virut lên côn trùng để ứng dụng vào sản xuất.. virut lên côn trùng để ứng dụng vào sản xuất.[r]
(1)KIỂM TRA BÀI CŨ KIỂM TRA BÀI CŨ Câu 1
Câu 1.. Nêu tên giai đoạn nhân lên Nêu tên giai đoạn nhân lên
virut tế bào đặc điểm giai
virut tế bào đặc điểm giai
đoạn đó?
đoạn đó?
Câu 2
Câu 2.. Khái niệm HIV, đường lây Khái niệm HIV, đường lây truyền HIV biện pháp phòng ngừa? Tại
truyền HIV biện pháp phịng ngừa? Tại
sao nói HIV gây hội chứng suy giảm miễn
sao nói HIV gây hội chứng suy giảm miễn
dịch.
(2)LOGO
VIRUT GÂY BỆNH, ỨNG DỤNG CỦA VIRUT TRONG THỰC TIỄN BỆNH
TRUYỀN NHIỄM VÀ MIỄN DỊCH
(3)I CÁC VIRUT KÍ SINH Ở VI SINH VẬT, THỰC VẬT VÀ CƠN TRÙNG
* Nêu tên nhóm virut gây bệnh?
* Nêu tên nhóm virut gây bệnh?
Có nhóm virut gây bệnh:
Có nhóm virut gây bệnh:
+ Virut kí sinh vi sinh vật (Phagơ)
+ Virut kí sinh vi sinh vật (Phagơ)
+ Virut kí sinh thực vật
+ Virut kí sinh thực vật
+ Virut kí sinh trùng
(4)I CÁC VIRUT KÍ SINH Ở VI SINH VẬT, THỰC VẬT VÀ CÔN TRÙNG
Virut kí sinh
Virut kí sinh
ở vi khuẩn
ở vi khuẩn
(phagơ)
(5)Nhóm VR gây bệnh
Phương thức xâm nhập lây lan Tác hại
VR kí sinh ở VSV (Phagơ)
VR kí sinh ở thực vật
VR kí sinh ở côn
trùng
I CÁC VIRUT KÍ SINH Ở VI SINH VẬT, THỰC VẬT VÀ CÔN TRÙNG
+ Xâm nhập trực tiếp + Xâm nhập trực tiếp
+ Nhân lên qua giai đoạn + Nhân lên qua giai đoạn
+ Khơng có khả xâm nhập vào TBTV mà gây nhiễm nhờ côn trùng
truyền qua phấn hoa, hạt, vết xây xát + Lây nhiễm sang TB khác qua cầu sinh chất nối TB
+ Xâm nhập qua đường tiêu hóa + Xâm nhập qua đường tiêu hóa
+ Nhờ chất kiềm ruột côn trùng + Nhờ chất kiềm ruột côn trùng phân giải thể bọc
phân giải thể bọc
+ Xâm nhập vào TB ruột theo + Xâm nhập vào TB ruột theo
+ TB sinh tan, TB tiềm + TB sinh tan, TB tiềm tan
tan thiệt hại cho thiệt hại cho
ngành công nghiệp VSV ngành công nghiệp VSV + Lá đốm vàng, đốm + Lá đốm vàng, đốm
nâu; bị sọc hay vằn; bị nâu; bị sọc hay vằn; bị xoăn hay héo; bị vàng xoăn hay héo; bị vàng rụng
rụng
+Thân bị lùn hay còi cọc +Thân bị lùn hay cịi cọc
+ Gây bệnh cho + Gây bệnh cho côn trùng
trùng
+Dùng côn trùng làm ổ +Dùng côn trùng làm ổ chứa thông qua côn trùng chứa thông qua côn trùng Virut kí sinh
Virut kí sinh
ở vi khuẩn
ở vi khuẩn
(phagơ)
(6)I CÁC VIRUT KÍ SINH Ở VI SINH VẬT, THỰC VẬT VÀ CÔN TRÙNG
* Ngun nhân khiến cho bình ni vi khuẩn
* Nguyên nhân khiến cho bình nuôi vi khuẩn
đục (do chứa nhiều vi khuẩn) dưng trở nên trong?
