Tài liệu tham khảo |
Loại |
Chi tiết |
1. Christiane Baryla (2011), "Bảo quản phòng ngừa", tài liệu tập huấn: Bảo quản tài liệu những biện pháp ngăn ngừa dự phòng và xử lý phục chế, tr.1-27 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Bảo quản phòng ngừa |
Tác giả: |
Christiane Baryla |
Năm: |
2011 |
|
3. Từ Kính Đàm (2002), "Về các bản Thư mục Quốc gia Việt Nam", Tuyển tập bài viết của cán bộ công chức Thư viện Quốc gia Việt Nam, tr.185-190 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Về các bản Thư mục Quốc gia Việt Nam |
Tác giả: |
Từ Kính Đàm |
Năm: |
2002 |
|
4. Từ Kính Đàm (2002), "Về chế độ lưu chiểu văn hoá phẩm", Tuyển tập bài viết của cán bộ công chức Thư viện Quốc gia Việt Nam, tr.56-59 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Về chế độ lưu chiểu văn hoá phẩm |
Tác giả: |
Từ Kính Đàm |
Năm: |
2002 |
|
5. Nguyễn Thế Đức (1996), "Bảo tồn tài liệu trong thư viện", Tập san thư viện, (1), tr.3-6 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Bảo tồn tài liệu trong thư viện |
Tác giả: |
Nguyễn Thế Đức |
Năm: |
1996 |
|
6. Nguyễn Thế Đức (1996), "Về việc thực hiện chế độ lưu chiểu văn hóa phẩm hiện nay", 5tr. đánh máy tại phòng nghiệp vụ Thư viện Quốc gia Việt Nam |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Về việc thực hiện chế độ lưu chiểu văn hóa phẩm hiện nay |
Tác giả: |
Nguyễn Thế Đức |
Nhà XB: |
Thư viện Quốc gia Việt Nam |
Năm: |
1996 |
|
7. Bùi Thị Thanh Hiền (1997), Nâng cao chất lượng công tác lưu chiểu xuất bản phẩm ở Thư viện Quốc gia Việt Nam trong giai đoạn hiện nay, Luận văn thạc sĩ khoa học thư viện, Trường ĐH Văn hoá HN, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nâng cao chất lượng công tác lưu chiểu xuất bản phẩm ở Thư viện Quốc gia Việt Nam trong giai đoạn hiện nay |
Tác giả: |
Bùi Thị Thanh Hiền |
Nhà XB: |
Trường ĐH Văn hoá HN |
Năm: |
1997 |
|
8. Kiều Văn Hốt (2003), "Công tác nhận lưu chiểu sách của Thư viện Quốc gia Việt Nam", Hội thảo khoa học: Mối quan hệ giữa ngành xuất bản và ngành thư viện trong cơ chế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam, tr.161-166 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Công tác nhận lưu chiểu sách của Thư viện Quốc gia Việt Nam |
Tác giả: |
Kiều Văn Hốt |
Nhà XB: |
Hội thảo khoa học |
Năm: |
2003 |
|
9. Kiều Văn Hốt, Lê Thị Tiến, Nguyễn Thị Kim Loan, Bùi Văn Vựng (2004), Di sản văn hoá thành văn trong các thư viện Việt Nam: hiện trạng và giải pháp, Đề tài khoa học cấp bộ, Thư viện Quốc gia Việt Nam, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Di sản văn hoá thành văn trong các thư viện Việt Nam: hiện trạng và giải pháp |
Tác giả: |
Kiều Văn Hốt, Lê Thị Tiến, Nguyễn Thị Kim Loan, Bùi Văn Vựng |
Nhà XB: |
Thư viện Quốc gia Việt Nam |
Năm: |
2004 |
|
10. Phạm Thế Khang (2007), Thư viện Quốc gia Việt Nam 90 năm xây dựng và trưởng thành (1917- 2007), Thư viện Quốc gia Việt Nam, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Thư viện Quốc gia Việt Nam 90 năm xây dựng và trưởng thành (1917- 2007) |
Tác giả: |
Phạm Thế Khang |
Nhà XB: |
Thư viện Quốc gia Việt Nam |
Năm: |
2007 |
|
