Hóa đơn GTGT bán ra số 216
HÓA ĐƠN GIÁ TRỊ GIA TĂNG
Liên 3: NỘI BỘ Ngày05 tháng12năm2018
Số :0000184 Đơn vị bán hàng: CÔNG TY TNHH TRANG TRÍ NỘI THẤT TIÊN PHÁT
Mã số thuế :3300542552 Địa chỉ :222-224 Phan Đăng Lưu, Phường Phú Hòa, TP Huế, Tỉnh TT Huế Điện thoại : 0234.3524955 –3502125 *Fax: 0234.3524955
Số tài khoản : 55110000108380 tại Ngân hàng Đầu tư và Phát triển TT.Huế
Họ tên người mua hàng: Lê Quang Hân
Mã số thuế: Địa chỉ:
Hình thức thanh toán: TM/CK Số tài khoản: ………
STT Tên hàng hóa, dịch vụ ĐVT Số lượng Đơn giá Thành tiền
Thuế suất thuế GTGT: 10% Tiền thuế GTGT: 174.545
Số tiền viết bằng chữ:Một triệu chín trăm hai mươi nghìn đồng
(ký, ghi rõ họ tên)
(ký, ghi rõ họ tên)
(ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
Trường Đại học Kinh tế Huế
CÔNG TY TNHH TTNT Tiên Phát Đ/c: 222-224 Phan Đăng Lưu- TP Huế
Họ và tên người nộp tiền: Nguyễn ThịQuỳnh Như Địa chỉ: Đơn vịcông tác (DN): MST
Nội dung nộp tiền: Bàn, ghế
Viết bằng chữ: Một triệu chín trăm hai mươi nghìnđồng
(Ký, họ tên, đóng dấu)
(Ký, họtên) Đã nhận đủsốtiền (viết bằng chữ):………
Trường Đại học Kinh tế Huế
Vào ngày 07/12/2018, Công ty TNHH TTNT Tiên Phát đã thực hiện giao dịch bán buôn 12 bộ bàn ghế cho trại giam Bình Điền với tổng giá trị 29.200.000 đồng, đã bao gồm thuế GTGT 10% Hình thức thanh toán được thực hiện qua chuyển khoản.
Kế toán tiến hành lậpphiếu xuất kho(Biểu 2.7)hóa đơn GTGT số 0000189
Vào ngày 13/12/2018, công ty nhận được giấy báo có từ ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Thừa Thiên Huế, xác nhận đã nhận số tiền từ hợp đồng số 0000189 Trại giam Bình Điền đã chuyển tiền qua ngân hàng, và kế toán tiến hành ghi vào sổ chi tiết tài khoản 5111.
Cuối kỳ, dựa trên số liệu từ các sổ cái TK 5111, cần lập bảng cân đối số phát sinh và báo cáo tài chính để tổng hợp thông tin tài chính chính xác.
