép vào sổ chi tiết tài khoản 632, sau đó chuyển dữ liệu từ sổ chi tiết sang sổ Cái TK 632 Cuối kỳ, kế toán lập bảng cân đối số phát sinh và báo cáo tài chính dựa trên số liệu từ các sổ cái.

Trường Đại học Kinh tế Huế

Biểu 2.7 - Phiếu xuất kho theo hóa đơn số 189 Đơn vị: Công Ty TNHH TT NT Tiên Phát

222-224 Phan Đăng Lưu- TP Huế

Họvàtên: Đơn vị: Trại giam BìnhĐiền Địa chỉ:

Theo chứng từ, hóa đơn số: 189 Ngày: 07/12/2018

Xuất tại kho Lý do: Trại giam BìnhĐiền

Tên, nhãn hiệu, quy cách, phẩm chất vật tư, dụng cụ sản phẩm, hàng hóa

Mã số Đơn vị tính

Số lượng Đơn giá Thành tiền

5 Ghế phòng chờ băng thép Cái 1 2.102.182 2.102.182

8 Giá tài liệu lớn Cái 1 1.350.000 1.350.000

9 Giá tài liệu inox Cái 1 850.000 850.000

Trường Đại học Kinh tế Huế

Biểu 2.8 - Trích sổ chi tiết Tài khoản 632

Công ty TNHH TTNT Tiên Phát

222– 224 Phan Đăng Lưu –Tp Huế

SỔ CHI TIẾT TÀI KHOẢN

Tên tài khoản: Giá vốn hàng bán

Số phát sinh ghi sổ Số Ngày Nợ Có

Giá vốn hàng bán tháng 1 1561 107.205.206 28/02/

Giá vốn hàng bán tháng 2 1561 43.496.808

Giá vốn hàng bán tháng 3 1561 88.417.701

Giá vốn hàng bán tháng 9 1561 208.004.048 31/10/

Giá vốn hàng bán tháng 10 1561 150.503.855 30/11/

Giá vốn hàng bán tháng 11 1561 287.764.511 31/12/

Giá vốn hàng bán tháng 12 1561 279.375.958 31/12/

Kết chuyển giá vốn hàng bán 911 1.921.894.459

Người lập biểu Kế toán trưởng Giám đốc

(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)

Trường Đại học Kinh tế Huế

Biểu 2.9 - Trích sổ cái Tài khoản 632

Công ty TNHH TTNT Tiên Phát Đ/c: 222-224 Phan Đăng Lưu –TP Huế

SỔ CÁI TÀI KHOẢN 632 Tên tài khoản: Giá vốn hàng bán

Số tiền ghi sổ Số Ngày Nợ Có

Giá vốn hàng bán tháng 1 1561 107.205.206 28/02/

Giá vốn hàng bán tháng 2 1561 43.496.808

Giá vốn hàng bán tháng 3 1561 88.417.701

Giá vốn hàng bán tháng 9 1561 208.004.048 31/10/

Giá vốn hàng bán tháng 10 1561 150.503.855 30/11/

Giá vốn hàng bán tháng 11 1561 287.764.511 31/12/

Giá vốn hàng bán tháng 12 1561 279.375.958 31/12/

Kết chuyển giá vốn hàng bán 911 1.921.894.459

Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc

(ký, họtên) (ký, họtên) (ký, họtên)

Trường Đại học Kinh tế Huế

2.3.4 Kếtoán doanh thu hoạt động tài chính tại Công ty

- Phiếu thu, giấy báo có của ngân hàng.

- Các chứng từ, sổ sách có liên quan khác…

Doanh thu từ hoạt động tài chính của Công ty bao gồm: thu lãi tiền gửi ngân hàng.

- Sổ chi tiết TK 515, TK 1121…

Công ty sử dụng Tài khoản 515 – “Doanh thu hoạt động tài chính” để hạch toán các nghiệp vụ kinh tế liên quan đến tiền lãi phát sinh trong kỳ.

Ngoài ra kếtoán còn sửdụng một sốtài khoản kế toán liên quan như:

TK 1121: Tiền gửi ngân hàng.

Vào ngày 25/11/2018, Công ty TNHH TTNT Tiên Phát đã nhận Giấy báo có từ Ngân hàng Đầu Tư và Phát Triển T.T Huế, thông báo về khoản lãi tiền gửi tháng 11 là 17.156 đồng.