đục (do chứa nhiều vi khuẩn) dưng trở nên trong?
- Bình ni vi khuẩn đục trở nên
- Bình ni vi khuẩn đục trở nên
do nhiễm phagơ Phagơ nhân lên tế bào,
do nhiễm phagơ Phagơ nhân lên tế bào,
phá vỡ tế bào Tế bào chết lắng xuống làm cho
phá vỡ tế bào Tế bào chết lắng xuống làm cho
môi trường trở nên trong.
(7)I CÁC VIRUT KÍ SINH Ở VI SINH VẬT, THỰC VẬT VÀ CÔN TRÙNG
* Ba bệnh sốt phổ biến VN muỗi vật trung gian * Ba bệnh sốt phổ biến VN muỗi vật trung gian
truyền bệnh gồm sốt rét, sốt xuất huyết viêm màng não Nhật truyền bệnh gồm sốt rét, sốt xuất huyết viêm màng não Nhật Bản Theo em bệnh bệnh virut? Cần phải làm để phịng Bản Theo em bệnh bệnh virut? Cần phải làm để phòng chống bệnh này?
chống bệnh này?
- Các bệnh virut gây nên:
- Các bệnh virut gây nên:
+ Bệnh sốt xuất huyết bệnh truyền nhiễm virut Dengue gây nên
+ Bệnh sốt xuất huyết bệnh truyền nhiễm virut Dengue gây nên
+ Bệnh viêm não Nhật Bản bệnh lây nhiễm virut Polio gây nên
+ Bệnh viêm não Nhật Bản bệnh lây nhiễm virut Polio gây nên
- Sốt rét virut mà động vật nguyên sinh
- Sốt rét virut mà động vật nguyên sinh
Plasmodium
Plasmodium
- Để phòng bệnh nêu ngủ cần phải mắc màn, phun
- Để phịng bệnh nêu ngủ cần phải mắc màn, phun
thuốc diệt muỗi, kiểm soát nơi muỗi đẻ (chum vại, nơi ao tù
(8)II ỨNG DỤNG CỦA VIRUT TRONG THỰC TIỄN
II ỨNG DỤNG CỦA VIRUT TRONG THỰC TIỄN
1 Ứng dụng sản xuất chế phẩm sinh học
1 Ứng dụng sản xuất chế phẩm sinh học
? ? ? ? ? ? ? ? a) Quy trình sản xuất chế
a) Quy trình sản xuất chế
phẩm sinh học (Intefêron)
phẩm sinh học (Intefêron) - Gồm bước:
- Gồm bước:
+ Bước 1:
+ Bước 1: Tách gen IFN Tách gen IFN khỏi tế bào nhờ enzim cắt.
khỏi tế bào nhờ enzim cắt.
+ Bước 2:
+ Bước 2: Gắn gen IFN vào Gắn gen IFN vào ADN phagơ.
ADN phagơ.
+
+ Bước 3:Bước 3: Nhiễm phagơ tái tổ Nhiễm phagơ tái tổ hợp vàp VK E.coli
hợp vàp VK E.coli
+
+ Bước 4:Bước 4: Nuôi E.coli nhiễm Nuôi E.coli nhiễm phagơ tái tổ hợp nồi lên
phagơ tái tổ hợp nồi lên
men, tách chiết IFN.
(9)(?) Nêu vai trò IFN?
(?) Nêu vai trò IFN?
II ỨNG DỤNG CỦA VIRUT TRONG THỰC TIỄN
II ỨNG DỤNG CỦA VIRUT TRONG THỰC TIỄN
1 Ứng dụng sản xuất chế phẩm sinh học
1 Ứng dụng sản xuất chế phẩm sinh học
b) Chế phẩm intefêron
*
* Vai trò: Vai trò:
- Có khả chống virut. - Có khả chống virut.
- Chống tế bào ung thư tăng cường khả miễn - Chống tế bào ung thư tăng cường khả miễn dịch.
dịch.
(?) Phương pháp sản xuất chế phẩm IFN
(?) Phương pháp sản xuất chế phẩm IFN
kĩ thuật di truyền có ưu điểm gì?
kĩ thuật di truyền có ưu điểm gì?