Trường Đại học Kinh tế Huế
Biểu 2.3 - Hóa đơn GTGT bán ra số 189
HÓA ĐƠN GIÁ TRỊ GIA TĂNG
Liên 3: NỘI BỘ Ngày07tháng 12năm2018
Số :0000189 Đơn vị bán hàng: CÔNG TY TNHH TRANG TRÍ NỘI THẤT TIÊN PHÁT
Mã sốthuế :3300542552 Địa chỉ : 222-224 Phan Đăng Lưu, Phường Phú Hòa, TP Huế, Tỉnh TT
Số tài khoản : 55110000108380 tại Ngân hàng Đầu tư và Phát triển TT.Huế
Họ tên người mua hàng:
Tên đơn vị: Trại giam bìnhđiền
Mã số thuế: 1053629 Địa chỉ: Xã BìnhĐiền, Thị xã Hương Trà, Tỉnh Thừa Thiên Huế
Hình thức thanh toán: TM/CK Số tài khoản: ………
STT Tên hàng hóa, dịch vụ ĐVT Số lượng Đơn giá Thành tiền
03 Bàn làm việc lớn Cái 01 4.090.909 4.090.909
04 Bàn làm việc nhỏ Cái 01 2.545.455 2.545.455
08 Ghế tài liệu lớn Cái 01 1.363.636 1.363.636
09 Ghế tài liệu inox Cái 01 909.091 909.091
Thuế suất thuế GTGT: 10% Tiền thuế GTGT: 2.654.546
Số tiền viết bằng chữ:Hai mươi chín triệu hai trăm nghìn đồng
(ký, ghi rõ họ tên)
(ký, ghi rõ họ tên)
(ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
Trường Đại học Kinh tế Huế
Biểu 2.4 - Trích sổ chi tiết Tài khoản 5111 Đơn vị: Công Ty TNHH TT NT Tiên Phát Địa chỉ: 222-224 Phan Đăng Lưu- TP Huế
SỔ CHI TIẾT TÀI KHOẢN
Tên tài khoản: Doanh thu bán hàng hóa
Kết chuyển doanh thu bán hàng 911 2.367.371.999
Người lập biểu Kế toán trưởng Giám đốc
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)
Trường Đại học Kinh tế Huế
Biểu 2.5 - Trích sổ cái Tài khoản 5111
Công ty TNHH TTNT Tiên Phát Đ/c: 222-224 Phan Đăng Lưu –TP Huế
SỔ CÁI TÀI KHOẢN 5111 Tên tài khoản: Doanh thu bán hàng
Kết chuyển doanh thu bán hàng 911 2.367.371.999
Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc
(ký, họtên) (ký, họtên) (ký, họtên)
Trường Đại học Kinh tế Huế
2.3.3 Kếtoán giá vốn hàng bán tại Công ty
- Hợp đồng, phiếu xuất kho
- Các chứng từ khác có liên quan.
- Sổ chi tiết TK 632, TK 156…
Công ty sửdụng tài khoản 632 – “giá vốn hàng bán” để hạch toán chi phí giá vốn khi bán hàng hóa trong kỳ.
Ngoài ra còn sửdụng một sốtài khoản khác liên quan như:
- TK 157: Hàng gửi đi bán
Vào ngày 05/12/2018, Công ty TNHH TTNT Tiên Phát đã tiến hành bán bàn ghế cho anh Lê Quang Hân với tổng số tiền thanh toán là 1.920.000 đồng, đã bao gồm thuế GTGT 10% theo hóa đơn số 184 Tổng giá vốn của giao dịch này là 1.600.043 đồng.
Căn cứvào phiếu xuất kho PX004, kế toán định khoản như sau:
Dựa vào phiếu xuất kho số 004 (Biểu số 2.6), kế toán ghi chép vào sổ chi tiết tài khoản 632 (Biểu 2.8) và từ sổ chi tiết chuyển vào sổ Cái TK 632 (Biểu số 2.9) Cuối kỳ, dựa trên số liệu từ các sổ cái, kế toán lập bảng cân đối số phát sinh và báo cáo tài chính.
Trường Đại học Kinh tế Huế
Biểu 2.6 - Phiếu xuất kho theo hóa đơn số 184 Đơn vị: Công Ty TNHH TT NT Tiên Phát
222-224 Phan Đăng Lưu - TP Huế
Họvà tên: Đơn vị: Khách lẻ Địa chỉ:
Theo chứng từ, hóa đơn số: 184 Ngày: 05/12/2018
Xuất tại kho Lý do: Khách lẻ
STT Tên, nhãn hiệu, quy cách, phẩm chất vật tư, dụng cụ sản phẩm, hàng hóa
Mã số Đơn vị tính
Số lượng Đơn giá Thành Yêu tiền cầu
2 Ghế xoay SG550 có tay Cái 2 2 400.021 800.043
Trường Đại học Kinh tế Huế
Vào ngày 07/12/2018, Công ty TNHH TTNT Tiên Phát đã xuất kho và bán 12 bàn ghế cho trại giam Bình Điền, theo hóa đơn số 189, với tổng giá vốn là 20.888.100 đồng.