Căn cứ vào giấy báo có của ngân hàng, kế toán hạch toán như sau:

Từ giấy báo có (Phụ lục) kế toán kế toán tiến hành ghi vào sổ chi tiết TK

Cuối kỳ, dựa vào số liệu từ sổ chi tiết TK515 (Biểu 2.10) và sổ cái TK515 (Biểu số 2.11), các kế toán viên tiến hành lập bảng cân đối số phát sinh và báo cáo tài chính.

Trường Đại học Kinh tế Huế

Biểu 2.10 – Trích sổ chi tiết Tài khoản 515

Công Ty TNHH TT NT Tiên Phát Địa chỉ: 222-224 Phan Đăng Lưu- TP Huế

SỔ CHI TIẾT TÀI KHOẢN

Doanh thu hoạt động tài chính

Số hiệu tài khoản đối ứng

Số phát sinh Số hiệu

Kết chuyển doanh thu bán hàng 911 164.067

Người ghi sổ Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị

(Đã ký) (Đã ký) (Đã ký)

Trường Đại học Kinh tế Huế

Biểu 2.11 - Trích sổ cái Tài khoản 515

Công ty TNHH TTNT Tiên Phát Đ/c: 222-224 PhanĐăng Lưu –TP Huế

SỔ CÁI TÀI KHOẢN 515 Tên tài khoản: Doanh thu bán hàng

Kết chuyển doanh thu bán hàng 911 164.067

Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc

(ký, họtên) (ký, họtên) (ký, họtên)

Trường Đại học Kinh tế Huế

2.3.5 Kếtoán chi phí quản lý kinh doanh tại Công ty

Chi phí quản lý kinh doanh phát sinh trong kỳ tại doanh nghiệp chủ yếu bao gồm các khoản chi cho quản lý kinh doanh, quản lý hành chính và các dịch vụ chung liên quan đến hoạt động của toàn bộ công ty Các chi phí này đóng vai trò quan trọng trong việc duy trì và phát triển hoạt động kinh doanh hiệu quả.

- Chi phí tiền lương và các khoản trích theo lương của bộ phận quản lý

- Chi phí khấu hao TSCĐ phục vụ quản lý doanh nghiệp, chi phí hành chính

- Chi phí mua văn phòng phẩm

- Chi phí bằng tiền khác: chi phí tiếp khách, thuế môn bài…

- Hóa đơnGTGT, phiếu chi, giấy báo có của Ngân hàng

- Bảng kê mua văn phòng phẩm

- Bảng tính và phân bổ khấu hao

- Sổ chi tiết tài khoản 642, TK 1111, TK 1121, TK 334

- Sổ cái tài khoản 642, TK 1111, TK 1121, TK 334

Công ty sử dụng TK 642 để hạch toán chi phí quản lý kinh doanh Trong đó sử dụng tài khoản chi tiết của TK 642 là:

- TK 6422: Chi phí quản lý doanh nghiệp

Ngoài ra kế toán còn sử dụng các tài khoản khác có liên quan như”

- TK 1121: Tiền gửi ngân hàng

- TK 334: Phải trả người lao động

Vào ngày 31/10/2018, bộ phận kế toán đã tiến hành tính lương cho tháng 10 của cán bộ công nhân viên trong công ty, với tổng số tiền lương cần thanh toán là 24.646.154 đồng Kế toán thực hiện hạch toán theo quy định.

Trường Đại học Kinh tế Huế

Kế toán ghi chép từ Bảng lương nhân viên văn phòng vào sổ chi tiết TK6422, sau đó chuyển dữ liệu từ sổ chi tiết vào sổ Cái TK6422 để đảm bảo tính chính xác và minh bạch trong quản lý tài chính.

2.15) Cuối kỳ căn cứ vào số liệu các sổ cái tiến hành lập bảng cân đối số phát sinh, báo cáo tài chính.

