Luận văn thạc sĩ ảnh hưởng của việc cho ăn hạn chế đến năng suất và chất lượng thịt của ngan pháp và vịt CV super m nuôi thịt trong điều kiện chăn nuôi tập trung
Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống
1
/ 116 trang
THÔNG TIN TÀI LIỆU
Thông tin cơ bản
Định dạng
Số trang
116
Dung lượng
0,91 MB
Nội dung
Ngày đăng: 24/07/2021, 14:30
HÌNH ẢNH LIÊN QUAN
DANH MỤC BẢNG BIỂU (Trang 6)
Bảng 2.1
Tốc ñộ sinh trưởng của vịt CV Supe rM (Trang 19)
bảng 2.2.
(Trang 32)
Bảng 3.3
Khẩu phần thức ăn cho ngan và vịt thí nghiệm (%) (Trang 50)
Bảng 3.4
Thành phần dinh dưỡng trong thức ăn cho ngan và vịt thí nghiệm (%) (Trang 51)
Bảng 4.1
Ảnh hưởng của nuôi chung và riêng trống mái ñến khối lượng cơ thể (g/con) (Trang 56)
Bảng 4.1
ñồ thị 4.1 và ñồ thị 4.2 cho thấy rõ rằng, nếu như ngan trống rất nhạy cảm với chếñộ nuôi chung và riêng trống mái thì ở con mái s ự ñ áp (Trang 57)
Bảng 4.2
Ảnh hưởng của chế ñộ cho ăn ñến khối lượng cơ thể (g/con) Tuần tuổiChế ñộ 1 Chế ñộ 2 Chế ñộ 3 SEM P (Trang 58)
heo
bảng 4.2, ñồ thị 4.3 và ñồ thị 4.4, khối lượng cơ thể ngan trống 10 tuần tuổi ở những lô cho ăn hạn chế thấp hơn ở các lô cho ăn tự do (Trang 59)
Bảng 4.3
trình bày ảnh hưởng tương tác giữa các chế ñộ cho ăn khác nhau với việc nuôi riêng và nuôi chung trống mái ñến khối lượng cơ th ể ngan thí nghiệm (Trang 61)
Bảng 4.4
Ảnh hưởng của nuôi chung và riêng trống mái ñến sinh trưởng tuyệt ñối (g/con/ngày) (Trang 65)
c
ñộ sinh trưởng tuyệt ñố ic ủa ngan mái cũng ñượ c thể hiện qua bảng 4.4 và ñồ thị 4.6 (Trang 66)
c
kết quả ở bảng 4.4 còn cho thấy, tốc ñộ sinh trưởng của ngan trống giai ñoạn sau 10 tuần tuổi rất thấp (16 – 24 g/con/ngày), ở ngan mái cũ ng v ậ y (16 – 18 g/con/ngày), nên việc nuôi dưỡng bằng chếñộ cho ăn hạn chế thời gian ngắn (ăn hạn chế t (Trang 67)
Bảng 4.5
Ảnh hưởng của chế ñộ cho ăn ñến sinh trưởng tuyệt ñối (g/con/ngày) (Trang 68)
Bảng 4.6
Ảnh hưởng tương tác giữa nuôi riêng và chung trống mái với chế ñộ cho ăn ñến sinh trưởng tuyệt ñối (g/con/ngày) (Trang 71)
Bảng 4.7
Ảnh hưởng của nuôi chung và riêng trống mái ñến hiệu quả sử dụng thức ăn (Trang 73)
Bảng 4.8
Ảnh hưởng của chế ñộ cho ăn ñến hiệu quả sử dụng thức ăn Giai ñoạn (tuần tuổi) Chế ñộ 1 Chế ñộ 2 Chế ñộ 3 SEM P (Trang 76)
Bảng 4.10
Ảnh hưởng của nuôi chung và nuôi riêng trống mái ñến năng suất thịt (%) (Trang 81)
Bảng 4.11
Ảnh hưởng của chế ñộ cho ăn ñến năng suất thịt (%) Giới (Trang 82)
Bảng 4.13
Thành phần hóa học của thịt lườn cả da (%) (Trang 87)
Bảng 4.14
Khối lượng cơ thể (g/con) (Trang 90)
Bảng 4.16
cho thấy, không có sự khác biệt về sức tiêu thụ thức ăn giữa 2 dòng vịt M2 và M3 (Trang 96)
d
ụng thức ă nở vịt CV Super M. Kết quả ñượ c thể hiện trong bảng 4.17 (Trang 97)
Bảng 4.18
Ảnh hưởng tương tác giữa dòng vịt và chế ñộ cho ăn ñến hiệu quả sử dụng thức ăn (Trang 98)
li
ệu ở bảng 4.19 cho thấy, dòng CV Super M3 tỏ ra có ưu thế hơn dòng M2 về tỷ lệ thịt xẻ và tỷ lệ thịt lườn (Trang 100)
Bảng 4.20
Ảnh hưởng của chế ñộ cho ăn ñến năng suất thịt (%) Giới tính Chỉ tiêu Chế ñộ 1 Chế ñộ 2 Chế ñộ 3 SEM P (Trang 101)
Bảng 4.21
cho thấy không có ảnh hưởng tương tác giữa dòng vịt và chế ñộ cho ăn ñến tỷ lệ một số thành phần thân thịt của vịt CV Super M (Trang 102)