Căn cứvào phiếu xuất kho sốPX009, kế toán định khoản như sau:
Dựa vào phiếu xuất kho số 009, kế toán ghi chép vào sổ chi tiết tài khoản 632, sau đó chuyển dữ liệu từ sổ chi tiết sang sổ Cái TK 632 Cuối kỳ, kế toán lập bảng cân đối số phát sinh và báo cáo tài chính dựa trên số liệu từ các sổ cái.
Trường Đại học Kinh tế Huế
Biểu 2.7 - Phiếu xuất kho theo hóa đơn số 189 Đơn vị: Công Ty TNHH TT NT Tiên Phát
222-224 Phan Đăng Lưu- TP Huế
Họvàtên: Đơn vị: Trại giam BìnhĐiền Địa chỉ:
Theo chứng từ, hóa đơn số: 189 Ngày: 07/12/2018
Xuất tại kho Lý do: Trại giam BìnhĐiền
Tên, nhãn hiệu, quy cách, phẩm chất vật tư, dụng cụ sản phẩm, hàng hóa
Mã số Đơn vị tính
Số lượng Đơn giá Thành tiền
5 Ghế phòng chờ băng thép Cái 1 2.102.182 2.102.182
8 Giá tài liệu lớn Cái 1 1.350.000 1.350.000
9 Giá tài liệu inox Cái 1 850.000 850.000
Trường Đại học Kinh tế Huế
Biểu 2.8 - Trích sổ chi tiết Tài khoản 632
Công ty TNHH TTNT Tiên Phát
222– 224 Phan Đăng Lưu –Tp Huế
SỔ CHI TIẾT TÀI KHOẢN
Tên tài khoản: Giá vốn hàng bán
Số phát sinh ghi sổ Số Ngày Nợ Có
Giá vốn hàng bán tháng 1 1561 107.205.206 28/02/
Giá vốn hàng bán tháng 2 1561 43.496.808
Giá vốn hàng bán tháng 3 1561 88.417.701
Giá vốn hàng bán tháng 9 1561 208.004.048 31/10/
Giá vốn hàng bán tháng 10 1561 150.503.855 30/11/
Giá vốn hàng bán tháng 11 1561 287.764.511 31/12/
Giá vốn hàng bán tháng 12 1561 279.375.958 31/12/
Kết chuyển giá vốn hàng bán 911 1.921.894.459
Người lập biểu Kế toán trưởng Giám đốc
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)
Trường Đại học Kinh tế Huế
Biểu 2.9 - Trích sổ cái Tài khoản 632
Công ty TNHH TTNT Tiên Phát Đ/c: 222-224 Phan Đăng Lưu –TP Huế
SỔ CÁI TÀI KHOẢN 632 Tên tài khoản: Giá vốn hàng bán
Số tiền ghi sổ Số Ngày Nợ Có
Giá vốn hàng bán tháng 1 1561 107.205.206 28/02/
Giá vốn hàng bán tháng 2 1561 43.496.808
Giá vốn hàng bán tháng 3 1561 88.417.701
Giá vốn hàng bán tháng 9 1561 208.004.048 31/10/
Giá vốn hàng bán tháng 10 1561 150.503.855 30/11/
Giá vốn hàng bán tháng 11 1561 287.764.511 31/12/
Giá vốn hàng bán tháng 12 1561 279.375.958 31/12/
Kết chuyển giá vốn hàng bán 911 1.921.894.459
Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc
(ký, họtên) (ký, họtên) (ký, họtên)
Trường Đại học Kinh tế Huế
2.3.4 Kếtoán doanh thu hoạt động tài chính tại Công ty
- Phiếu thu, giấy báo có của ngân hàng.
- Các chứng từ, sổ sách có liên quan khác…
Doanh thu từ hoạt động tài chính của Công ty bao gồm: thu lãi tiền gửi ngân hàng.
- Sổ chi tiết TK 515, TK 1121…
Công ty sử dụng Tài khoản 515 – “Doanh thu hoạt động tài chính” để hạch toán các nghiệp vụ kinh tế liên quan đến tiền lãi phát sinh trong kỳ.