* Ưu điểm sản xuất chế phẩm IFN KTDT: * Ưu điểm sản xuất chế phẩm IFN KTDT:
(10)2
2 Ứng dụng nông nghiệp: thuốc trừ sâu từ virut Ứng dụng nông nghiệp: thuốc trừ sâu từ virut.
II ỨNG DỤNG CỦA VIRUT TRONG THỰC TIỄN
II ỨNG DỤNG CỦA VIRUT TRONG THỰC TIỄN
- Con người lợi dụng khả xâm nhập
- Con người lợi dụng khả xâm nhập
virut lên côn trùng để ứng dụng vào sản xuất
virut lên côn trùng để ứng dụng vào sản xuất
thuốc trừ sâu.
thuốc trừ sâu.
- Thuốc trừ sâu sinh học có chứa VR Baculo:
- Thuốc trừ sâu sinh học có chứa VR Baculo:
thuốc bao bọc màng keo, tan
thuốc bao bọc màng keo, tan
đường ruột côn trùng màng keo tan VR
đường ruột côn trùng màng keo tan VR
mới chuyển sang dạng hoạt động để gây chết cho
mới chuyển sang dạng hoạt động để gây chết cho
côn trùng.
(11)Hình: người dân sử dụng hố chất nơng nghiệp
* Việc sử dụng thuốc trừ sâu hoá học ảnh hưởng đến nguời nào?
(12)(?) Thuốc trừ sâu từ virut Baculo có ưu điểm
(?) Thuốc trừ sâu từ virut Baculo có ưu điểm
so với thuốc trừ sâu hóa học?
so với thuốc trừ sâu hóa học?
2
2 Ứng dụng nông nghiệp: thuốc trừ sâu từ Ứng dụng nông nghiệp: thuốc trừ sâu từ virut.
virut.
*
* Ưu điểm:Ưu điểm:
-
- Virut có tính đặc hiệu cao, gây hại cho mọt Virut có tính đặc hiệu cao, gây hại cho mọt số sâu định; không gây độc cho người, động
số sâu định; không gây độc cho người, động
vật côn trùng có ích.
vật trùng có ích.
- Virut bảo vệ thể bọc nên tránh
- Virut bảo vệ thể bọc nên tránh
các yếu tố mơi trường bất lợi Do tồn
các yếu tố môi trường bất lợi Do tồn
rất lâu ngồi thể trùng.
rất lâu ngồi thể côn trùng.
- Dễ sản xuất, hiệu diệt sâu cao, giá thành hạ.
- Dễ sản xuất, hiệu diệt sâu cao, giá thành hạ.
II ỨNG DỤNG CỦA VIRUT TRONG THỰC TIỄN
(13)* Hãy nêu tầm quan trọng đấu tranh sinh
* Hãy nêu tầm quan trọng đấu tranh sinh
học việc xây dựng nông nghiệp
học việc xây dựng nơng nghiệp
an tồn bền vững?
an toàn bền vững?
+ Đấu tranh sinh học: Sử dụng sinh vật có ích tiêu
+ Đấu tranh sinh học: Sử dụng sinh vật có ích tiêu
diệt ngăn chặn phát triển sinh vật gây hại.
diệt ngăn chặn phát triển sinh vật gây hại.
+ Không gây ô nhiễm môi trường, giảm bớt tác hại
+ Không gây ô nhiễm môi trường, giảm bớt tác hại
của chất hóa học.
của chất hóa học.
+ Bảo vệ môi trường cho sinh vật phát triển.
+ Bảo vệ môi trường cho sinh vật phát triển.
