Tài liệu tham khảo |
Loại |
Chi tiết |
1. Baur G. N. (1976), Cơ sở sinh thái học của kinh doanh rừng mưa, Vương Tấn Nhị dịch, Nxb Khoa học và Kỹ thuật, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Cơ sở sinh thái học của kinh doanh rừng mưa |
Tác giả: |
Baur G. N |
Nhà XB: |
Nxb Khoa học và Kỹ thuật |
Năm: |
1976 |
|
2. Nguy ễ n Ti ế n Bân và Cs (2005), Danh l ụ c các loài th ự c v ậ t Vi ệ t Nam t ậ p 3. B ộ nông nghi ệ p & PTNT, Quy ết đị nh. S ố : 4961/QĐ -BNN-TCLN. Ban hành danh m ụ c các loài cây ch ủ l ự c cho tr ồ ng r ừ ng s ả n xu ấ t và danh m ụ c các loài cây ch ủ y ế u cho tr ồ ng r ừ ng theo các vúng sinh thái lâm nghi ệ p |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Danh lục các loài thực vật Việt Nam" tập 3. Bộ nông nghiệp & PTNT, Quyết định. Số: 4961/QĐ-BNN-TCLN |
Tác giả: |
Nguy ễ n Ti ế n Bân và Cs |
Năm: |
2005 |
|
7. Đỗ T ấ t L ợ i (1995), Nh ữ ng cây thu ố c và v ị thu ố c vi ệ t nam, Nxb khoa h ọ c và kỹ thuật, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
), Những cây thuốc và vị thuốc việt nam |
Tác giả: |
Đỗ T ấ t L ợ i |
Nhà XB: |
Nxb khoa học và kỹ thuật |
Năm: |
1995 |
|
8. Nguy ễn Hoàng Nghĩa (2001), Phương pháp nghiên cứ u trong lâm nghi ệ p, Nxb.Nông Nghi ệ p |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Phương pháp nghiên cứu trong lâm nghiệp |
Tác giả: |
Nguy ễn Hoàng Nghĩa |
Nhà XB: |
Nxb.Nông Nghiệp |
Năm: |
2001 |
|
9. Odum, EP (1971), Nguyên t ắc cơ bả n c ủ a sinh thái h ọ c. Ấ n b ả n th ứ ba, Công ty Saunders WB, Philadelphia, 1-574 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nguyên tắc cơ bản của sinh thái học |
Tác giả: |
Odum, EP |
Năm: |
1971 |
|
10. EP Odum (1978) Cơ sở sinh thái h ọ c, t ập I, Nxb Đạ i h ọ c và Trung h ọ c 11. Tr ần Ngũ Phương (1970), Bước đầ u nghiên c ứ u r ừ ng Mi ề n B ắ c Vi ệ t Nam, Nxb Khoa h ọ c và K ỹ thu ậ t, Hà N ộ i |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Cơ sở sinh thái học", tập I, Nxb Đại học và Trung học 11. Trần Ngũ Phương (1970), "Bước đầu nghiên cứu rừng Miền Bắc Việt Nam |
Tác giả: |
EP Odum (1978) Cơ sở sinh thái h ọ c, t ập I, Nxb Đạ i h ọ c và Trung h ọ c 11. Tr ần Ngũ Phương |
Nhà XB: |
Nxb Đại học và Trung học 11. Trần Ngũ Phương (1970) |
Năm: |
1970 |
|
12. V ũ Đình Phương, Đào Công Khanh “Kế t qu ả th ử nghi ệm phương pháp nghiên c ứ u m ộ t s ố quy lu ậ t c ấu trúc, sinh trưở ng ph ụ c v ụ điề u ch ế r ừ ng lá r ộ ng, h ỗ n lo ại thườ ng xan ở Kon Hà N ừ ng - Gia Lai”, Nghiên c ứ u r ừ ng t ự nhiên, Nxb Th ố ng kê, Hà N ộ i, 2001, tr 94 - 100 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Kết quả thử nghiệm phương pháp nghiên cứu một số quy luật cấu trúc, sinh trưởng phục vụđiều chế rừng lá rộng, hỗn loại thường xan ở Kon Hà Nừng - Gia Lai”, "Nghiên cứu rừng tựnhiên |
