Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống
1
/ 118 trang
THÔNG TIN TÀI LIỆU
Thông tin cơ bản
Định dạng
Số trang
118
Dung lượng
5,94 MB
Nội dung
Ngày đăng: 24/07/2021, 14:35
HÌNH ẢNH LIÊN QUAN
ua
bảng số liệu trên cho thấy diện tích ngô trên thế giới tăng chậm, năng (Trang 43)
Bảng 2.2.
Bảng sản l−ợng ngô của một số n−ớc sản xuất ngô lớn trên thế giới (2003) (Trang 43)
Bảng 2.4
Diện tích, năng suất, sản l−ợng ngô Việt Nam giai đoạn 1999-2003 (Trang 44)
Bảng 4.2
a: Tốc độ tăng tr−ởng chiều cao cây của các THL Bảng 4.2a.1 Với cây thử Khẩulío (Trang 62)
Bảng 4.2a.2
Với cây thử Pâuc−rầu (Trang 63)
Bảng 4.3a
Tốc độ tăng tr−ởng số lá của các THL Bảng 4.3a.1 Với cây thử Khẩulío (Trang 65)
Bảng 4.3a.2
Với cây thử Pâuc−rầu (Trang 67)
Bảng 4.4a.2
Với cây thử Pâuc−rầu (Trang 70)
Bảng 4.6
a: Một số chỉ tiêu cấu thành năng suất và năng suất của các tổ hợp lai (Trang 73)
Bảng 4.8a.2
Với cây thử Pâuc−rầu STT THL NS Cá thể (g/cây) CV (%) NSLT (Tạ/ha) NS Thực thu (Tạ/ha) (Trang 77)
Bảng 4.7a
Hình thái bắp của các THL Bảng 4.7a.1 Với cây thử Khẩulío (Trang 79)
i
(Trang 80)
Bảng 4.5a.1
Với cây thử Khẩulío (Trang 82)
Bảng 4.9
a: Bảng phân tích ph−ơng sa iI Bảng 4.9a.1Các THL từ 1 đến 32 (Trang 86)
Bảng 4.9a.2
Các THL từ 32 đến 64 (Trang 86)
Bảng 4.10a.2.
Các THL từ 32 đến 64 (Trang 87)
Bảng 4.10a.
Bảng phân tích ph−ơng sai II Bảng 4.10a.1. Các THL từ 1 đến 32 (Trang 87)
Bảng 4.11a.
Giá trị KNKH chung về năng suất Bảng 4.11a.1. Các THL từ 1 đến 32 (Trang 88)
Bảng 4.12a.2.
Các THL từ 32 đến 64 Cây thử (Trang 91)
t
quả bảng 4.11a cho thấy giá trị KNKH chung của các dòng, trong đó các dòng có KNKH chung cao là dòng 1, 2, 10, 11, 13, 17, 18, 19, 21,22, 30 (Trang 91)
Bảng 4.3b
Tốc độ tăng tr−ởng số lá của các THL (Trang 97)
Bảng 4.4b
Chiều cao cuối cùng, chiều cao đóng bắp của các THL Cao cuối cùngCao đóng bắp (Trang 99)
Bảng 4.6b
Các yếu tố cấu thành năng suất của các THL STT THL Số bắp hữu hiệu (bắp)Số hàng hạt/ bắp(hàng)Số hạt/ hàng(hạt)Tỉ lệ hạt/ bắp P 1000 hạt (g) NSLT (tạ/ha) (Trang 101)
Bảng 4.7b
Hình thái bắp của các THL STT THL Chiều dài bắp (cm) Độ dài đuôi chuột (cm) Tỷ lệ đuôi chuột/bắp (%) Đ−ờng kính bắp (cm) Đ−ờng kính lõi (cm) Độ sâu cay (cm) (Trang 103)
Bảng 4.8b
Năng suất lý thuyết và năng suất thực thu của các THL Chỉ tiêu (Trang 105)
Bảng 4.5b
Đặc tính chống chịu sâu bệnh và đổ gãy của các THL Chỉ tiêu theo dõi (Trang 107)
tn
(64,95) > Flt(2,05) (Số liệu bảng 4.10b). Điều này cũng đã đ−ợc chứng (Trang 108)
Bảng 4.11b.
Bảng phân tích ph−ơng sai II (Trang 109)