Đánhsốtrang, chèn kýtựđặc biệt . vàofilevănbản MS Word: Tiếp theo loạt bài về Tin học văn phòng, QuanTriMang.com giới thiệu cách đánhsố trang filevăn bản; chèn kýtựđặc biệt, kýtự toán học, chèn giờ … ngày … tháng … năm, và một số nội dung khác vào nội dung filevăn bản. Đánhsố trang không cần vào phần Header, Footer. 1. Vào Insert \ Page Numbers… 2. Màn hình xuất hiện hộp thoại Page Numbers: • Position: Vị trí đặt số o Top of page (Header): Đặt số lên đầu trang (Header) o Bottom of page (Footer): Đặt số ở dưới cùng trang (Footer) • Alignment: Căn theo lề: o Right: Lề phải o Center: Căn lề giữa o Left: Lề trái • ; Show number on first page: Cho hiển thị/ẩn đánhsố trang ở trang đầu tiên của file. • Nút Format… Mở hộp thoại Page Number Format - Một số căn chỉnh cho việc đánhsố trang: o Number format: Kiểu đánhsố (1, 2, 3,…; - 1 -, - 2 -, - 3 -…; a, b, c,…) o Include chapter number: Chèn thêm thứ tự đề mục o Page numbering: Số thứ tự trang đang đánh: Mặc định của chế độ đánhsố trang là bắt đầu từ trang số 1, nếu bạn không muốn số bắt đầu là số 1, mà là số 6 thì nhập vào ô Start at số 6 (Chú ý : Nếu đánhsố trang bắt đầu từsố 6 thì trang đầu tiên sẽ được đánhsố 6, lúc này nếu bạn đặt lệnh in là trang số 1, 2, 3, 4, 5 thì máy in sẽ không đọc được để in). 3. Chọn nút OK để hoàn thành việc đánhsố trang. Chèn Ngày, tháng, giờ trong nội dung filevănbản 1. Vào Insert \ Date and Time… 2. Xuất hiện hộp thoại Date and Time: • Available formats: Lựa chọn kiểu giá trị hiển thị • Language: Lựa chọn loại ngôn ngữ hiển thị (Anh, Việt,…) • ; Update automatically: Tự động cập nhật • Nút Default…: Thiết lập chế độ mặc định 3. Chọn nút OK để đồng ý chèn ngày, tháng, giờ vào nội dung file. Chèn một số nội dung khác vào nội dung filevănbản 1. Vào Insert \ AutoText: 2. Lựa chọn nội dung muốn chèn Chènkýtựđặc biệt, kýtự toán học vào nội dung file 1. Vào Insert \ Symbol… 2. Xuất hiện hộp thoại Symbol, chọn thẻ Symbols & chọn kýtựđặc biệt: • Font: Chọn loại phông chữ hiển thị kýtựđặc biệt • Recently used symbols: Hiển thị 16 kýtựđặc biệt đã được sử dụng gần thời điểm hiện tại nhất. • Wingding: Hiển thị con số của kýtựđặc biệt. (Trong toán học mỗi một kýtự đều được mã hóa bởi một con số nào đó) • Charater code: Số của kýtựđặc biệt, ở ô này bạn có thể nhập số của kýtựđặc biệt để tìm mà không phải lựa chọn theo bảng danh sách kýtự hiển thị ở trên. • From: Số hiển thị ở Wingding và Charater code phụ thuộc ở From: Lựa chọn cơ số hiển thị, mặc định để ở dạng Symbol (decimal) - cơ số 10, hoặc có thể lựa chọn dạng Symbol (hex) – cơ số 16. • Nút AutoCorrect… Hiển thị hộp thoại AutoCorrect: Thiết lập chế độ tự động sửa kýtự (ví dụ: bạn có thể đặt từ “abc” là kýtự “@” thì sau khi gõ xong từ “abc” và cách ra, MS Word sẽ tự động chuyển thành kýtự “@”) • Nút Shortcut Key: Mở hộp thoại Customize Keyboard: Tạo phím tắt cho kýtựđặc biệt. o Tại ô Press new shortcut key: Gõ phím tắt dùng cho kýtựđặc biệt (ví dụ trên ảnh là dùng tổ hợp phím Alt + 9 cho kýtự ;) o Kích vào nút Assign: Thiết lập phím tắt cho kýtự đó, lúc này tổ hợp phím tắt (Alt + 9) sẽ được chuyển sang vùng Current keys. o Chọn Close để hoàn thành. Việc đặt phím tắt cho kýtựđặc biệt này sẽ giúp bạn không phải vào hộp thoại Symbol mà vẫn chèn kýtựđặc biệt, rút ngắn thời gian gõ nội dung văn bản. Tuy nhiên, bạn nên chú ý đặt phím tắt chỉ cho những kýtựđặc biệt thường xuyên sử dụng và tổ hợp phím đặt không trùng với các tổ hợp phím tắt đang sử dụng, tránh trường hợp làm mất tác dụng của tổ hợp phím đó. 3. Kích vào nút Insert và Close để chèn kýtựđặc biệt ra nội dung filevănbản . trang file văn bản; chèn ký tự đặc biệt, ký tự toán học, chèn giờ … ngày … tháng … năm, và một số nội dung khác vào nội dung file văn bản. Đánh số trang. khác vào nội dung file văn bản 1. Vào Insert AutoText: 2. Lựa chọn nội dung muốn chèn Chèn ký tự đặc biệt, ký tự toán học vào nội dung file 1. Vào Insert