Nhà XB: |
Nxb Thống kê |
|
14. Richards B. Primack (1999), (Võ Quý, Ph ạ m Bình Quy ền, Hoàng Văn Thắng dịch , Cơ sở sinh h ọ c b ả o t ồ n, Nxb. Khoa học & kỹ thuật |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Cơ sở sinh học bảo tồn |
Tác giả: |
Richards B. Primack |
Nhà XB: |
Nxb. Khoa học & kỹ thuật |
Năm: |
1999 |
|
16. Nguy ễn Nghĩa Thìn (1997 ), C ẩ m nang nghiên c ứu đa dạ ng sinh v ậ t. Nxb. Nông nghi ệ p. Hà N ộ i |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
), Cẩm nang nghiên cứu đa dạng sinh vật |
Nhà XB: |
Nxb. Nông nghiệp. Hà Nội |
|
17. Thái Văn Trừ ng (1978), Th ả m th ự c v ậ t r ừ ng Vi ệ t Nam (trên quan điể m h ệ sinh thái), In l ầ n th ứ 2, có s ử a ch ữ a, Nxb Khoa h ọ c và k ỹ thu ậ t |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Thảm thực vật rừng Việt Nam |
Tác giả: |
Thái Văn Trừ ng |
Nhà XB: |
Nxb Khoa học và kỹ thuật |
Năm: |
1978 |
|
18. Nguy ễn Văn Trương (1983 ), Quy lu ậ t c ấ u trúc r ừ ng g ỗ h ỗ n loài, Nxb Khoa h ọ c k ỹ thu ậ t, Hà N ộ i |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
), Quy luật cấu trúc rừng gỗ hỗn loài |
Nhà XB: |
Nxb Khoa học kỹ thuật |
|
20. Ghent A. W., (1969), "Studies of regeneration in foret stands devastated by the Spruce Budworm, Problems of stocked - quadrat sampling", Forest science, Vol. 15, No 4, pp 120 - 130 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Studies of regeneration in foret stands devastated by the Spruce Budworm, Problems of stocked - quadrat sampling |
Tác giả: |
Ghent A. W |
Năm: |
1969 |
|
21. Van Steenis. J (1956), Basic principles of rain forest Sociology, Study of tropical vegetation proceedings of the Kandy Symposium, UNESCO 22. Baur G. N (1964), The ecological basic of rain forest management - XVII,Rapport dactyl, Archives FAO, Rome |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
The ecological basic of rain forest management - XVII |
Tác giả: |
Van Steenis. J (1956), Basic principles of rain forest Sociology, Study of tropical vegetation proceedings of the Kandy Symposium, UNESCO 22. Baur G. N |
Năm: |
1964 |
|
6. Nguyễn Thế Hưng, Hoàng Chung (1995 ), Nghiê n cứu đặc điểm cấu trúc và khả năng tái sinh của các loài cây gỗ trong thảm thực vật sau nương rẫy ở xã tam hiệp, huyện yên thế, tỉnh bắc gian g |
Khác |
|
13. Richards P.W (1959, 1968, 1970), R ừng mưa nhiệt đới (Vương Tấ n Nh ịd ị ch), Nxb Khoa h ọ c k ỹ thu ậ t, Hà N ộ i |
Khác |
|
15. Nguy ễn Văn Thêm (1992), Nghiên cứ u quá trình tái sinh c ủ a D ầ u song nàng (Dipterocarpus dyeri Pierre) trong r ừ ng kín ẩm thườ ng xanh và n ử a r ụ ng lá nhi ệt đới mưa ẩ m ở Đồ ng Nai nh ằm đề xu ấ t bi ệ n pháp khai thác tái sinh và nuôi dưỡng rừng, Luận án Phó tiến sĩ Nông nghiệp, Vi ệ n khoa h ọ c Lâm nghi ệ p Vi ệ t Nam, Hà N ộ i |
Khác |
|