THÔNG TIN TÀI LIỆU
Thông tin cơ bản
Tiêu đề | Đặc điểm ngữ pháp, ngữ nghĩa lớp danh từ trong ca dao xứ nghệ và dân ca nam trung bộ |
---|---|
Tác giả | Nguyễn Thị Ngọc |
Người hướng dẫn | TS. Trương Thị Diễm |
Trường học | Trường Đại Học Vinh |
Chuyên ngành | Ngôn Ngữ Học |
Thể loại | Luận văn thạc sĩ ngữ văn |
Năm xuất bản | 2010 |
Thành phố | Vinh |
Định dạng | |
---|---|
Số trang | 118 |
Dung lượng | 2,09 MB |
Nội dung
Ngày đăng: 17/12/2013, 21:30
Nguồn tham khảo
Tài liệu tham khảo | Loại | Chi tiết | ||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
14. Phan Thị Hà (2008), Sự hành chức và ngữ nghĩa của số từ trong tục ngữ, ca dao, Luận văn Thạc sĩ, ĐH Vinh | Sách, tạp chí |
|
||||||||
15. Lê Văn Hảo (1997) Bước đầu so sánh những sắc thái miền Trung qua bốn vùng dân ca: Thanh Hoá, Nghệ An, Bình Trị Thiên và Nam Trung Bộ, Hội thảo khoa học văn Văn học dân gian miền Trung lần thứ nhất | Sách, tạp chí |
|
||||||||
20. Đinh Trọng Lạc (Chủ biên, 1995), Phong cách học Tiếng Việt, Nxb Giáo dục, Hà Nội | Sách, tạp chí |
|
||||||||
21. Nguyễn Lân (2006), Từ điển thành ngữ và tục ngữ Việt Nam, Nxb Văn học, Hà Nội | Sách, tạp chí |
|
||||||||
23. Đỗ Thị Kim Liên, “Văn hoá người Nghệ Tĩnh qua hệ thống từ xưng hô” (trong hát dặm Nghệ Tĩnh), Hội thảo khoa học Tiếng địa phương Miền Trung | Sách, tạp chí |
|
||||||||
24. Đỗ Thị Kim Liên, Bài tập ngữ pháp tiếng Việt, Nxb Giáo dục, Hà Nội | Sách, tạp chí |
|
||||||||
25. Đỗ Thị Kim Liên (2002), Ngữ nghĩa lời hội thoại, Ngữ nghĩa lời hội thoại, Nxb Giáo dục, Hà Nội | Sách, tạp chí |
|
||||||||
26. Đỗ Thị Kim Liên (2005), Giáo trình Ngữ dụng học, Nxb Đại học Quốc gia Hà Nội | Sách, tạp chí |
|
||||||||
27. Nguyễn Văn Liên (1999), Một số phương tiện tu từ và biện pháp tu từ trong ca dao tình yêu đôi lứa xứ Nghệ, Luận văn Thạc sĩ, ĐH Vinh | Sách, tạp chí |
|
||||||||
28. Trần Thuỳ Mai (1997), “Ca dao tình yêu và tình cảnh con người ở Bình Trị Thiên”, (Hội thảo khoa học văn Văn học dân gian miền Trung lần thứ nhất) | Sách, tạp chí |
|
||||||||
30. Trần Văn Minh (2007), Truyền thống ngữ văn của người Việt, ĐH Vinh | Sách, tạp chí |
|
||||||||
31. Lê Thị Thanh Nga (2008) Đặc điểm lớp từ ngữ thuộc trường nghĩa chỉ vật dụng - biểu tượng tình yêu trong ca dao tình yêu lứa đôi, Luận văn Thạc sĩ, ĐH Vinh | Sách, tạp chí |
|
||||||||
32. Triều Nguyên (2006), Bình giảng thơ từ góc độ cấu trúc ngôn ngữ, Nxb Giáo dục | Sách, tạp chí |
|
||||||||
33. Hoàng Phê (1994), Từ điển tiếng Việt, Nxb Khoa học Xã hội – Trung tâm Từ điển học – Hà Nội | Sách, tạp chí |
|
||||||||
34. Nguyễn Thị Quỳnh Phương (2009), Nghệ thuật so sánh trong ký sông Đà và miền cỏ thơm, Luận văn Thạc sĩ, ĐH Vinh | Sách, tạp chí |
|
||||||||
35. Phan Thị Phượng (2009), Khảo sát các từ ngữ chỉ tâm linh trong ca dao người Việt, Luận văn Thạc sĩ, ĐH Vinh | Sách, tạp chí |
|
||||||||
36. Nguyễn Hữu Quỳnh (1996), Tiếng Việt hiện đại, Nxb Trung tâm biên soạn Từ điển bách khoa Việt Nam | Sách, tạp chí |
|
||||||||
37. Ferdinand de Saussure (1974), Giáo trình ngôn ngữ học đại cương, người dịch Cao Xuân Hạo, Nxb Khoa học Xã hội | Sách, tạp chí |
|
||||||||
38. Hoàng Tiến Tựu (1983), “Vị trí và đặc điểm của vùng văn học dân gian Nghệ Tĩnh” - in trong thông Thông báo khoa học số 1 – ĐH Vinh | Sách, tạp chí |
|
||||||||
39. Trương Xuân Tiếu (1997), “Đất nước, con người xứ Nghệ qua kho tàng ca dao xứ Nghệ”, Tạp chí văn Văn hoá dân gian, số 3 | Sách, tạp chí |
|
HÌNH ẢNH LIÊN QUAN
TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TRÍCH ĐOẠN
TÀI LIỆU CÙNG NGƯỜI DÙNG
TÀI LIỆU LIÊN QUAN