Ngoài ra kếtoán còn sửdụng một sốtài khoản kế toán liên quan như:
TK 1121: Tiền gửi ngân hàng.
Vào ngày 25/11/2018, Công ty TNHH TTNT Tiên Phát đã nhận Giấy báo có từ Ngân hàng Đầu Tư và Phát Triển T.T Huế, thông báo về khoản lãi tiền gửi tháng 11 là 17.156 đồng.
Căn cứ vào giấy báo có của ngân hàng, kế toán hạch toán như sau:
Từ giấy báo có (Phụ lục) kế toán kế toán tiến hành ghi vào sổ chi tiết TK
Cuối kỳ, dựa vào số liệu từ sổ chi tiết TK515 (Biểu 2.10) và sổ cái TK515 (Biểu số 2.11), các kế toán viên tiến hành lập bảng cân đối số phát sinh và báo cáo tài chính.
Trường Đại học Kinh tế Huế
Biểu 2.10 – Trích sổ chi tiết Tài khoản 515
Công Ty TNHH TT NT Tiên Phát Địa chỉ: 222-224 Phan Đăng Lưu- TP Huế
SỔ CHI TIẾT TÀI KHOẢN
Doanh thu hoạt động tài chính
Số hiệu tài khoản đối ứng
Số phát sinh Số hiệu
Kết chuyển doanh thu bán hàng 911 164.067
Người ghi sổ Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị
(Đã ký) (Đã ký) (Đã ký)
Trường Đại học Kinh tế Huế
Biểu 2.11 - Trích sổ cái Tài khoản 515
Công ty TNHH TTNT Tiên Phát Đ/c: 222-224 PhanĐăng Lưu –TP Huế
SỔ CÁI TÀI KHOẢN 515 Tên tài khoản: Doanh thu bán hàng
Kết chuyển doanh thu bán hàng 911 164.067
Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc
(ký, họtên) (ký, họtên) (ký, họtên)
Trường Đại học Kinh tế Huế
2.3.5 Kếtoán chi phí quản lý kinh doanh tại Công ty
Chi phí quản lý kinh doanh phát sinh trong kỳ tại doanh nghiệp chủ yếu bao gồm các khoản chi cho quản lý kinh doanh, quản lý hành chính và các dịch vụ chung liên quan đến hoạt động của toàn bộ công ty Các chi phí này đóng vai trò quan trọng trong việc duy trì và phát triển hoạt động kinh doanh hiệu quả.
- Chi phí tiền lương và các khoản trích theo lương của bộ phận quản lý
- Chi phí khấu hao TSCĐ phục vụ quản lý doanh nghiệp, chi phí hành chính
- Chi phí mua văn phòng phẩm
- Chi phí bằng tiền khác: chi phí tiếp khách, thuế môn bài…
- Hóa đơnGTGT, phiếu chi, giấy báo có của Ngân hàng
- Bảng kê mua văn phòng phẩm
- Bảng tính và phân bổ khấu hao
- Sổ chi tiết tài khoản 642, TK 1111, TK 1121, TK 334
- Sổ cái tài khoản 642, TK 1111, TK 1121, TK 334
Công ty sử dụng TK 642 để hạch toán chi phí quản lý kinh doanh Trong đó sử dụng tài khoản chi tiết của TK 642 là:
- TK 6422: Chi phí quản lý doanh nghiệp
Ngoài ra kế toán còn sử dụng các tài khoản khác có liên quan như”
- TK 1121: Tiền gửi ngân hàng
- TK 334: Phải trả người lao động
Vào ngày 31/10/2018, bộ phận kế toán đã tiến hành tính lương cho tháng 10 của cán bộ công nhân viên trong công ty, với tổng số tiền lương cần thanh toán là 24.646.154 đồng Kế toán thực hiện hạch toán theo quy định.
Trường Đại học Kinh tế Huế
Kế toán ghi chép từ Bảng lương nhân viên văn phòng vào sổ chi tiết TK6422, sau đó chuyển dữ liệu từ sổ chi tiết vào sổ Cái TK6422 để đảm bảo tính chính xác và minh bạch trong quản lý tài chính.