Trường Đại học Kinh tế Huế

Bảng 2.4 Bảng lương nhân viên văn phòng tháng 10 Công ty TNTT TTNT Tiên Phát Đ/c: 222-224 Phan Đăng Lưu- Tp Huế

BẢNG THANH TOÁN TIỀN LƯƠNG

STT Họ và tên Chức vụ

01 Lê Duy Đức Giám đốc 6.800.000 22 6.800.000 6.800.000

02 Hồ Thị Sương Quản lý 6.500.000 22 6.500.000 6.500.000

03 Nguyễn Văn Ba Nhân viên 4.000.000 25 3.846.154 3.846.154

04 Lê Trương Hùng Nhân viên 4.000.000 24 3.692.308 3.692.308

05 Trần Thị Quỳnh Như Kế toán 4.500.000 22 3.807.692 3.807.692

(Ký, họ tên) (ký, họ tên)

Ví dụ2: Ngày 26/07/2018 công ty TNHH TTNT Tiên Phát tiếp khách với sốtiền : 1.682.000 đồng

Từ Phiếu chi (Biểu 2.13) và hóa đơn giá trị gia tăng mua vào số 600 (Biểu 2.12), kế toán ghi vào sổ chi tiết TK6422 (Biểu 2.14) và từ sổ chi tiết chuyển vào sổ Cái TK6422 (Biểu số 2.15) Cuối kỳ, dựa trên số liệu từ các sổ cái, kế toán lập bảng cân đối số phát sinh và báo cáo tài chính.

Trường Đại học Kinh tế Huế

Biểu 2.12 – Hóa đơn GTGT mua vào Số 600

HÓA ĐƠN Ký hiệu: LP/18E

GIÁ TRỊ GIA TĂNG Số: 0000600 Liên 2: Giao cho người mua

Ngày 26 tháng 07năm 2018 Đơn vịbán hàng: Cty TNHH TMDV Tổng Hợp Thiên Lộc Phát Địa chỉ: 06 Trần Hưng Đạo, Phường Phú Hòa, Thành phốHuế, Thừa Thiên Huế

Họ tên người mua hàng: Công ty TNHH TTNT Tiên Phát

Tên đơn vị: Công ty TNHH TTNT Tiên Phát

Mã sốthuế: 3300542552 Địa chỉ: 222 - 224 PhanĐăng Lưu –TP.Huế

Hình thức thanh toán: TM/CK SốTK:

STT Tên hàng hóa, dịch vụ Đơn vị tính Số lượng Đơn giá Thành tiền

Thuếsuất GTGT: 10 %, Tiền thuếGTGT: 125.455đồng

Tổng cộng tiền thanh toán 1.380.000đồng

Sốtiền viết bằng chữ: Một triệu ba trăm tám mươi nghìn đồng.

Người mua hàng Người bán hàng

(Ký, ghi rõ họ, tên) (Ký, đóng dấu, ghi rõ họ, tên)

Trường Đại học Kinh tế Huế

CÔNG TY TNHH TTNT Tiên Phát Đ/c: 222-224 Phan Đăng Lưu- TP Huế

Công ty TNHH TMDV Tổng Hợp Thiên Lộc Phát, địa chỉ tại 06 Trần Hưng Đạo, Phường Phú Hòa, Thành phố Huế, Thừa Thiên Huế, là đơn vị nhận tiền với thông tin chi tiết về đơn vị công tác và mã số thuế (MST) cần thiết cho quá trình giao dịch.

Lý do chi: Thanh toán tiền tiếp khách

Viết bằng chữ: Một triệu ba trăm tám mươi nghìnđồng

(Ký, họ tên, đóng dấu)

(Ký, họtên) Đã nhận đủsốtiền (viết bằng chữ):………

Trường Đại học Kinh tế Huế

Biểu 2.14 - Trích sổ chi tiết tài khoản 6422 Đơn vị: Công Ty TNHH TT NT Tiên Phát Địa chỉ: 222-224 Phan Đăng Lưu- TP Huế

SỔ CHI TIẾT TÀI KHOẢN

Tên tài khoản : Chi phí quản lý doanh nghiệp

Số phát sinh Số hiệu

Thanh toán tiền thuê nhà tháng 10 1111 8.500.000

Kết chuyển chi phí quản lý doanh nghiệp 911 440.838.605

Người lập biểu Kế toán trưởng Giám đốc

(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)