II ỨNG DỤNG CỦA VIRUT TRONG THỰC TIỄN
(14)Đại dịch H5N1
III
(15)Bệnh lở mồm long móng lợn
Bệnh lở mồm long móng lợn
(?) Tại phải khoanh vùng cách li ổ
(?) Tại phải khoanh vùng cách li ổ
dịch bệnh ( bệnh H5N1, bệnh long móng lở
dịch bệnh ( bệnh H5N1, bệnh long móng lở
(16)1 Bệnh truyền nhiễm
1 Bệnh truyền nhiễm
a) Khái niệm:
a) Khái niệm:
Bệnh truyền nhiễm bệnh lây lan từ cá thể
Bệnh truyền nhiễm bệnh lây lan từ cá thể
này sang cá thể khác.
này sang cá thể khác.
b) Tác nhân gây bệnh:
b) Tác nhân gây bệnh:
- Vi khuẩn, virut, nấm,
- Vi khuẩn, virut, nấm,
c) Điều kiện gây bệnh:
c) Điều kiện gây bệnh:
- Độc lực đủ mạnh
- Độc lực đủ mạnh
- Số lượng đủ lớn
- Số lượng đủ lớn
- Con đường xâm nhập thích hợp.
- Con đường xâm nhập thích hợp.
* Bệnh truyền nhiễm gì?
* Bệnh truyền nhiễm gì?
* Những tác nhân gây bệnh?
* Những tác nhân gây bệnh?
* Điều kiện để tác nhân gây bệnh?
(17)2 Phương thức lây truyền
(18)2 Phương thức lây truyền
(19)2 Phương thức lây truyền
(20)Virut đậu mùa
Virut đậu mùa
Bệnh đậu mùa lây truyền qua tiếp xúc trực tiếp
(21)Truyền từ mẹ sang
2 Phương thức lây truyền
2 Phương thức lây truyền
(?) Nêu đường
(?) Nêu đường
lan truyền bệnh
lan truyền bệnh
truyền nhiễm?
truyền nhiễm? Lây truyền theo đường khác nhau:
Lây truyền theo đường khác nhau:
-
- Truyền ngang:Truyền ngang:
+
+ Qua sol khíQua sol khí
+ Qua đường tiêu hóa
+ Qua đường tiêu hóa
+ Qua tiếp xúc trực tiếp
+ Qua tiếp xúc trực tiếp
+ Qua động vật cắn côn trùng đốt.
+ Qua động vật cắn côn trùng đốt.
- Truyền dọc: từ mẹ sang thai nhi.
(22)* Dựa vào đường lây nhiễm, muốn phòng
* Dựa vào đường lây nhiễm, muốn phòng
tránh bệnh virut thi phải thực biện
tránh bệnh virut thi phải thực biện
pháp gì?
pháp gì?
- Muốn phịng bệnh virut cần tiêm phòng
- Muốn phòng bệnh virut cần tiêm phịng
vacxin, kiểm sốt vật trung gian truyền bệnh
vacxin, kiểm soát vật trung gian truyền bệnh
(muỗi, ve, bét, ), giữ gìn vệ sinh cá nhân mơi
(muỗi, ve, bét, ), giữ gìn vệ sinh cá nhân môi
trường sống
trường sống
2 Phương thức lây truyền
(23)3 Các bệnh truyền nhiễm thường gặp virut
3 Các bệnh truyền nhiễm thường gặp virut
(?) Nêu tên bệnh truyền nhiễm thường gặp
(?) Nêu tên bệnh truyền nhiễm thường gặp
virut?
virut?
Nhóm bệnh Con đường lây truyền VD bệnh Bệnh
đường hô hấp
Đường hô hấp Sars, viêm phổi, viêm phế quản, cảm lạnh, viêm họng,
Bệnh đường tiêu
hóa
Đường tiêu hóa Quai bị, tiêu chảy, viêm gan, viêm dày, viêm ruột,
Bệnh hệ
thần kinh Đường (hơ hấp, tiêu hóa, niệu) máu hệ thần kinh
Viêm não, viêm màng não, bại liệt, bệnh dại
Bệnh đường sinh
dục
Quan hệ tình dục HIV AIDS; hecpet bóng
(24)IV MIỄN DỊCH
IV MIỄN DỊCH
(?) Xung quanh ta có nhiều vi sinh vật
(?) Xung quanh ta có nhiều vi sinh vật
gây bệnh đa số sống
gây bệnh đa số sống
khỏe mạnh?
khỏe mạnh?
(?) Thế miễn dịch?
(?) Thế miễn dịch?