2.15) Cuối kỳ căn cứ vào số liệu các sổ cái tiến hành lập bảng cân đối số phát sinh, báo cáo tài chính.
Trường Đại học Kinh tế Huế
Bảng 2.4 Bảng lương nhân viên văn phòng tháng 10 Công ty TNTT TTNT Tiên Phát Đ/c: 222-224 Phan Đăng Lưu- Tp Huế
BẢNG THANH TOÁN TIỀN LƯƠNG
STT Họ và tên Chức vụ
01 Lê Duy Đức Giám đốc 6.800.000 22 6.800.000 6.800.000
02 Hồ Thị Sương Quản lý 6.500.000 22 6.500.000 6.500.000
03 Nguyễn Văn Ba Nhân viên 4.000.000 25 3.846.154 3.846.154
04 Lê Trương Hùng Nhân viên 4.000.000 24 3.692.308 3.692.308
05 Trần Thị Quỳnh Như Kế toán 4.500.000 22 3.807.692 3.807.692
(Ký, họ tên) (ký, họ tên)
Ví dụ2: Ngày 26/07/2018 công ty TNHH TTNT Tiên Phát tiếp khách với sốtiền : 1.682.000 đồng
Từ Phiếu chi (Biểu 2.13) và hóa đơn giá trị gia tăng mua vào số 600 (Biểu 2.12), kế toán ghi vào sổ chi tiết TK6422 (Biểu 2.14) và từ sổ chi tiết chuyển vào sổ Cái TK6422 (Biểu số 2.15) Cuối kỳ, dựa trên số liệu từ các sổ cái, kế toán lập bảng cân đối số phát sinh và báo cáo tài chính.
Trường Đại học Kinh tế Huế
Biểu 2.12 – Hóa đơn GTGT mua vào Số 600
HÓA ĐƠN Ký hiệu: LP/18E
GIÁ TRỊ GIA TĂNG Số: 0000600 Liên 2: Giao cho người mua
Ngày 26 tháng 07năm 2018 Đơn vịbán hàng: Cty TNHH TMDV Tổng Hợp Thiên Lộc Phát Địa chỉ: 06 Trần Hưng Đạo, Phường Phú Hòa, Thành phốHuế, Thừa Thiên Huế
Họ tên người mua hàng: Công ty TNHH TTNT Tiên Phát
Tên đơn vị: Công ty TNHH TTNT Tiên Phát
Mã sốthuế: 3300542552 Địa chỉ: 222 - 224 PhanĐăng Lưu –TP.Huế
Hình thức thanh toán: TM/CK SốTK:
STT Tên hàng hóa, dịch vụ Đơn vị tính Số lượng Đơn giá Thành tiền
Thuếsuất GTGT: 10 %, Tiền thuếGTGT: 125.455đồng
Tổng cộng tiền thanh toán 1.380.000đồng
Sốtiền viết bằng chữ: Một triệu ba trăm tám mươi nghìn đồng.
Người mua hàng Người bán hàng
(Ký, ghi rõ họ, tên) (Ký, đóng dấu, ghi rõ họ, tên)
Trường Đại học Kinh tế Huế
CÔNG TY TNHH TTNT Tiên Phát Đ/c: 222-224 Phan Đăng Lưu- TP Huế
Công ty TNHH TMDV Tổng Hợp Thiên Lộc Phát, địa chỉ tại 06 Trần Hưng Đạo, Phường Phú Hòa, Thành phố Huế, Thừa Thiên Huế, là đơn vị nhận tiền với thông tin chi tiết về đơn vị công tác và mã số thuế (MST) cần thiết cho quá trình giao dịch.