Trường Đại học Kinh tế Huế

Biểu 2.15 - Trích sổ cái Tài khoản 6422

Công ty TNHH TTNT Tiên Phát Địa chỉ: 222-224 Phan Đăng Lưu –TP Huế

SỔ CÁI TÀI KHOẢN 6422 Tên tài khoản: Chi phí quản lý doanh nghiệp

Thanh toán tiền thuê nhà tháng 10 1111 8.500.000

Kết chuyển chi phí quản lý doanh nghiệp 911 440.838.605

Người ghi sổ Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị

(Ký, họtên) (Ký, họtên) (Ký, họtên)

Trường Đại học Kinh tế Huế

2.3.6 Kếtoán thu nhập khác tại Công ty

Các khoản thu nhập khác tại doanh nghiệp bao gồm thanh lý tài sản cố định, chiết khấu giảm giá vận chuyển, chiết khấu doanh số và thu từ phạt do khách hàng vi phạm hợp đồng.

- Hóa đơn thanh lý TSCĐ

- Và các chứng từliên quan khác

- Sổ chi tiết TK 711, TK 331…

Tài khoản 711– “Thu nhập khác” Kếtoán dùng tài khoản 711 đểhạch toán các nghiệp vụkinh tế liên quan đến các khoản doanh thu khác phát sinh trong kỳkế toán.

Hóa đơn GTGT bán ra số 189

HÓA ĐƠN GIÁ TRỊ GIA TĂNG

Liên 3: NỘI BỘ Ngày07tháng 12năm2018

Số :0000189 Đơn vị bán hàng: CÔNG TY TNHH TRANG TRÍ NỘI THẤT TIÊN PHÁT

Mã sốthuế :3300542552 Địa chỉ : 222-224 Phan Đăng Lưu, Phường Phú Hòa, TP Huế, Tỉnh TT

Số tài khoản : 55110000108380 tại Ngân hàng Đầu tư và Phát triển TT.Huế

Họ tên người mua hàng:

Tên đơn vị: Trại giam bìnhđiền

Mã số thuế: 1053629 Địa chỉ: Xã BìnhĐiền, Thị xã Hương Trà, Tỉnh Thừa Thiên Huế

Hình thức thanh toán: TM/CK Số tài khoản: ………

STT Tên hàng hóa, dịch vụ ĐVT Số lượng Đơn giá Thành tiền

03 Bàn làm việc lớn Cái 01 4.090.909 4.090.909

04 Bàn làm việc nhỏ Cái 01 2.545.455 2.545.455

08 Ghế tài liệu lớn Cái 01 1.363.636 1.363.636

09 Ghế tài liệu inox Cái 01 909.091 909.091

Thuế suất thuế GTGT: 10% Tiền thuế GTGT: 2.654.546

Số tiền viết bằng chữ:Hai mươi chín triệu hai trăm nghìn đồng

(ký, ghi rõ họ tên)

(ký, ghi rõ họ tên)

(ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)

Trường Đại học Kinh tế Huế

Trích sổ chi tiết Tài khoản 5111

Đơn vị: Công Ty TNHH TT NT Tiên Phát Địa chỉ: 222-224 Phan Đăng Lưu- TP Huế

SỔ CHI TIẾT TÀI KHOẢN

Tên tài khoản: Doanh thu bán hàng hóa

Kết chuyển doanh thu bán hàng 911 2.367.371.999

Người lập biểu Kế toán trưởng Giám đốc

(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)

Trường Đại học Kinh tế Huế

Trích sổ cái Tài khoản 5111

Công ty TNHH TTNT Tiên Phát Đ/c: 222-224 Phan Đăng Lưu –TP Huế

SỔ CÁI TÀI KHOẢN 5111 Tên tài khoản: Doanh thu bán hàng

Kết chuyển doanh thu bán hàng 911 2.367.371.999

Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc

(ký, họtên) (ký, họtên) (ký, họtên)

Trường Đại học Kinh tế Huế

2.3.3 Kếtoán giá vốn hàng bán tại Công ty

- Hợp đồng, phiếu xuất kho

- Các chứng từ khác có liên quan.

- Sổ chi tiết TK 632, TK 156…

Công ty sửdụng tài khoản 632 – “giá vốn hàng bán” để hạch toán chi phí giá vốn khi bán hàng hóa trong kỳ.