1
1 Khái niệm miễn dịch Khái niệm miễn dịch
- Miễn dịch khả thể chống lại Miễn dịch khả thể chống lại
tác nhân gây bệnh.
tác nhân gây bệnh.
- Có loại miễn dịch:
- Có loại miễn dịch:
+ Miễn dịch không đặc hiệu
+ Miễn dịch không đặc hiệu
+ Miễn dịch đặc hiệu
+ Miễn dịch đặc hiệu
(?) Có loại miễn dịch nào?
(25)IV MIỄN DỊCH
IV MIỄN DỊCH
Đặc điểm
2.Miễn dịch không đặc hiệu
- Miễn dịch không đặc hiệu miễn dịch tự - Miễn dịch không đặc hiệu miễn dịch tự nhiên mang tính bẩm sinh.
nhiên mang tính bẩm sinh.
- Miễn dich khơng đặc hiệu khơng địi hỏi phải - Miễn dich khơng đặc hiệu khơng địi hỏi phải có tiếp xúc trước với kháng nguyên
có tiếp xúc trước với kháng nguyên
- Miễn dịch khơng đặc hiệu có vai trị quan - Miễn dịch khơng đặc hiệu có vai trị quan trọng chế miễn dịch đặc hiệu chưa kịp trọng chế miễn dịch đặc hiệu chưa kịp phát huy tác dụng
(26)IV MIỄN DỊCH
IV MIỄN DỊCH
Các quan ngăn cản sự xâm nhập VSV
vào thể Đặc điểm
2.Miễn dịch không đặc hiệu
Da niêm mạc
Đường hô hấp
Dạ dày (dung dịch axit) Cơ quan tiết nước mắt thải nước tiểu Đại thực bào
- Là thành không cho VSV xâm nhập
- Là thành không cho VSV xâm nhập
- Hấp có hệ thống nhung mao chuyển động liên
- Hấp có hệ thống nhung mao chuyển động liên
tục từ để hất VSV khỏi
tục từ để hất VSV khỏi
thể
thể
- Phá hủy VSV mẫn cảm axit, dịch mật phân
- Phá hủy VSV mẫn cảm axit, dịch mật phân
hủy vỏ chứa lipit
hủy vỏ ngồi chứa lipit
- Rửa trơi VSV khỏi thể
(27)* Điều kiện để có miễn dịch đặc hiệu?
* Điều kiện để có miễn dịch đặc hiệu?
* Miễn dịch đặc hiệu chia làm loại?
* Miễn dịch đặc hiệu chia làm loại?
- Điều kiện:
- Điều kiện: Miễn dịch đặc hiệu xảy có Miễn dịch đặc hiệu xảy có
kháng nguyên xâm nhập.
kháng nguyên xâm nhập.
- Có loại miễn dịch đặc hiệu:
- Có loại miễn dịch đặc hiệu:
+ Miễn dịch thể dịch
+ Miễn dịch thể dịch
+ Miễn dịch tế bào
+ Miễn dịch tế bào
IV MIỄN DỊCH
IV MIỄN DỊCH
3 Miễn dịch đặc hiệu
(28)Miễn dịch thể dịch Miễn dịch tế bào Phương thức miễn dịch Cơ chế tác động
- Cơ thể sản xuất kháng
- Cơ thể sản xuất kháng
thể đặc hiệu
thể đặc hiệu
- Có tham gia
- Có tham gia
tế bào T độc
tế bào T độc
- Kháng nguyên phản ứng
- Kháng nguyên phản ứng
đặc hiệu với kháng thể
đặc hiệu với kháng thể
khớp với khóa
khớp với khóa
với chìa
với chìa
- Kháng nguyên phản
- Kháng nguyên phản
ứng với loại kháng thể mà
ứng với loại kháng thể mà
nó kích thích tạo thành
nó kích thích tạo thành
- Tế bào T độc tiết
- Tế bào T độc tiết
prôtêin độc làm tan tế
prôtêin độc làm tan tế
bào nhiễm -> virut
bào nhiễm -> virut
không nhân lên
không nhân lên IV MIỄN DỊCH
(29)(?) Để phòng chống bệnh truyền nhiễm chúng
(?) Để phòng chống bệnh truyền nhiễm chúng
ta cần phải làm gì?
ta cần phải làm gì?