Lý do chi: Thanh toán tiền tiếp khách
Viết bằng chữ: Một triệu ba trăm tám mươi nghìnđồng
(Ký, họ tên, đóng dấu)
(Ký, họtên) Đã nhận đủsốtiền (viết bằng chữ):………
Trường Đại học Kinh tế Huế
Biểu 2.14 - Trích sổ chi tiết tài khoản 6422 Đơn vị: Công Ty TNHH TT NT Tiên Phát Địa chỉ: 222-224 Phan Đăng Lưu- TP Huế
SỔ CHI TIẾT TÀI KHOẢN
Tên tài khoản : Chi phí quản lý doanh nghiệp
Số phát sinh Số hiệu
Thanh toán tiền thuê nhà tháng 10 1111 8.500.000
Kết chuyển chi phí quản lý doanh nghiệp 911 440.838.605
Người lập biểu Kế toán trưởng Giám đốc
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)
Trường Đại học Kinh tế Huế
Biểu 2.15 - Trích sổ cái Tài khoản 6422
Công ty TNHH TTNT Tiên Phát Địa chỉ: 222-224 Phan Đăng Lưu –TP Huế
SỔ CÁI TÀI KHOẢN 6422 Tên tài khoản: Chi phí quản lý doanh nghiệp
Thanh toán tiền thuê nhà tháng 10 1111 8.500.000
Kết chuyển chi phí quản lý doanh nghiệp 911 440.838.605
Người ghi sổ Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị
(Ký, họtên) (Ký, họtên) (Ký, họtên)
Trường Đại học Kinh tế Huế
2.3.6 Kếtoán thu nhập khác tại Công ty
Các khoản thu nhập khác tại doanh nghiệp bao gồm thanh lý tài sản cố định, chiết khấu giảm giá vận chuyển, chiết khấu doanh số và thu từ phạt do khách hàng vi phạm hợp đồng.
- Hóa đơn thanh lý TSCĐ
- Và các chứng từliên quan khác
- Sổ chi tiết TK 711, TK 331…
Tài khoản 711– “Thu nhập khác” Kếtoán dùng tài khoản 711 đểhạch toán các nghiệp vụkinh tế liên quan đến các khoản doanh thu khác phát sinh trong kỳkế toán.
Hóa đơn GTGT bán ra số 189
HÓA ĐƠN GIÁ TRỊ GIA TĂNG
Liên 3: NỘI BỘ Ngày07tháng 12năm2018
Số :0000189 Đơn vị bán hàng: CÔNG TY TNHH TRANG TRÍ NỘI THẤT TIÊN PHÁT
Mã sốthuế :3300542552 Địa chỉ : 222-224 Phan Đăng Lưu, Phường Phú Hòa, TP Huế, Tỉnh TT
Số tài khoản : 55110000108380 tại Ngân hàng Đầu tư và Phát triển TT.Huế
Họ tên người mua hàng:
Tên đơn vị: Trại giam bìnhđiền
Mã số thuế: 1053629 Địa chỉ: Xã BìnhĐiền, Thị xã Hương Trà, Tỉnh Thừa Thiên Huế
Hình thức thanh toán: TM/CK Số tài khoản: ………
STT Tên hàng hóa, dịch vụ ĐVT Số lượng Đơn giá Thành tiền
03 Bàn làm việc lớn Cái 01 4.090.909 4.090.909
04 Bàn làm việc nhỏ Cái 01 2.545.455 2.545.455
08 Ghế tài liệu lớn Cái 01 1.363.636 1.363.636
09 Ghế tài liệu inox Cái 01 909.091 909.091
Thuế suất thuế GTGT: 10% Tiền thuế GTGT: 2.654.546
Số tiền viết bằng chữ:Hai mươi chín triệu hai trăm nghìn đồng
(ký, ghi rõ họ tên)
(ký, ghi rõ họ tên)
(ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
Trường Đại học Kinh tế Huế
Trích sổ chi tiết Tài khoản 5111
Đơn vị: Công Ty TNHH TT NT Tiên Phát Địa chỉ: 222-224 Phan Đăng Lưu- TP Huế
SỔ CHI TIẾT TÀI KHOẢN
Tên tài khoản: Doanh thu bán hàng hóa
Kết chuyển doanh thu bán hàng 911 2.367.371.999
Người lập biểu Kế toán trưởng Giám đốc
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)
Trường Đại học Kinh tế Huế
Trích sổ cái Tài khoản 5111
Công ty TNHH TTNT Tiên Phát Đ/c: 222-224 Phan Đăng Lưu –TP Huế
SỔ CÁI TÀI KHOẢN 5111 Tên tài khoản: Doanh thu bán hàng
Kết chuyển doanh thu bán hàng 911 2.367.371.999
Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc
(ký, họtên) (ký, họtên) (ký, họtên)
Trường Đại học Kinh tế Huế
2.3.3 Kếtoán giá vốn hàng bán tại Công ty
- Hợp đồng, phiếu xuất kho
- Các chứng từ khác có liên quan.