Ngoài ra còn sửdụng một sốtài khoản khác liên quan như:

- TK 157: Hàng gửi đi bán

Vào ngày 05/12/2018, Công ty TNHH TTNT Tiên Phát đã thực hiện giao dịch bán bàn ghế cho khách hàng Lê Quang Hân với tổng số tiền thanh toán là 1.920.000 đồng, bao gồm thuế GTGT 10% theo hóa đơn số 184 Giá vốn của sản phẩm này là 1.600.043 đồng.

Căn cứvào phiếu xuất kho PX004, kế toán định khoản như sau:

Dựa vào phiếu xuất kho số 004, kế toán ghi chép vào sổ chi tiết tài khoản 632 và từ đó chuyển sang sổ Cái tài khoản 632 Cuối kỳ, kế toán lập bảng cân đối số phát sinh và báo cáo tài chính dựa trên số liệu từ các sổ cái.

Trường Đại học Kinh tế Huế

Phiếu xuất kho theo hóa đơn số 184

Đơn vị: Công Ty TNHH TT NT Tiên Phát

222-224 Phan Đăng Lưu - TP Huế

Họvà tên: Đơn vị: Khách lẻ Địa chỉ:

Theo chứng từ, hóa đơn số: 184 Ngày: 05/12/2018

Xuất tại kho Lý do: Khách lẻ

STT Tên, nhãn hiệu, quy cách, phẩm chất vật tư, dụng cụ sản phẩm, hàng hóa

Mã số Đơn vị tính

Số lượng Đơn giá Thành Yêu tiền cầu

2 Ghế xoay SG550 có tay Cái 2 2 400.021 800.043

Trường Đại học Kinh tế Huế

Vào ngày 07/12/2018, Công ty TNHH TTNT Tiên Phát đã xuất kho và bán 12 bộ bàn ghế cho trại giam Bình Điền, với tổng giá vốn là 20.888.100 đồng, theo hóa đơn số 189.

Căn cứvào phiếu xuất kho sốPX009, kế toán định khoản như sau:

Dựa vào phiếu xuất kho số 009, kế toán ghi chép vào sổ chi tiết tài khoản 632, sau đó chuyển dữ liệu từ sổ chi tiết sang sổ Cái TK 632 Cuối kỳ, kế toán sử dụng số liệu từ các sổ cái để lập bảng cân đối số phát sinh và báo cáo tài chính.

Trường Đại học Kinh tế Huế

Phiếu xuất kho theo hóa đơn số 189

Đơn vị: Công Ty TNHH TT NT Tiên Phát

222-224 Phan Đăng Lưu- TP Huế

Họvàtên: Đơn vị: Trại giam BìnhĐiền Địa chỉ:

Theo chứng từ, hóa đơn số: 189 Ngày: 07/12/2018

Xuất tại kho Lý do: Trại giam BìnhĐiền

Tên, nhãn hiệu, quy cách, phẩm chất vật tư, dụng cụ sản phẩm, hàng hóa

Mã số Đơn vị tính

Số lượng Đơn giá Thành tiền

5 Ghế phòng chờ băng thép Cái 1 2.102.182 2.102.182

8 Giá tài liệu lớn Cái 1 1.350.000 1.350.000

9 Giá tài liệu inox Cái 1 850.000 850.000

Trường Đại học Kinh tế Huế

NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU

Ngày đăng: 29/07/2021, 15:21

Nguồn tham khảo

Tài liệu tham khảo Loại Chi tiết
2. Bộ tài chính (2016), Chế độ kế toán doanh nghiệp (ban hành theo Thông tư 133/2016/TT-BTC, ngày 26/08/2016 của Bộ Tài chính) Khác
3. Thông tư 78/2014/TT-BTC về việc thay đổi, bổ sung luật Thuế TNDN Khác
4. TS. Trịnh Văn Sơn, giáo trình Phân tích hoạt động kinh doanh, Trường Đại Học Kinh Tế Huế Khác
5. ThS. Đào Nguyên Phi, tài liệu Phân tích hoạt động kinh doanh, Trường Đại Học Kinh Tế Huế Khác
8. GVC. Phan Đình Ngân, Hồ Phan Minh Đức, 2006, Giáo trình Kế toán tài chính 1, NXB Đại học Huế Khác
9. Các trang web:danketoan.com tailieu.vn luanvan.net.vn Khác

TỪ KHÓA LIÊN QUAN

TÀI LIỆU CÙNG NGƯỜI DÙNG

TÀI LIỆU LIÊN QUAN

w