IV MIỄN DỊCH
IV MIỄN DỊCH
4 Phòng chống bệnh truyền nhiễm
4 Phòng chống bệnh truyền nhiễm
- Dùng thuốc kháng sinh
- Dùng thuốc kháng sinh
- Tiêm vacxin
- Tiêm vacxin
- Kiểm soát vật trung gian truyền bệnh
- Kiểm soát vật trung gian truyền bệnh
- Giữ gìn vệ sinh cá nhân cộng đồng.
(30)Câu 1:
Câu 1: Bệnh viêm não Nhật Bản trẻ em virut gây Bệnh viêm não Nhật Bản trẻ em virut gây và vật trung gian truyền bệnh là:
và vật trung gian truyền bệnh là:
A Ruồi
A Ruồi C Chấy rậnC Chấy rận
B Muỗi
B Muỗi D Gia cầmD Gia cầm
Câu 2:
Câu 2: Con đường xâm nhập virut thực vật chủ yếu Con đường xâm nhập virut thực vật chủ yếu qua:
qua:
A Qua phấn hoa qua hạt A Qua phấn hoa qua hạt
B Qua chích hút trùng B Qua chích hút trùng C Qua vết xây xát
C Qua vết xây xát
D Tất phương án trên D Tất phương án trên
B Muỗi
B Muỗi
D Tất phương án trên
D Tất phương án trên
(31)Câu 3:
Câu 3: Câu sau có Câu sau có nội dung sainội dung sai nói bệnh truyền nói bệnh truyền nhiễm:
nhiễm:
A Bệnh truyền nhiễm bệnh lây truyền từ cá thể sang cá thể
A Bệnh truyền nhiễm bệnh lây truyền từ cá thể sang cá thể
khác
khác
B Chỉ cần có tác nhân gây bệnh vào thể gây bệnh
B Chỉ cần có tác nhân gây bệnh vào thể gây bệnh
trong điều kiện
trong điều kiện
C Khơng phải có tác nhân gây bệnh vào thể gây bệnh
C Khơng phải có tác nhân gây bệnh vào thể gây bệnh
D Muốn gây bệnh phải hội tụ điều kiện: Mầm bệnh độc tố, số
D Muốn gây bệnh phải hội tụ điều kiện: Mầm bệnh độc tố, số
lượng đủ lớn, đường xâm nhiễm thích hợp
lượng đủ lớn, đường xâm nhiễm thích hợp
Câu 4:
Câu 4: Trong Trong bệnh sau, bệnh bệnh truyền bệnh sau, bệnh bệnh truyền nhiễm:
nhiễm:
A Bệnh lao
A Bệnh lao B Bệnh bạch tạngB Bệnh bạch tạng C Bệnh dại
C Bệnh dại D Bệnh viêm gan AD Bệnh viêm gan A
B Chỉ cần có tác nhân gây bệnh vào thể gây bệnh B Chỉ cần có tác nhân gây bệnh vào thể gây bệnh điều kiện
trong điều kiện
B Bệnh bạch tạng B Bệnh bạch tạng
(32)Câu 5:
Câu 5: Miễn dịch thể dịch miễn dịch: Miễn dịch thể dịch miễn dịch:
A.
A.Mang tính bẩm sinh.Mang tính bẩm sinh. B Có tham gia tế bào T độcB Có tham gia tế bào T độc C Sản xuất kháng thể.
C Sản xuất kháng thể. D Sản xuất kháng nguyênD Sản xuất kháng nguyên
Câu 6:
Câu 6: Miễn dịch tế bào miễn dịch: Miễn dịch tế bào miễn dịch:
A.
A.Của tế bào.Của tế bào.
B Mang tính bẩm sinh. B Mang tính bẩm sinh. C Sản xuất kháng thể. C Sản xuất kháng thể.
D Có tham gia tế bào T độc D Có tham gia tế bào T độc C Sản xuất kháng thể
C Sản xuất kháng thể
D Có tham gia tế bào T độc
D Có tham gia tế bào T độc
(33)LOGO