- Sổ chi tiết TK 632, TK 156…
Công ty sửdụng tài khoản 632 – “giá vốn hàng bán” để hạch toán chi phí giá vốn khi bán hàng hóa trong kỳ.
Ngoài ra còn sửdụng một sốtài khoản khác liên quan như:
- TK 157: Hàng gửi đi bán
Vào ngày 05/12/2018, Công ty TNHH TTNT Tiên Phát đã thực hiện giao dịch bán bàn ghế cho khách hàng Lê Quang Hân với tổng số tiền thanh toán là 1.920.000 đồng, bao gồm thuế GTGT 10% theo hóa đơn số 184 Giá vốn của sản phẩm này là 1.600.043 đồng.
Căn cứvào phiếu xuất kho PX004, kế toán định khoản như sau:
Dựa vào phiếu xuất kho số 004, kế toán ghi chép vào sổ chi tiết tài khoản 632 và từ đó chuyển sang sổ Cái tài khoản 632 Cuối kỳ, kế toán lập bảng cân đối số phát sinh và báo cáo tài chính dựa trên số liệu từ các sổ cái.
Trường Đại học Kinh tế Huế
Phiếu xuất kho theo hóa đơn số 184
Đơn vị: Công Ty TNHH TT NT Tiên Phát
222-224 Phan Đăng Lưu - TP Huế
Họvà tên: Đơn vị: Khách lẻ Địa chỉ:
Theo chứng từ, hóa đơn số: 184 Ngày: 05/12/2018
Xuất tại kho Lý do: Khách lẻ
STT Tên, nhãn hiệu, quy cách, phẩm chất vật tư, dụng cụ sản phẩm, hàng hóa
Mã số Đơn vị tính
Số lượng Đơn giá Thành Yêu tiền cầu
2 Ghế xoay SG550 có tay Cái 2 2 400.021 800.043
Trường Đại học Kinh tế Huế
Vào ngày 07/12/2018, Công ty TNHH TTNT Tiên Phát đã xuất kho và bán 12 bộ bàn ghế cho trại giam Bình Điền, với tổng giá vốn là 20.888.100 đồng, theo hóa đơn số 189.
Căn cứvào phiếu xuất kho sốPX009, kế toán định khoản như sau:
Dựa vào phiếu xuất kho số 009, kế toán ghi chép vào sổ chi tiết tài khoản 632, sau đó chuyển dữ liệu từ sổ chi tiết sang sổ Cái TK 632 Cuối kỳ, kế toán sử dụng số liệu từ các sổ cái để lập bảng cân đối số phát sinh và báo cáo tài chính.
Trường Đại học Kinh tế Huế
Phiếu xuất kho theo hóa đơn số 189
Đơn vị: Công Ty TNHH TT NT Tiên Phát
222-224 Phan Đăng Lưu- TP Huế
Họvàtên: Đơn vị: Trại giam BìnhĐiền Địa chỉ:
Theo chứng từ, hóa đơn số: 189 Ngày: 07/12/2018
Xuất tại kho Lý do: Trại giam BìnhĐiền
Tên, nhãn hiệu, quy cách, phẩm chất vật tư, dụng cụ sản phẩm, hàng hóa
Mã số Đơn vị tính
Số lượng Đơn giá Thành tiền
5 Ghế phòng chờ băng thép Cái 1 2.102.182 2.102.182
8 Giá tài liệu lớn Cái 1 1.350.000 1.350.000
9 Giá tài liệu inox Cái 1 850.000 850.000
Trường Đại học Kinh tế Huế