15. Phạm Quỳnh Lan (2003), "Bảo quản và lưu trữ các tài liệu điện tử - trong tương lai chúng ta sẽ phải làm gì?", Tập san thư viện, (4),tr.28-29 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Bảo quản và lưu trữ các tài liệu điện tử - trong tương lai chúng ta sẽ phải làm gì |
Tác giả: |
Phạm Quỳnh Lan |
Nhà XB: |
Tập san thư viện |
Năm: |
2003 |
|
16. Trần Phương Lan (tổng thuật) (2006), "Bộ sưu tập tài liệu quý hiếm và công tác bảo quản tại Thư viện Quốc gia Thái lan", Thư viện Việt Nam,(1), tr.76-81 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Bộ sưu tập tài liệu quý hiếm và công tác bảo quản tại Thư viện Quốc gia Thái lan |
Tác giả: |
Trần Phương Lan (tổng thuật) |
Năm: |
2006 |
|
21. Lê Thị Tiến (2005), "Công tác bảo quản tài liệu tại Thư viện Quốc gia Việt Nam", Tập san thư viện, (1),tr.14-18 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Công tác bảo quản tài liệu tại Thư viện Quốc gia Việt Nam |
Tác giả: |
Lê Thị Tiến |
Năm: |
2005 |
|
22. Lê Thị Tiến (2003), "Thư viện Quốc gia Việt Nam với việc giữ gìn và phát huy di sản văn hoá dân tộc", Tập san thư viện, (2), tr.17-22 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Thư viện Quốc gia Việt Nam với việc giữ gìn và phát huy di sản văn hoá dân tộc |
Tác giả: |
Lê Thị Tiến |
Nhà XB: |
Tập san thư viện |
Năm: |
2003 |
|
23. Thư viện Quốc gia Việt Nam (2010). Báo cáo tổng kết năm của phòng lưu chiểu (2000 - 2010), Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Báo cáo tổng kết năm của phòng lưu chiểu (2000 - 2010) |
Tác giả: |
Thư viện Quốc gia Việt Nam |
Nhà XB: |
Hà Nội |
Năm: |
2010 |
|
24. Tuyển tập bài viết của cán bộ, công chức Thư viện Quốc gia Việt Nam (2002), Thư viện Quốc gia Việt Nam, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Tuyển tập bài viết của cán bộ, công chức Thư viện Quốc gia Việt Nam |
Nhà XB: |
Thư viện Quốc gia Việt Nam |
Năm: |
2002 |
|
26. Từ điển thuật ngữ thư viện (dịch từ tiếng Nga) (1986), Sách, M |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Từ điển thuật ngữ thư viện (dịch từ tiếng Nga) |
Nhà XB: |
Sách |
Năm: |
1986 |
|
27. Võ Quang Uẩn (2002), "Công tác lưu chiểu thành tựu và bài học",Thông tin văn hoá nghệ thuật, (11), tr.25-29 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Công tác lưu chiểu thành tựu và bài học |
Tác giả: |
Võ Quang Uẩn |
Nhà XB: |
Thông tin văn hoá nghệ thuật |
Năm: |
2002 |
|
28. Võ Quang Uẩn (2006), "Những văn bản pháp luật mới về nộp lưu chiểu và thực tiễn áp dụng chuẩn Marc21 cho dữ liệu Thư mục Quốc gia", Tập san thư viện, (1),tr.58-61 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Những văn bản pháp luật mới về nộp lưu chiểu và thực tiễn áp dụng chuẩn Marc21 cho dữ liệu Thư mục Quốc gia |
Tác giả: |
Võ Quang Uẩn |
Nhà XB: |
Tập san thư viện |
Năm: |
2006 |
|
29. Lê Văn Viết (1997), "ISBN và những ứng dụng", Tạp chí sách, (2), tr.9-11 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
ISBN và những ứng dụng |
Tác giả: |
Lê Văn Viết |
Năm: |
1997 |
|
30. Lê Văn Viết (2006), Thư viện học những bài viết chọn lọc, Nxb Văn hóa thông tin, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Thư viện học những bài viết chọn lọc |
Tác giả: |
Lê Văn Viết |
Nhà XB: |
Nxb Văn hóa thông tin |
Năm: |
2006 |
|