Tài liệu tham khảo |
Loại |
Chi tiết |
1. Đỗ Tiến Bộ (2012). Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, yếu tố liên quan và hiệu quả điều trị bệnh vảy nến thông thường bằng uống Vitamin A acid (Soriatane), Luận văn chuyên khoa cấp II, Đại học y Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, yếu tố liên quan và hiệu quả điều trị bệnh vảy nến thông thường bằng uống Vitamin A acid (Soriatane) |
Tác giả: |
Đỗ Tiến Bộ |
Nhà XB: |
Đại học y Hà Nội |
Năm: |
2012 |
|
7. Đặng Văn Em (2013). Bệnh vảy nến: Sinh bệnh học và chiến lược điều trị. Sách chuyên khảo, Nhà xuất bản y học |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Bệnh vảy nến: Sinh bệnh học và chiến lược điều trị |
Tác giả: |
Đặng Văn Em |
Nhà XB: |
Nhà xuất bản y học |
Năm: |
2013 |
|
10. Trần Hậu Khang (2014). Bệnh học Da liễu, Nhà xuất bản Y học - tập 1 11. Nguyễn Thị Liên (2011). Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng vàhiệu quả điều trị bệnh vẩy nến thể mủ bằng Methotxetxat phối hợp corticoid, Luận văn thạc sỹ Y học, Trường Đại học Y Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Bệnh học Da liễu |
Tác giả: |
Trần Hậu Khang |
Nhà XB: |
Nhà xuất bản Y học |
Năm: |
2014 |
|
13. Nguyễn Thị Minh (2007). Nghiên cứu hiệu quả điều trị bổ trợ bệnh vảy nến thông thường bằng tắm nước khoáng Mỹ Lâm - Tuyên Quang, Luận văn tốt nghiệp bác sĩ chuyên khoa cấp II, Trường Đại học Y Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nghiên cứu hiệu quả điều trị bổ trợ bệnh vảy nến thông thường bằng tắm nước khoáng Mỹ Lâm - Tuyên Quang |
Tác giả: |
Nguyễn Thị Minh |
Nhà XB: |
Trường Đại học Y Hà Nội |
Năm: |
2007 |
|
15. Nguyễn Thị Kim Oanh (2007). Nghiên cứu ảnh hưởng của bệnh vẩy nến đến chất lượng cuộc sống người bệnh, Luận văn thạc sĩ y học, Học viện quân Y |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nghiên cứu ảnh hưởng của bệnh vẩy nến đến chất lượng cuộc sống người bệnh |
Tác giả: |
Nguyễn Thị Kim Oanh |
Nhà XB: |
Học viện quân Y |
Năm: |
2007 |
|
17. Trần Văn Tiến (2004). Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng và miễn dịch tại chỗ của bệnh vảy nến thông thường, Luận án tiến sĩ y học, Trường Đại học Y Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng và miễn dịch tại chỗ của bệnh vảy nến thông thường |
Tác giả: |
Trần Văn Tiến |
Nhà XB: |
Trường Đại học Y Hà Nội |
Năm: |
2004 |
|
21. Bùi Thị Vân (2011). Nghiên cứu một số thành phần hóa học của thạch lô hội và hiệu quả điều trị hỗ trợ bệnh vảy nến thông thường bằng kem lô hội AL- 04, Luận án tiến sĩ y học, Trường Đại học Y Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nghiên cứu một số thành phần hóa học của thạch lô hội và hiệu quả điều trị hỗ trợ bệnh vảy nến thông thường bằng kem lô hội AL- 04 |
Tác giả: |
Bùi Thị Vân |
Nhà XB: |
Trường Đại học Y Hà Nội |
Năm: |
2011 |
|
22. Gudjonsson JE, Elder JT (2012), Psoriasis. Fitzpatrick’s Dermatology in General Medicine, 8 th edition, Mc Graw Hill |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Psoriasis |
Tác giả: |
Gudjonsson JE, Elder JT |
Nhà XB: |
Mc Graw Hill |
Năm: |
2012 |
|
23. Reich A, Bran BA (2010). New insights into the Pathogenesis of Psoriasis.European Dermatology |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
New insights into the Pathogenesis of Psoriasis |
Tác giả: |
Reich A, Bran BA |
Nhà XB: |
European Dermatology |
Năm: |
2010 |
|
24. Zhang L., Yang H. và Wang Y. et al (2014). Self-Medication of Psoriasis in Southwestern China, Dermatology |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Self-Medication of Psoriasis in Southwestern China |
Tác giả: |
Zhang L., Yang H., Wang Y |
Nhà XB: |
Dermatology |
Năm: |
2014 |
|
2. Bộ môn Da liễu - Học viện Quân y (2001). Bệnh vảy nến, Giáo trình dùng cho Đào tạo sau Đại học, Nhà xuất bản quân đội nhân dân |
Khác |
|
3. Bộ môn Da liễu Học viện quân y (2008). Bệnh da và hoa liễu, Nhà xuất bản Quân đội Nhân dân, Hà Nội |
Khác |
|
4. Bộ Y Tế (2015). Hướng dẫn chẩn đoán và điều trị các bệnh da liễu (Ban hành kèm theo quyết định số 75/QĐ-BYT ngày 13/1/2015) |
Khác |
|
5. Lê Kinh Duệ (1997). Một số kiến thức mới về căn sinh học bệnh vảy nến, Nội sản Da liễu |
Khác |
|
6. Đặng Văn Em (2000). Nghiên cứu một số yếu tố khởi động, cơ địa và thay đổi miễn dịch trong vẩy nến thông thường, Luận án tiến sĩ Y học, Trường đại học Y Hà Nội |
Khác |
|
8. Nguyễn Quế Hằng (2015). Mối liên quan giữa chỉ số PASI và điểm đánh giá chất lượng cuộc sống ở người bệnh vảy nến thông thường, Tốt nghiệp bác sĩ đa khoa, Trường Đại học Y Hà Nội |
Khác |
|
9. Nguyễn Thị Hồng Hạnh (2009). Nghiên cứu tình hình, đặc điểm lâm sàng và tác dụng điều trị bệnh vẩy nến bằng đường uống Methoretxat trong 36 giờ/tuần, Luận văn thạc sỹ y học, Học viện Quân Y |
Khác |
|
12. Hoàng Thị Ngọc Lý (2012). Đánh giá kết quả điều trị bệnh vảy nến thể thông thường bằng Cyclosporin A, Luận văn thạc sỹ y học, Trường Đại học Y Hà Nội |
Khác |
|
16. Hoàng Văn Tâm (2015). Điều trị bệnh vẩy nến thông thường bằng UVB giải hẹp, Luận văn Bác sỹ nội trú, Trường Đại học Y Hà Nội |
Khác |
|
18. Phạm Thị Thảo (2015). Nghiên cứu nồng độ IL-17 trong máu người bệnh vẩy nến thể đặc biệt và mối liên quan với mức độ bệnh, Luận văn bác sĩ nội trú, Trường Đại học Y Hà Nội |
Khác |
|